Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
ɛw˧˧ sɛ̤w˨˩ | ɛw˧˥ ʂɛw˧˧ | ɛw˧˧ ʂɛw˨˩ |
ɛw˧˥ ʂɛw˧˧ | ɛw˧˥˧ ʂɛw˧˧ |
Tính từSửa đổi
eo sèo
- Có nhiều người nói ồn ào.
Eo sèo mặt nước buổi đò đông [Trần Tế xươngNếu bạn biết tên đầy đủ của Trần Tế xương, thêm nó vào danh sách này.]
Động từSửa đổi
eo sèo
- Như eo óc. Có dăm món nợ eo sèo bên tai [Tản Đà]
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]