Hướng dẫn giải bài tập toán lớp 10 tìm txd năm 2024

  • 2

    Các bạn giải và cho mình công thức với những câu có giá trị tuyệt đối như này nha.Mình kém phần giá trị tuyệt đối này lắm : y=[√x - 1] : [ |x| -4]

[tex]y=\frac{\sqrt{x}-1}{\begin{vmatrix} x \end{vmatrix}-4}[/tex] xác định khi: [tex]\left\{\begin{matrix} x\geq 0 & & \\ \begin{vmatrix} x \end{vmatrix} \neq 4& & \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0 & & \\ x\neq 4 & & \\ x\neq -4 & & \end{matrix}\right.\Rightarrow TXD: D=[0;+\infty ]\setminus \left \{ 4 \right \}[/tex]

Trên đây là các dạng bài tập hàm số lớp 10 mà chúng tôi đã phân loại và sắp xếp theo các đơn vị kiến thức trong sách giáo khoa mà các em đã học. Trong đó, các em cần lưu ý hai dạng toán quan trọng nhất là : tìm tập xác định của hàm số và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. Bên cạnh đó, để làm tốt các bài tập của chương II, các em phải học thuộc các định nghĩa về hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai để việc tiếp thu các phương pháp giải nhanh chóng hơn.Tài liệu gồm hệ thống các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận phù hợp để các em khắc sâu kiến thức và rèn luyện kĩ năng. Hy vọng đây sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em tiến bộ trong học tập.

Bài viết hướng dẫn phương pháp tìm tập xác định của hàm số, đây là dạng toán cơ bản trong chương trình Đại số 10 chương 2, nội dung bài viết gồm 3 phần: lý thuyết cần nắm vững, ví dụ minh họa và các bài tập tự luyện.

1. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG Tập xác định của hàm số $y=f\left[ x \right]$ là tập hợp tất cả các số thực $x$ sao cho biểu thức $f\left[ x \right]$ có nghĩa. Nếu $P[x]$ là một đa thức thì: • $\frac{1}{P[x]}$ có nghĩa $\Leftrightarrow P[x]\ne 0.$ • $\sqrt{P[x]}$ có nghĩa $\Leftrightarrow P[x]\ge 0.$ • $\frac{1}{\sqrt{P[x]}}$ có nghĩa $\Leftrightarrow P[x]>0.$

2. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

  1. $y=\frac{{{x}{2}}+1}{{{x}{2}}+3x-4}.$
  2. $y=\frac{x+1}{\left[ x+1 \right]\left[ {{x}^{2}}+3x+4 \right]}.$
  3. $y=\frac{2{{x}{2}}+x+1}{{{x}{3}}+{{x}^{2}}-5x-2}.$
  4. $y=\frac{x}{{{\left[ {{x}{2}}-1 \right]}{2}}-2{{x}^{2}}}.$
  1. Điều kiện xác định: ${{x}^{2}}+3x-4\ne 0$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x\ne 1 \\ x\ne -4 \\ \end{matrix} \right.$ Suy ra tập xác định của hàm số là $\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;-4 \right\}.$
  2. Điều kiện xác định: $\left[ x+1 \right]\left[ {{x}^{2}}+3x+4 \right]\ne 0$ $\Leftrightarrow x\ne -1.$ Suy ra tập xác định của hàm số là $\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}.$
  3. Điều kiện xác định: ${{x}{3}}+{{x}{2}}-5x-2\ne 0$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x\ne 2 \\ x\ne \frac{-3\pm \sqrt{5}}{2} \\ \end{matrix} \right.$ Suy ra tập xác định của hàm số là $\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2;\frac{-3-\sqrt{5}}{2};\frac{-3+\sqrt{5}}{2} \right\}.$
  4. Điều kiện xác định: ${{\left[ {{x}{2}}-1 \right]}{2}}-2{{x}{2}}\ne 0$ $\Leftrightarrow \left[ {{x}{2}}-\sqrt{2}x-1 \right]\left[ {{x}{2}}+\sqrt{2}x-1 \right]\ne 0$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} {{x}{2}}-\sqrt{2}x-1\ne 0 \\ {{x}^{2}}+\sqrt{2}x-1\ne 0 \\ \end{matrix} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x\ne \frac{\sqrt{2}\pm \sqrt{7}}{2} \\ x\ne \frac{-\sqrt{2}\pm \sqrt{7}}{2} \\ \end{matrix} \right.$ Suy ra tập xác định của hàm số là: $\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\sqrt{2}-\sqrt{7}}{2};\frac{\sqrt{2}+\sqrt{7}}{2};\frac{-\sqrt{2}-\sqrt{7}}{2};\frac{-\sqrt{2}+\sqrt{7}}{2} \right\}.$

Ví dụ 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

  1. $y=\frac{x+1}{[x-3]\sqrt{2x-1}}.$
  2. $y=\frac{\sqrt{x+2}}{x\sqrt{{{x}^{2}}-4x+4}}.$
  3. $y=\frac{\sqrt{5-3\left| x \right|}}{{{x}^{2}}+4x+3}.$
  4. $y=\frac{x+4}{\sqrt{{{x}^{2}}-16}}.$
  1. Điều kiện xác định: $\left\{ \begin{matrix} x\ne 3 \\ 2x-1>0 \\ \end{matrix} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x\ne 3 \\ x>\frac{1}{2} \\ \end{matrix} \right.$ Suy ra tập xác định của hàm số là: $\text{D}=\left[ \frac{1}{2};+\infty \right]\backslash \left\{ 3 \right\}.$
  2. Điều kiện xác định: $\left\{ \begin{matrix} x\ne 0 \\ \begin{align} & {{x}{2}}-4x+4>0 \\ & x+2\ge 0 \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x\ne 0 \\ \begin{align} & {{\left[ x-2 \right]}{2}}>0 \\ & x\ge -2 \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x\ne 0 \\ \begin{align} & x\ne 2 \\ & x\ge -2 \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right.$ Suy ra tập xác định của hàm số là: $\text{D}=\left[ -2;+\infty \right]\backslash \left\{ 0;2 \right\}.$
  3. Điều kiện xác định: $\left\{ \begin{matrix} 5-3\left| x \right|\ge 0 \\ {{x}^{2}}+4x+3\ne 0 \\ \end{matrix} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} \left| x \right|\le \frac{5}{3} \\ \left\{ \begin{matrix} x\ne -1 \\ x\ne -3 \\ \end{matrix} \right. \\ \end{matrix} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & -\frac{5}{3}\le x\le \frac{5}{3} \\ & x\ne -1 \\ & x\ne -3 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & -\frac{5}{3}\le x\le \frac{5}{3} \\ & x\ne -1 \\ \end{align} \right.$ Suy ra tập xác định của hàm số là: $\text{D}=\left[ -\frac{5}{3};\frac{5}{3} \right]\backslash \left\{ -1 \right\}.$
  4. Điều kiện xác định: ${{x}^{2}}-16>0$ $\Leftrightarrow \left| x \right|>4$ $\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x>4 \\ x0$ không thỏa mãn yêu cầu bài toán. Nếu $m\le 0$ thì $\left\{ \begin{matrix} x\ge 0 \\ x\ge m \\ \end{matrix} \right.$ $\Leftrightarrow x\ge 0$, suy ra tập xác định của hàm số là $D=\left[ 0;+\infty \right].$ Vậy $m\le 0$ là giá trị cần tìm.

Bài toán 4.

  1. $m\ge 2.$
  2. $m\in \left[ 0;1 \right].$
  3. $m\in \left[ 1;3 \right].$

Chủ Đề