Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 3

Bài 3

3. Let's chant.

[Chúng ta cùng ca hát.]

What do you do in the morning?

I always brush my teeth.

What do you do after getting up?

I usually go to school.

How often do you go to the library?

I go there once a week.

How often do you play computer games?

I play them every week!

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bạn làm gì vào buổi sáng?

Tôi luôn luôn đánh răng.

Bạn làm gì sau khi thức dậy?

Tôi thường xuyên đi học.

Bạn có thường đi thư viện không?

Tôi đi đến đó một lần một tuần.

Bạn có thường chơi trò chơi máy vi tính không?

Tôi chơi trò chơi mỗi tuần!

Bài 5

5. Write about your day.

[Viết về ngày của em.]

Lời giải chi tiết:

My name is Trinh. In the morning, I always get up early. I usually do morning exercise. In the afternoon, I usually do my homework at 8 p.m. I usually play the piano. In the evening, I sometimes watch TV with my parents. I usually go to bed early. I go swimming twice a week.

Tạm dịch:

Tên của tôi là Trinh. Vào buổi sáng, tôi thường dậy sớm. Tôi thường tập thể dục buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi thường xuyên làm bài tập về nhà của mình lúc 8 giờ tối. Tôi thường xuyên chơi đàn piano. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti vi với bố mẹ. Tôi thường đi ngủ sớm. Tôi đi bơi hai lần một tuần.

Bài 7

7. Colour the stars.

[Tô màu những ngôi sao.]

Phương pháp giải:

 Tạm dịch:

Bây giờ tôi có thể...

• hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày.

• nghe và gạch dưới những đoạn văn về thói quen hằng ngày.

• đọc và gạch dưới những đoạn văn về thói quen hằng ngày.

• viết về ngày của tôi.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 2: Lesson 3 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lập lại. Chú ý lập lại thật chính xác trọng âm của từ. Các từ trong bài 1 này đều có trọng âm rơi vào âm tiết đầu

2. Listen and circle a or b. Then say the sentence aloud. [Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.]

Bài nghe:

1. I always go to bed early.

2. He often plays football after school.

3. She usually goes shopping on Sundays.

4. We sometimes go camping at the weekend.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình luôn đi ngủ sớm.

2. Bạn ấy thường chơi bóng đá sau khi tan học.

3. Cô ấy thường đi mua sắm vào các ngày Chủ nhật.

4. Chúng tôi thiết phải đi cắm trại vào ngày cuối tuần.

Quảng cáo

3. Let's chant. [Cùng hát.]

Bài nghe:

What do you do in the morning?

What do you do in the morning?

I always brush my teeth.

What do you do after getting up?

I usually go to school

How often do you go to the library?

I go there once a week

How often do you play computer games?

I play them every week!

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào buổi sáng?

Bạn làm gì vào buổi sáng?

Mình luôn đánh răng.

Bạn làm gì sau khi thức dậy?

Mình thường đi học.

Bạn đến thư viện bao lâu một lần?

Mình đến đó một tuần một lần.

Bạn chơi các trò chơi điện tử bao lâu một lần?

Mình chơi chúng hàng tuần.

Quảng cáo

4. Read and answer. [Đọc và trả lời câu hỏi.]

1. She gets up early and usually goes jogging.

2. She usually does her homework. Then she often plays badminton and sometimes cooks dinner.

3. She watches English for kids. [once a week]

4. She goes shopping twice a week.

Hướng dẫn dịch:

Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Bạn ấy thường xuyên chạy bộ. Sau khi ăn sáng, bạn ấy đạp xe đến trường. Sau khi tan trường, bạn ấy thường làm bài tập về nhà. Sau đó bạn ấy thường chơi cầu lông và thi thoảng còn nấu bữa tối. Buổi tối, bạn ấy thỉnh thoảng xem TV. Bạn ấy xem chương trình Tiếng Anh cho trẻ em một lần một tuần. Bạn ấy thường đi ngủ sớm. Bạn ấy đi mua sắm hai lần một tuần.

5. Write about your day. [Viết về một ngày của bạn.]

My name is Lan. In the morning, I always have breakfast. In the afternoon, I usually play chess with my friends. In the evening, I sometimes watch TV. I go swimming twice a week

Quảng cáo

6. Project [Dự án]

Interview two of your classmates about their daily routines.

[Phỏng vấn hai trong số các bạn cùng lớp về hoạt động hằng ngày của các bạn ấy.]

- What do you do in the morning?

- What do you do after school?

- What games do you like to play?

- How often do you go to the library?

- How often do you read book in the evening?

- How often do you go to the cinema?

- What do do in the evening?

- What do you like to eat in the breakfast?

- How do you often go to school?

-…

7.Colour the stars [Tô màu các ngôi sao]... now I can... [Bây giờ em có thể].

Hướng dẫn dịch:

Hỏi và trả lời các câu hỏi về các thói quen thường nhật.

Nghe và hiểu bài văn về các thói quen thường nhật.

Đọc và hiểu các bài đọc, thói quen thường nhật.

Viết về một ngày của em.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-i-always-get-up-early-how-about-you.jsp

On Th4 4, 2022

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you – Lesson 3 được Tip.edu.vnsưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 5 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you – Lesson 1

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you – Lesson 2

Giáo án Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday – Lesson 1

I. OBJECTIVES

After the lesson, students are able to:

  • Pronounce correctly the word stress ‘always, ‘usually, ‘often and ‘sometimes
  • Develop listening, reading, writing skills.

II. Language contents:

III. Teaching aids:

  • Teacher’s: student’s and teacher’s book, cassette, Part’s flash cards of the day.
  • Students’: books, notebooks, workbooks.

IV. Teaching methods

Communicative approach.

Techniques:

  • Ask and answer [say individually]
  • Work in pairs/ groups. Discuss

V. Procedures: Time: 40’-45’

Teacher’s work

Students’ activities

I. Warm up – chatting

How often do you…….?_ — I…….everyday/once/twice/…a week/a month.

II. New lesson

1. Listen and repeat.

– Play the CD and have Ps repeat each line of the chant. Then change the role.

-Introduce the word stress ‘city, ‘village, ‘mountain and ‘tower

-Have Ps practice the sounds carefully

-Play the CD and have Ps read :

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

– Have pupils look at the sentences and guess the suitable words to circle.

– Play the recording 2 times pupils to listen and circle.

– Play the recording again pupils check their answers. T give the answer:

– Have pupils to write on the boad the sentences.

– Check and correct.

3. Let’s chant.

– Introduce the Chant Hello

-Turn on the tape.

– Ps listen to the tape and repeat the chant.

-Teacher reinforce their pronunciation

III. Consolidation

IV.Conclusion and homework

– Ask Ss to do exercises in [p 4,5, 7/WB] at home.

-Ask and answer

– Identify the people and the parts of the day:

– Listen and repeat.

– Read in groups/ in pairs.

– In individual

The rest of the class listen and give comments.

– Read 4 sentences

– Listen and circle.

Check their guess. Compare the answer with the partner.

– 4 Ss. The rest of the class write in the notebooks.

Ps listen to the tape and chant

Ps chant in group and individual.

Ps chant and do the action.

Look 2 Students’ card

– Work in pairs. Read the questions and answers in pairs

– 5-6 Ss. Others listen and comment.

-read Chant again.

-Do at home

Prev Post

Câu hỏi ôn thi môn Lịch sử văn minh thế giới – Chương 2

Next Post

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì 2 lớp 11 môn tiếng Anh có đáp án

Leave a comment

Video liên quan

Chủ Đề