Kim loại nào sau đây có thể dùng để phản biệt các dung dịch NaCl CuCl2 na2s o4

Hóa học Lớp 9: mong mn giúp đỡ mình,nếu mn làm giúp mình mình sẽ cho 5 sao và 1 tim Câu 1: Dãy các chất nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch CuCl2? A. Ba[NO3]2, KOH B. Fe, K2SO4 C. NaOH, Fe D. AgNO3, Na2SO4 Câu 2: Dung dịch tác dụng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch Fe[NO3]2 là A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch BaCl2 Câu 3: Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính chất hoá học của muối? A. Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới B. Tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới C. Tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và khí hidro D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 4. Trong những cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? A. KCl và NaNO3 B. H2SO4 và BaCl2 C. NaOH và HCl D. NaCl và AgNO3 Câu 5: Trong những cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. CuCl2 và Fe[OH]3 B. BaCl2 và HNO3 C. AgNO3 và NaCl D. Na2SO4 và KNO3 Câu 6: Có hai dung dịch không màu là Na2CO3 và Na2SO4. Thuốc thử dùng để nhận biết hai dung dịch đó là A. dung dịch BaCl2 B. dung dịch Pb[NO3]2 C. dung dịch KOH D. dung dịch H2SO4 Câu 7. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào khi trộn chúng với nhau sẽ tạo ra chất kết tủa? A. Dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch KCl . C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3 . D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2 . Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều là phân bón kép? A. Ca3[PO4]2, KCl B. KNO3, [NH4]2HPO4 C. [NH4]2HPO4, K2SO4 D. KNO3, KCl Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều là phân đạm? A. KCl, K2SO4 B. KCl, KNO3

C. [NH4]2SO4, NH4NO3 D. Ca[H2PO4]2, [NH4]2HPO4, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại cùng nhau trong một dung dịch: A. NaCl, AgNO3 B. CuCl2, FeSO4 C. Ca[OH]2, Na2CO3 D. BaCl2, Na2SO4 Câu 7: Kim loại Al có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây: A. NaCl, HCl, FeSO4, NaOH B. MgCl2, CuCl2, KOH, AgNO3 C. NaOH, H2SO4, CuCl2, FeSO4 D. MgSO4, H2SO4, NaOH, FeCl2 Câu 8: Để nhận biết 3 dung dịch: Na2SO4, H2SO4, NaNO3 người ta dùng cặp hóa chất nào sau đây: A. NaCl, quì tím B. Quì tím, NaOH C. Quì tím, BaCl2 D. Quì tím, KNO3 Câu 9: Cần nhiệt phân bao nhiêu gam canxi cacbonat để điều chế được 5,6 gam canxi oxit: A. 100 g B. 10 g C. 1 g D. 15 g Câu 10: Cho 100 gam dung dịch NaOH 20% vào 2 lít dung dịch HCl 0,5M. Nếu dùng quì tím để thử môi trường sau phản ứng thì giấy quì tím sẽ chuyển màu: A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Ko màu

Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng:

Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:

Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?

Kim loại nào sau đây dùng làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat:

Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là

Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội?

Kim loại đứng liền trước Al trong dãy điện hóa học của kim loại là: 

Nhóm kim loại nào sau đây đều có hóa trị I trong hầu hết các hợp chất

Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?

Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4?

Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:

Dãy tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

Đáp án B

Ba + 2H2O → Ba[OH]2 + H2

Khi cho Ba vào các dd muối thì Ba phản ứng với nước trước tạo thành dd Ba[OH]2 sau đó dd Ba[OH]2 phản ứng với các muối

+ dd chỉ xuất hiện bọt khí là NaCl

+ dd xuất hiện bọt khí và kết tủa màu xanh là CuSO4

CuSO4 + Ba[OH]2 → Cu[OH]2↓ + BaSO4

+ dd xuất hiện bọt khí và kết tủa trắng là Na2SO4

Na2SO4 + Ba[OH]2 → BaSO4↓ + 2NaOH

Video liên quan

Chủ Đề