Kaze nghĩa là gì

29/10/2015 0 Comments


無い 風邪 黄色い Nghĩa là gì ?ない nai かぜ kaze きいろい kiiroi. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 無い 風邪 黄色い

無い

Cách đọc : ない nai
Ý nghĩa : không có
Ví dụ : ここには何も無い。

Không có gì ở đây

Cách đọc : かぜ kaze
Ý nghĩa : cảm, bệnh cảm
Ví dụ : 私は風邪をひきました。 早く風邪を治してください。 Tôi đã bị cảm

Hy vọng bạn nhanh khỏi cảm nhé

Cách đọc : きいろい kiiroi
Ý nghĩa : màu vàng
Ví dụ : 彼女に黄色いバラを買いました。

Tôi đã mua hoa hồng vàng cho cô ấy

Trên đây là nội dung bài viết : 無い 風邪 黄色い Nghĩa là gì ?ない nai かぜ kaze きいろい kiiroi. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm[bằng kanji, hiragana hay romaji đều được] + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

風邪 tiếng nhật có nghĩa là cảm cúm [kaze]

  • 風邪 tiếng nhật có nghĩa là cảm cúm [kaze].Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Y học.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Điều dưỡng.

cảm cúm [kaze] Tiếng Nhật là gì?

cảm cúm [kaze] Tiếng Nhật có nghĩa là 風邪 .

Ý nghĩa - Giải thích

風邪 tiếng nhật nghĩa là cảm cúm [kaze].Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Y học..

Đây là cách dùng 風邪 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Điều dưỡng 風邪 tiếng nhật là gì? [hay giải thích cảm cúm [kaze].Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Y học. nghĩa là gì?] . Định nghĩa 風邪 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 風邪 tiếng nhật / cảm cúm [kaze].Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Y học.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

かぜ tiếng nhật có nghĩa là Cảm cúm [風邪]

  • かぜ tiếng nhật có nghĩa là Cảm cúm [風邪].Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điều dưỡng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Điều dưỡng.

Cảm cúm [風邪] Tiếng Nhật là gì?

Cảm cúm [風邪] Tiếng Nhật có nghĩa là かぜ .

Ý nghĩa - Giải thích

かぜ tiếng nhật nghĩa là Cảm cúm [風邪].Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điều dưỡng..

Đây là cách dùng かぜ tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Điều dưỡng かぜ tiếng nhật là gì? [hay giải thích Cảm cúm [風邪].Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điều dưỡng. nghĩa là gì?] . Định nghĩa かぜ tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng かぜ tiếng nhật / Cảm cúm [風邪].Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điều dưỡng.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Tháng Mười Một 1, 2018

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaze là gì? Nghĩa của từ 風邪 かぜ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 風邪

Cách đọc : かぜ. Romaji : kaze

Ý nghĩa tiếng việ t : cảm, bệnh cảm

Ý nghĩa tiếng Anh : cold [illness]

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は風邪をひきました。 Watashi ha kaze wo hikimashita.

Tôi đã bị cảm

風邪を引かないように自分の元気を守ってください。 Kaze wo hikanaiyouni jibun no genki wo mamottekudasai.

Hãy giữ gìn sức khoẻ bản thân sao cho không bị cảm.

Cách đọc : きいろ. Romaji : kiiro

Ý nghĩa tiếng việ t : màu vàng

Ý nghĩa tiếng Anh : yellow

Từ loại : tính từ, hình dung từ

彼女に黄色いバラを買いました。 Kanojo ni kiiro bara wo kaimashita.

Tôi đã mua hoa hồng vàng cho cô ấy

そのはなは黄色ですよ。 Sono hana ha kiiro desuyo.

Trên đây là nội dung bài viết : kaze là gì? Nghĩa của từ 風邪 かぜ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Video liên quan

Chủ Đề