Giá trị của biểu thức 2x mũ 2 - 5x + 1 tại x = 1/2 là

Lớp 7

Toán học

Toán học - Lớp 7

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học [lôgic] và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :]]

Copyright © 2021 HOCTAPSGK

Thay x = -1 vào biểu thức 2x2 - 5x + 1 ta được:

2.[-1]2 -5.[-1] + 1 = 2 + 5 + 1 = 8

Chọn đáp án B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 40

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

A= 2x mũ 2 - 5x + 1 biết giá trị tuyệt đối của x = 1/3

Các bạn nhớ giải rõ cho mình nha !

Bài 2

a,giá trị tuyệt đối của x =4,5

b,giá trị tuyệt đối của x+1=6

c, giá trị tuyệt đối của [1/4 +x ] -3,1 = 1,1

d, giá trị tuyệt đối của x=0

e,giá trị tuyệt đối của x=-1 và 2/5

f,2. giá trị tuyệt đối của [x-3] -5 =3

g, giá trị tuyệt đối của 0,5 -x = giá trị tuyệt đối của -0,5

Giá trị của biểu thức M=-2x^2-5x+1 tại x=2

Đáp án:

Thay x = 1 vào biểu thức ta có:

2.1² - 5.1 + 1 = -2

Thay x = 2 vào biểu thức ta có

2.2² - 5.2 + 1 =-5

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Kết quả bài thi môn toán HK1 của 20 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Tính số giá trị của dấu hiệu.

Xem đáp án » 09/03/2021 1,360

Tính tích của các đơn thức sau rồi xác định hệ số và bậc của tích tìm được: 12xy2; −3xyz; 2x2z

Xem đáp án » 09/03/2021 734

Cho ∆ABC vuông tại A, có BC = 10cm, AC = 8cm. Kẻ đường phân giác BI [I∈AC], kẻ ID vuông góc với BC [D∈BC]. Chứng minh ∆AIB = ∆DIB.

Xem đáp án » 09/03/2021 731

Kết quả bài thi môn toán HK1 của 20 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:

Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

Xem đáp án » 09/03/2021 693

Cho ∆ABC vuông tại A, có BC = 10cm, AC = 8cm. Kẻ đường phân giác BI [I∈AC], kẻ ID vuông góc với BC [D∈BC]. Gọi E là giao điểm của BA và DI. Chứng minh BI vuông góc với EC.

Xem đáp án » 09/03/2021 559

Cho ∆ABC vuông tại  A, có BC = 10cm, AC = 8cm. Kẻ đường phân giác BI [I∈AC], kẻ ID vuông góc với BC [D∈BC]. Tính AB

Xem đáp án » 09/03/2021 535

Mã câu hỏi: 244654

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Đơn thức đồng dạng với đơn thức \[\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\] là:
  • Số điểm kiểm tra môn toán của mỗi bạn trong một tổ của lớp 8 được ghi lại như sau. Số trung bình cộng là:
  • Nếu tam giác \[ABC\] có trung tuyến \[AM\] và \[G\] là trọng tâm thì
  • Cho \[\Delta ABC\] có \[\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\] thì quan hệ giữa ba cạnh \[AB,AC,BC\] là:
  • Cho đơn thức \[A = \left[ { - \dfrac{2}{3}x{y^2}} \right].\left[ { - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3}} \right]\]. Thu gọn đơn thức \[A\].
  • Tìm nghiệm của đa thức sau: \[2\,x + 5\]
  • Tìm nghiệm của đa thức sau: \[2\,{x^2} + \dfrac{2}{3}\]
  • Tìm số nghiệm của đa thức sau: \[\left[ {x - 7} \right].\left[ {{x^2} - \dfrac{9}{{16}}} \right]\]
  • Chọn câu đúng. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
  • Bậc của đơn thức \[3x^4y\] là
  • Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng
  • Tích của hai đơn thức \[7x^2y\] và [–xy] bằng
  • Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
  • Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \[–3x^2y^3\]?
  • Tam giác ABC cân tại A có \[\widehat A = {40^0}\] khi đó số đo của góc B bằng
  • Bậc của đa thức \[12x^5y – 2x^7 + x^2y^6\] là
  • Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • Giá trị của biểu thức \[2x^2 – 5x + 1\] tại x = –1 là
  • Thu gọn đa thức \[P = – 2x^2y – 4xy^2 + 3x^2y + 4xy^2\] được kết quả là
  • Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC \[[H \in BC]\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • Nghiệm của đa thức f[x] = 2x – 8 là
  • Cho hai đa thức \[A[x] = 2x^2 – x^3 + x – 3\] và \[B[x] = x^3 – x^2 + 4 – 3x\]. Tính P[x] = A[x] + B[x].
  • Đa thức \[[1,6x^2 + 1,7y^2 + 2xy] - [0,5x^2 - 0,3y^2 - 2xy]\] có bậc là
  • Tính giá trị của đa thức \[C{\rm{ }} = {\rm{ }}xy{\rm{ }} + {\rm{ }}{x^2}{y^2}\; + {\rm{ }}{x^3}{y^3}\; + {\rm{ }}...{\rm{ }} + {\rm{ }}{x^{100}}\;{y^{100}}\] tại x = -1; y = 1
  • Tính giá trị của đa thức \[P{\rm{ }} = {\rm{ }}a{x^4}{y^4}\; + {\rm{ }}b{x^3}y + cxy\] tại x = -1; y = -1
  • Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
  • Năng suất lúa [tính theo tạ/ ha] của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:
  • Điều tra số con của 30 gia đình ở một khu dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
  • Sắp xếp đa thức \[1 - 7{x^7} + 5{x^4} - 3{x^5} + 9{x^6}\] theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
  • Cho biết đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
  • Cho tam gíac ABC = tam giác MNP. Chọn câu sai.
  • Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc \[A = 33^0\]. Khi đó
  • Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với \[ \widehat A=80^0\]. Phát biểu nào sau đây là sai?
  • Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?
  • Cho một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?
  • Có ABCD là hình vuông cạnh 4cm [hình vẽ]. Khi đó, độ dài đường chéo AC là:
  • Chọn câu đúng. Cho tam giác [ABC ] vuông tại [A ] [AB > AC] Tia phân giác của góc [B ] cắt [AC ] ở [D. ]
  • Tính tổng \[BH^2 + CK^2\] bằng:
  • Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI. Phát biểu nào sau đây đúng?
  • Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

Video liên quan

Chủ Đề