Good look là gì

Handsome [adj] /ˈhænsəm/: đẹp, tuấn tú [chỉ người nam], thanh lịch [chỉ người nữ].

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Handsome thường để mô tả đàn ông [đẹp trai] hơn là phụ nữ. Nếu dùng cho nữ giới, handsome ámchỉđếnsự đàng hoàng, chín chắn, vẻ đoan trang hơn là nét đẹp.

Ex: She recommended a handsome, softspoken CEO, and he made a speech.

Cô ấy giới thiệu một vị giám đốc điều hành đẹp trai, ăn nói nhỏ nhẹ và ông này đã đọc một bài diễn văn.

Ex: He was clever, handsome and exceedingly rich.

Anh ta thông minh, đẹp trai và vô cùng giàu có.

Gorgeous [adj] /ˈɡɔːdʒəs/: đẹp rực rỡ, lộng lẫy, huy hoàng, tuyệt vời.

Ex: There are lots of gorgeous young men at the disco.

Có rất nhiều chàng trai trẻ tuyệt đẹp tại vũ trường.

Attractive [adj] /əˈtræktɪv/: quyến rũ, hấp dẫn, thu hút, lôi cuốn.

Ex: I find him very attractive.

Tôi cảm thấy anh ấy rất hấp dẫn.

Good-looking [adj] /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/: xinh xinh, ưa nhìn.

Ex: He's very good-looking but not very bright.

Anh ấy trông rất ưa nhìn nhưng không sáng sủa.

Attractivegood-looking có thể dùng cho cả phái nam và phái nữ.

Note: Tất cả tính từ nói về cái đẹp nêu trên còn dùng khi mô tả sự vật như cảnh quan, nhà cửa hay đi với những danh từ trừu tượng.

Ex: They made a handsome profit on their house.

Họ đã kiếm được một khoản lợi nhuận khá khẩm trên ngôi nhà của họ.

Ex: From our hotel, there were gorgeous views of the city.

Từ khách sạn của chúng tôi có những góc nhìn tuyệt đẹp về thành phố.

Ex: One of the less attractive features of California is the threat of earthquakes.

Một trong những điểm kém hấp dẫn của California là sự đe dọa của những cơn động đất.

Ex: Nobody can build a lovely home or a good-looking factory merely by means of planning legislation.

Không ai có thể xây dựng một ngôi nhà xinh xắn hoặc một nhà máy đẹp mắt chỉ bằng phương pháp lập kế hoạch.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt handsome, gorgeous, attractive và good-looking được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề