Không đáp ứng được Tiếng Anh là gì

Trong cuộc sống hàng ngày, không khó để bắt gặp những ngữ cảnh cần sử dụng từ đáp ứng. Với ý nghĩa là sự đáp ứng lại các mong muốn, các tiêu chí đặt ra có sẵn hay là các nhu cầu của con người trong những hoàn cảnh khác nhau.Bạn đang xem: đáp ứng nhu cầu tiếng anh

Đáp ứng tiếng Anh là gì? Đáp ứng được hiểu như nào và cách sử dụng từ này ra sao? Cùng chúng tôi đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Bạn đang xem: Đáp ứng tiếng anh là gì



Đáp ứng là gì?

Đáp ứng là sự đáp lại đúng theo đòi hỏi, yêu cầu hoặc đáp ứng một vấn đề nào đó của con người. Mỗi cá nhân lại có những nhu cầu cần được đáp ứng khác nhau tùy thuộc vào lĩnh vực, trình độ nhận thức, môi trường văn hóa ,… khác nhau.

Có thể thấy ví dụ như đối với những người làm dịch vụ thì đáp ứng nhu cầu của khách hàng là việc diễn ra thường xuyên liên tục đòi hỏi nhân viên chăm sóc khách hàng phải hiểu được nhu cầu của khách hàng là gì để tư vấn đúng yêu cầu của khách hàng.

Đối với các tác phẩm phải là sự đáp ứng cao về tư tưởng, đáp ứng các yêu cầu về yếu tố nghệ thuật để tác phẩm đó thực sự có ý nghĩa với người đọc và đáp ứng các yêu cầu của tình hình mới.

Xem thêm: Compress Your Os Drive Là Gì, Có Nên Xóa Compress Your Os Drive Không

Đáp ứng tiếng Anh là gì?

Đáp ứng tiếng Anh là Response

Đáp ứng tiếng Anh được hiểu là:



Cụm từ tương ứng đáp ứng tiếng Anh là gì?

Các cụm từ tương ứng từ đáp ứng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo các từ sau đây:

Tiếng AnhTiếng Việt
Meet works needĐáp ứng nhu cầu công việc
Meet job requirementsĐáp ứng yêu cầu công việc
NeedNhu cầu
Not repondingKhông đáp ứng
Actual demandNhu cầu thực tế
Meet the requirementsĐáp ứng yêu cầu

Ngoài ra, trong quá trình sử dụng, người học có thể thay thế bằng các từ đồng nghĩa với đáp ứng – response như sau: result, consequence, issue, outcome, reaction, effect, event, upshot,…



Một số ví dụ đoạn văn sử dụng từ đáp ứng tiếng Anh viết như thế nào?

Trong cuộc sống hàng ngày, từ đáp ứng sẽ được sử dụng rất phổ biến trong các trường hợp khác nhau. Có thể lấy ví dụ các trường hợp sử dụng từ đáp ứng tiếng Anh như sau:

Ex1. In order to meet the needs of customers, it is necessary to collect information fully and accurately through listening skills.

Được dịch sang tiếng Việt là: Để có thể đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, cần có sự thu thập thông tin một cách đầy đủ và chính xác qua kĩ năng biết lắng nghe khách hàng.

Ex2. A survey was conducted when asked what clean food needs to meet ? The answer that gets the most choices is probably the food that needs to be guaranteed of clear origin, free of toxic substances and dirt.

Được dịch sang tiếng Việt là: Một cuộc khảo sát đã được diễn ra khi được hỏi về thực phẩm sạch cần được đáp ứng yêu cầu gì? Câu trả lời nhận được nhiều sự lựa chọn nhất có lẽ là thực phẩm cần được đảm bảo về nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, không chứa chất độc hại, chất bẩn.

Ex3. Business accounting needs to meet what requirements?

Được dịch sang tiếng Việt: Làm kế toán doanh nghiệp cần đáp ứng những yêu cầu gì?

Ex4. Today, when we discuss the quality of Education at different levels of education, the concern of both parents, students and teachers is how to renovate the quality of the human resources of Education, to meet the conditions in the new situation.

Với những thông tin trên đây có thể giúp bạn trả lời được câu hỏi Đáp ứng tiếng Anh là gì? Chúng ta có thể vận dụng từ đáp ứng trong rất nhiều các trường hợp khác nhau để phù hợp với ngữ cảnh được sử dụng.

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng hàng ngày Đáp ứng trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

đáp ứng trong tiếng Anh

1. “Đáp ứng” trong Tiếng Anh là gì?

Respond

Cách phát âm: /rɪˈspɑːnd/

Loại từ: động từ

Định nghĩa:

Respond: đáp ứng

  • The fact that you responded to me but didn't really make me feel very uncomfortable. I feel you are a person who lacks credibility for responding to others but not doing.
  • Việc bạn đã đáp ứng tôi nhưng lại không làm thật sự khiến tôi cảm thấy rất khó chịu. Tôi cảm thấy bạn là một người thiếu uy tín vì đã đáp ứng người khác nhưng lại không làm.
  •  
  • She responds to the needs of the job very well and has the ability to work well. With three consecutive months of good performance, it is necessary for her to be considered for a raise in the future. This makes her very happy and this is the motivation for her to keep trying to do better in the future.
  • Cô ấy đáp ứng nhu cầu của công việc rất tốt và có khả năng làm việc tốt. Với thành tích tốt liên tục trong ba tháng, việc cô ấy được xem xét để lên lương trong tương lai là một việc cần thiết. Điều này khiến cô ấy rất vui và đây là động lực để cô ấy có thể tiếp tục cố gắng làm việc tốt hơn trong tương lai.
  •  
  • To be able to respond to the teacher's requirements in the upcoming exam, she had to study hard and do various types of exercises to be able to solve all the difficult math problems. As the teacher had expected, she got a good score on the test.
  • Để có thể đáp ứng được yêu cầu của giáo viên trong kỳ thi sắp tới, cô ấy đã phải học tập chăm chỉ và làm nhiều dạng bài tập khác nhau để có khả năng giải quyết tất cả những bài toán khó. Như cô giáo đã mong đợi, cô ấy đã đạt được điểm cao trong bài thi.

2. Các dạng của động từ “đáp ứng” như:

đáp ứng trong tiếng Anh

Nguyên mẫu: Respond

  • I wanted to get a response from him but unfortunately, my request was not approved and this frustrated me for a long time.
  • Tôi mong muốn có được sự đáp ứng từ anh ấy nhưng rất tiếc yêu cầu của tôi không được chấp thuận và việc này khiến tôi cảm thấy thất vọng trong một khoảng thời gian dài.

Động từ thêm s/es: responds [ chỉ dùng khi chủ nghữ là He/She/It]

  • She responds to the recruitment requirements of the company, so she will be recruited to work in the company. This is a great opportunity for her to be able to work in such a large corporation for such a long time. This will give her a lot of experience on how big companies work.
  • Cô ấy đáp ứng được yêu cầu tuyển dụng của công ty nên cô ấy sẽ được tuyển vào làm trong công ty. Đây là một cơ hội lớn đối với cô ấy khi có thể làm việc trong một tập đoàn lớn như vậy trong một thời gian dài. Việc này sẽ cho cô ấy nhiều kinh nghiệm về cách làm việc của công ty lớn.

Quá khứ: responded

  • The fact that we responded to a sufficient number of products to meet user needs in the near future is rewarded and proposed to increase salary in the near future.
  • Việc chúng tôi có thể hoàn thành đủ số lượng sản phẩm để đáp ứng cho nhu cầu người dùng trong khoảng thời gian sắp tới được khen thưởng và có đề nghị tăng lương trong thời gian sắp tới.

To + nguyên mẫu: to respond

  • She needs to respond to the company's requirements to continue working at the company. This has put a lot of pressure on herself and forced her to do more to be able to continue working here without being fired.
  • cô ấy cần đáp ứng đúng yêu cầu của công ty mới có thể tiếp tục làm việc ở công ty. Việc này đã gây rất nhiều áp lực lên chính bản thân của cô ấy và bắt buộc cô ấy phải làm nhiều hơn nữa để có thể tiếp tục làm việc ở đây mà không bị sa thải

V-ing: responding

  • Responding to the needs of others is not an easy task, especially for businesses that produce consumer goods. Everything needs to meet a lot of things to be suitable for users.
  • Đáp ứng nhu cầu của người khác không phải là một việc dễ dàng đặc biệt là đối với những doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Mọi thứ cần phải đáp ứng rất nhiều thứ để có thể phù hợp với người dùng.

3. Những từ được kết hợp với “đáp ứng” để tạo thành một cụm từ mới:

đáp ứng trong tiếng Anh

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

bass respond

đáp ứng tần số thấp

Set Asynchronous Response Mode [HDLC] [SARM]

Phương thức thiết lập đáp ứng không đồng bộ [HDLC]:

response indicator

bộ chỉ báo đáp ứng:

response unit

bộ đáp ứng:

response

bộ đáp ứng

voice response unit [VRU]

bộ đáp ứng thoại

VRU [voice response unit]

bộ đáp ứng tiếng nói

flat response counter

bộ đếm đáp ứng phẳng

finite impulse response filter

bộ lọc đáp ứng xung hữu hạn

extended response byte

byte đáp ứng mở rộng

ARM [asynchronous response mode]

chế độ đáp ứng bất đồng bộ

NRM [normal response mode]

chế độ đáp ứng chuẩn

normal response mode

chế độ đáp ứng chuẩn

asynchronous response mode [ARM]

chế độ đáp ứng không đồng bộ

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “đáp ứng” trong tiếng Anh nhé!!!

Video liên quan

Chủ Đề