Giới thiệu về ký túc xá bằng tiếng Trung

Đối với bất kì người lao động nào khi sang nước ngoài làm việc, đều được sắp xếp cho ở tại kí túc xá chính nơi mà họ làm việc, để họ có thể thuận tiện cho việc sinh hoạt và đi làm. Thế nhưng, nhập gia thì phải tùy tục khi đến bất cứ nơi đâu, chúng ta đều cần tìm hiểu nội quy sinh hoạt ở đó. Trong bài viết ngày hôm nay, trung tâm tiếng Trung Ngọc Huyền sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng, mẫu câu liên quan đến chủ đề này:Đồ dùng cá nhân :

生活用品 Shēnghuó yòngpǐn Sâng khua dung pỉn Đồ dùng sinh hoạt
衣服 Yīfú Y phụ Quần áo
襯衫 chènshān
T恤衫 T xùshān T xuy san Áo phông
褲子 kùzi
毛衣 Máoyī Máo y Áo len
外套 Wàitào Goai thao Áo khoác
枕頭 Zhěntou Chẩn thậu Gối
棉被 mián bèi Mén pây Chăn bông
涼被 liáng bèi Léng pây Vỏ chăn
床墊 chuáng diàn Choáng ten Đệm
洗衣粉 xǐyī fěn Xỉ y phẩn Bột giặt
香皂 Xiāngzào Xeng chao Xà phòng thơm
毛巾 máojīn
浴巾 Yùjīn Uy chin Khăn tắm
衛生紙 wèishēngzhǐ
個人用品 gèrén yòngpǐn Cưa rấn dung pỉn Đồ dùng cá nhân
保管 bǎoguǎn
珍貴東西 Chân quây tung xị Đồ dùng đắt tiền
黃金 huángjīn
現金 Xiànjīn Xen chin Tiền mặt
手錶 shǒubiǎo Sấu bẻo Đồng hồ đeo tay
偷東西 tōu dōngxī
負責任 fù zérèn Phu chứa rân Chịu trách nhiệm
你的衣服要放整齊 Nǐ de yīfú yào fàng zhěngqí Nỉ tợ y phụ dao phang chẩng chí Quần áo bạn phải sắp gọn gàng
….

Cảm ơn các bạn đã quan tâm bài viết này!

Bài viết này vẫn chưa được hoàn chỉnh, còn rất nhiều điều thú vị nữa. Nếu các bạn quan tâm thì hãy liên hệ với địa chỉ bên dưới để đăng kí khóa học nhé!

Tiếp nữa là nếu các bạn có thắc mắc gì về bài viết, hi vọng các bạn có thể phản hồi một cách tích cực nhất bằng việc comment dưới post này, chúng mình sẽ cố gắng khắc phục và sửa chữa để các bài viết sau trở nên hoàn hảo và thú vị hơn!

À quên!!  ?  ? Nếu các bạn có nhu cầu học tiếng Trung bồi  thì hãy liên hệ ” ngay đi ” đến trung tâm tiếng Trung Ngọc Huyền bên mình, trung tâm sẽ cố gắng hết sức giúp các bạn chinh phục đươc đam mê học tiếng Trung cũng như mục đích của mình. 谢谢!

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề