Fight for là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfɑɪt/

Hoa Kỳ[ˈfɑɪt]

Danh từSửa đổi

fight /ˈfɑɪt/

  1. Sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu. to give fight; to make a fight chiến đấu valiant in fight dũng cảm trong chiến đấu a sham fight trận giả
  2. [Nghĩa bóng] Sự mâu thuẫn, sự lục đục.
  3. Khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng. to have fight in one yet còn hăng

Thành ngữSửa đổi

  • to show fight: Kháng cự lại, chống cự lại.
  • to pick a fight: chủ ý bắt đầu đánh nhau. Some kids were teasing him, trying to pick a fight - có mấy đứa bé chọc nó, muốn đánh nhau.

Nội động từSửa đổi

fight nội động từ fought /ˈfɑɪt/

  1. Đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau. to fight against imperialism đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc to fight for independence đấu tranh để giành độc lập

Ngoại động từSửa đổi

fight ngoại động từ /ˈfɑɪt/

  1. Đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong [vụ kiện, vụ tranh chấp... ]; tranh luận [một vấn đề gì]. to fight a battle đánh một trận
  2. Điều kiện [quân, tàu] trong trận đánh.
  3. Cho [gà... ] chọi nhau; cho [võ sĩ... ] giao đấu.

Thành ngữSửa đổi

  • to fight down: Đánh bại, đè bẹp.
  • to fight it out: Đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ.
  • to light off: Đánh lui.
  • to fight something out: Đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì.
  • to fight shy of somebody: Tránh xa ai.
  • to fight one's way in life: Đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề