Giặt đồ bằng tay tiếng Anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giặt đồ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giặt đồ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giặt đồ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Như giặt đồ.

2. Giặt đồ đi nào.

3. Giặt đồ của cậu.

4. Tôi phải giặt đồ.

5. Phòng giặt đồ ư?

6. Còn tôi thì lo giặt đồ.

7. Cô đã giặt đồ của cháu.

8. Đặc biệt là phòng giặt đồ

9. Nhúm lửa, nấu cơm, giặt đồ.

10. Sao giặt đồ lại khó thế?

11. Nó rửa bát đĩa bà giặt đồ.

12. Tiệm giặt đồ Geum Jan- Di, cố lên!

13. Cũng may là chị đã giặt đồ cho em.

14. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng.

15. Để bắt ổng giặt đồ và nấu ăn cho tôi.

16. Ý mẹ là, ai sẽ giặt đồ cho con chứ?

17. Nhìn tôi tìm thấy đươc gì trong phòng giặt đồ này

18. Ừ, nhưng chỉ là để giặt đồ và mua đồ thôi.

19. Nè đừng nói chúng ta sẽ phải giặt đồ lót nhé

20. Chúng tôi rất nhanh chóng lắp ráp xong 1 phòng giặt đồ

21. anh dùng 2 cục đá giặt đồ còn tốt hơn anh hiểu ko?

22. Cậu nói,'Em sẽ bảo Rachel là đi giặt đồ trong vài giờ. "

23. Mẹ cậu bé ra sông giặt đồ, để cậu ấy bên nhà hàng xóm.

24. Ông nói: “Em đã dành nhiều thời giờ để giặt đồ hơn là ngủ.

25. Mẽ đỡ đầu trong trẻ, chúng ta mua quà, chúng ta không giặt đồ.

26. Có cần tớ nhắc cậu là hôm nay đến lượt cậu giặt đồ không?

27. Phụ nữ tụi em suốt đời may vá và giặt đồ dơ cho các anh.

28. Nếu họ nói đi giặt đồ chúng ta sẽ cho họ 1 đống để giặt.

29. Thay ra giường, giặt đồ của ta chà sàn nhà, đổ bô, chải tóc cho ta.

30. Có lẽ anh nên bỏ chuyện này đi... anh sẽ không cần phải tự giặt đồ.

31. Anh chỉ có một mình trong căn phòng khách sạn giặt đồ và nghĩ tới em.

32. Wendy đã gặp Libby tại một tiệm giặt đồ—hai người mẹ đang giặt đồ của gia đình họ—và đã chia sẻ phúc âm với Libby cũng như chúng tôi đã làm với Wendy tại một nhà ga xe lửa.

33. Anh sẽ ở bên cạnh ông ta cả ngày lẫn đêm anh sẽ giặt đồ cho ông ta.

34. Nên giặt đồ em bé , bộ đồ giường , và chăn mền riêng khỏi quần áo của cả nhà .

35. Chị nói với chồng chị: “John xem kìa—cuối cùng người ấy đã biết giặt đồ đúng cách rồi!

36. Tôi yêu cầu một phòng giặt đồ 15x15 feet, gạch men chống vết bẩn từ sàn đến trần nhà

37. Chị nói với chồng chị: ‘John xem kìa—cuối cùng người ấy đã biết giặt đồ đúng cách rồi!

38. Tôi nhận thấy cái máy giặt nhỏ của chúng tôi bị hư và vợ tôi đang giặt đồ bằng tay.

39. Tôi sẽ đi vào phòng giặt đồ, và cậu nói với tôi xem cậu có nghe thấy gì không nhé

40. Em không có ý định trở thành một bà vợ da đỏ nhồi bánh bắp và giặt đồ bên suối.

41. Họ đến giặt đồ, ủi đồ, nấu ăn, dọn dẹp và giúp mấy đứa con của tôi làm bài tập ở nhà.

42. Bởi vì đó chính là điều kì diệu: bạn giặt đồ, và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy?

43. Nếu ngày nắng không phải là ngày thứ hai thì mẹ vẫn lo giặt đồ, treo lên dây phơi để hong khô.

44. Xin hãy biết rằng tôi đóng tiền thập phân đầy đủ với số thu nhập ít ỏi từ công việc giặt đồ muớn.

45. Tại nhiều xứ, giáo sĩ phải giặt đồ bằng tay trên tấm ván hoặc trên phiến đá bên bờ sông thay vì bằng máy giặt.

46. Dù không phải ngày thứ hai mà có nhiều phụ nữ phơi giặt đồ trên các bụi cây hoặc các khúc gốc cây cạnh nhà.

47. Nó giải thích rằng giặt đồ mua trong nước nóng chỉ là một trong nhiều cách để loại bỏ nguy cơ mắc các bệnh truyền nhiễm.

48. Chúng ta có thể nói chuyện thật khéo với những người chờ đợi khám bác sĩ tại phòng mạch hay tại các tiệm giặt đồ tự động.

49. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.

50. Bà bắt đầu nhận giặt đồ mướn [giặt bằng tay] và phải đi lên đi xuống một ngọn đồi khá lớn nhiều lần trong ngày để lấy nước.

1. Hiệu giặt?

Laundry?

2. Hey, giặt ủi

Hey, Dry Cleaner!

3. Giặt khô à?

Dry-cleaning?

4. Giặt chăn mền.

Wash blankets.

5. Như giặt đồ.

Like folding laundry.

6. Máy giặt hỏng rồi.

Washer's broken.

7. Giặt đồ đi nào.

Laundry day.

8. Lúc bấy giờ, chúng tôi không có máy giặt, nên mỗi tuần mẹ tôi phải đưa quần áo cần giặt đi đến hiệu giặt.

At the time, we did not own a washing machine, so my mother would send to the laundry each week our clothes which needed to be washed.

9. Mẹ giặt quần áo ở suối, dùng những tảng nước đá lớn làm bàn giặt.

She washed clothes at the creek, using the larger pieces of ice as a scrub board.

10. Tiệm giặt khô Wendell?

Wendell's Wash'n Dry?

11. Vâng, tiền giặt khô.

Yes, the money for dry cleaning.

12. Đồ giặt xong rồi.

The laundry's done

13. Tôi phải giặt đồ.

Gotta do my laundry.

14. Em đã để đồ giặt trong máy, anh bấm nút giặt dùm em luôn!

I put the laundry in so start it for me too!

15. Lấy đồ giặt khô.

Pick up dry cleaning.

16. Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.”

I said, “I’m repairing the washing machine so you don’t have to do this by hand.”

17. Công ty giặt là.

Corporate Laundromat.

18. Nấu nướng, giặt giũ.

Do the cooking, do the laundry.

19. Tiền giặt khô hả?

Dry cleaning money?

20. Trong chậu giặt của chúng ta, không chỉ giặt quần áo và khăn trải giường.

Our laundries do not just clean ordinary clothes and sheets.

21. Nếu họ nói đi giặt đồ chúng ta sẽ cho họ 1 đống để giặt.

If they say they are doing laundry, we'll give them laundry to do.

22. - Việc giặt ủi của bạn

- Your laundry

23. Ở hiệu giặt tự động.

It's in a Laundromat.

24. Ở đó có giặt ủi.

They have laundry.

25. Còn tôi thì lo giặt đồ.

And I was doing my laundry.

26. Hay chúng ta nên giặt nhỉ?

Or we should wash it?

27. Hiệu giặt tự động Paul.

Paul's Laundromat.

28. máy giặt hỏng rồi ư?

The washer's broken?

29. Tôi sẽ gửi tiền giặt khô.

I'll give you the money for dry cleaning.

30. Ô, có giặt chăn mền nữa.

Oh there was washing the blankets.

31. Chả có thời gian giặt giũ.

I don't have time for laundry.

32. Cái gì vậy, bột giặt ư?

What is that, washing powder?

33. Hyung- joon? máy giặt hỏng rồi ư?

Hyung- joon? The washer's broken?

34. Tuân lệnh, Đội Trưởng Đội Giặt Giũ.

All right, laundry sheriff.

35. Qua phòng giặt, ở tầng hầm.

Through the laundry, in the basement.

36. Sao giặt đồ lại khó thế?

Why is laundry so hard?

37. Hãy bỏ tro vào nước giặt!

Put ash in the soap to kill the damn lice.

38. Trent giặt khô cái áo khoác đi.

Trent, dry-clean your jacket.

39. Được rồi, em đi giặt quần áo.

The laundry.

40. Nó rửa bát đĩa bà giặt đồ.

He would do all the dishes and the laundry.

41. Muội đến giúp huynh giặt quần áo

I come here to do your laundry.

42. Tôi biết rằng tại hiệu giặt, người ta thường soát lại các cái túi trước khi bỏ quần áo vào giặt.

I knew that pockets were routinely checked at the laundry prior to washing.

43. Em nhờ máy giặt tí được không?

Mind if I use the washer?

44. Thứ 7 tôi phải giặt quần áo.

I'm doing my laundry.

45. Tớ quên lấy đồ giặt khô rồi.

I forgot to pick up my dry cleaning.

46. Đây chỉ là tiệm giặt thôi nhỉ?

It's just a laundromat, right?

47. Chị em mở tiệm giặt ủi ở đó

My sister operates a laundry shop there

48. Cô có thể làm một hiệu giặt ủi.

You could run a laundry.

49. Giặt máy bằng nước lạnh; hàng nhập.

Machine wash cold; imported.

50. Tất nhiên, đó là Nikolai, người giặt giũ.

That's Nicolai, our laundry boy.

Video liên quan

Chủ Đề