Foreground nghĩa là gì

Từ: foreground

/'fɔ:graund/
  • danh từ

    cảnh gần, cận cảnh

  • [nghĩa bóng] địa vị nổi bật

    to keep oneself in the foreground

    chiếm địa vị nổi bật

    to bring a question into the foreground

    nêu bật một vấn đề




Video liên quan

Chủ Đề