Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật điện

Từ vựng chuyên ngành kỹ thuật điện [phần 2]

Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:

1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện 2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện 3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải 4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối 5. Load stability = Độ ổn định của tải 6. Overload capacity = Khả năng quá tải 7. Load forecast = Dự báo phụ tải 8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống 9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện 10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện

Từ vựng về Máy biến áp [Transformer]:

1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây 2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây 3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu 4. Primary voltage : điện áp sơ cấp 5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp 6. Step-up transformer: MBA tăng áp 7. Step-down transformer: MBA giảm áp 8. Tap changer: Bộ chuyển nấc [MBA] 9. OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải [MBA] 10. Air distribution system : Hệ thống điều phối khí

Các thiết bị điện cơ bản

  1. Ammeter : Ampe kế
  2. Busbar : Thanh dẫn
  3. Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  4. Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt
  5. Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  6. Contactor : Công tắc tơ
  7. Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  8. Dielectric insulation :Điện môi cách điện
  9. Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
  10. Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn
  11. Earth conductor : Dây nối đất
  12. Earthing system :Hệ thống nối đất
  13. Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
  14. Impedance Earth : Điện trở kháng đất
  15. Instantaneous current : Dòng điện tức thời
  16. Light emitting diode : Điốt phát sáng
  17. Neutral bar : Thanh trung hoà
  18. Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  19. Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
  20. Relay : Rơ le
  21. Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  22. Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
  23. Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
  24. Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
  25. Voltage drop : Sụt áp
  26. accesssories : phụ kiện
  27. alarm bell : chuông báo tự động
  28. burglar alarm : chuông báo trộm
  29. cable :cáp điện
  30. conduit :ống bọc
  31. current :dòng điện
  32. Direct current :điện 1 chiều
  33. electric door opener : thiết bị mở cửa
  34. electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
  35. electrical insulating material : vật liệu cách điện
  36. fixture :bộ đèn
  37. high voltage :cao thế
  38. illuminance : sự chiếu sáng
  39. jack :đầu cắm
  40. lamp :đèn
  41. leakage current : dòng rò
  42. live wire :dây nóng
  43. low voltage : hạ thế
  44. neutral wire :dây nguội
  45. photoelectric cell : tế bào quang điện
  46. relay : rơ-le
  47. smoke bell : chuông báo khói
  48. smoke detector : đầu dò khói
  49. wire :dây điện
  50. Capacitor : Tụ điện
  51. Compensate capacitor : Tụ bù
  52. Cooling fan : Quạt làm mát
  53. Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  54. Current transformer : Máy biến dòng
  55. Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
  56. Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
  57. Earthing leads : Dây tiếp địa
  58. Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
  59. Lifting lug : Vấu cầu
  60. Magnetic contact : công tắc điện từ
  61. Magnetic Brake : bộ hãm từ
  62. Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
  63. Phase reversal : Độ lệch pha
  64. Potential pulse : Điện áp xung
  65. Rated current : Dòng định mức
  66. Selector switch : Công tắc chuyển mạch
  67. Starting current : Dòng khởi động
  68. Vector group : Tổ đầu dây”Magnetic contact : Hãm từ” có phải là: Công tắc [tiếp điểm] từ
  69. Bác xem lại giúp với:
  70. low voltage :trung thế
  71. relay : công tắc điện tự động
  72. Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt
  73. Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  74. Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải
  75. Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất
  76. Fire retardant : Chất cản cháy
  77. Power station: trạm điện.
  78. Bushing: sứ xuyên.
  79. Disconnecting switch: Dao cách ly.
  80. Circuit breaker: máy cắt.
  81. Power transformer: Biến áp lực.
  82. Voltage transformer [VT] Potention transformer [PT]: máy biến áp đo lường.
  83. Current transformer: máy biến dòng đo lường.
  84. bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
  85. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.
  86. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
  87. Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
  88. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
  89. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
  90. pressure gause: đồng hồ áp suất.
  91. Pressure switch: công tắc áp suất.
  92. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
  93. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
  94. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
  95. Position switch: tiếp điểm vị trí.
  96. Control board: bảng điều khiển.
  97. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
  98. control switch: cần điều khiển.
  99. selector switch: cần lựa chọn.
  100. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
  101. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
  102. Alarm: cảnh báo, báo động.
  103. Announciation: báo động bằng âm thanh [chuông hoặc còi].
  104. Protective relay: rơ le bảo vệ.
  105. Differential relay: rơ le so lệch.
  106. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
  107. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
  108. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
  109. Distance relay: rơ le khoảng cách.
  110. Over current relay: Rơ le quá dòng.
  111. Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
  112. Time delay relay: rơ le thời gian.
  113. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
  114. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.
  115. Under voltage relay: rơ le thấp áp.
  116. Over voltage relay: rơ le quá áp.
  117. Earth fault relay: rơ le chạm đất.
  118. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
  119. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
  120. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
  121. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
  122. Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.

Video liên quan

Chủ Đề