Em nhớ anh rồi tiếng Trung là gì

Chủ nhật lại học tiếng Trung qua bài hát được không nhỉ ^^ Bài hát lần này mèo giới thiệu với mọi người chính là Anh rất nhớ em – Tô Đả Lục. Bài hát mà bản thân tên của nó cũng nói lên được nội dung, đó chính là nỗi nhớ da diết của chàng trai khi hai người không còn bên nhau nữa. Nhóm Tô Đả Lục đã thể hiện rất thành công bài hát này với giọng hát hết sức truyền cảm, mang đến cho người nghe cảm xúc thật sự chân thực về nỗi buồn của chàng trai trong câu chuyện. “Anh rất nhớ em, thật sự rất nhớ em…”

Trước tiên xin mời mọi người xem video mèo làm cho bài hát này, cùng với bản dịch nghĩa của nó [bài hát này mèo có dịch hơi thoáng một chút đoạn đầu] 😀

Dịch và làm video: Meomeoxinhxinh

Mình bắt đầu bài học hôm nay nhé. Lần này mèo sẽ không chia bài hát làm hai phần nữa mà viết luôn thành một bài. Hy vọng sẽ giúp các bạn học thêm được nhiều từ mới ^^

1. 开了灯 眼前的模样Kāile dēng yǎnqián de múyàng

模样múyàng:hình dạng, dáng điệu

2. 偌大的方 寂寞的床ruòdà de fáng jìmò de chuáng

偌大ruòdà: to như vậy, to như thế

寂寞jìmò: cô đơn, hiu quạnh

3. 关了灯 全都一个样guānle dēng quándōu yīgè yàng

全都quándōu:tất cả, đều

4. 心里的伤 无法分享xīnlǐ de shāng wúfǎ fēnxiǎng

伤shāng: thương, vết thương, nỗi đau

无法wúfǎ: không có cách nào

分享fēnxiǎng: chia sẻ [thường dùng với nghĩa chia sẻ những thứ tốt đẹp]

5. 生命 随年月流去shēngmìng suí nián yue liú qù

生命shēngmìng [sinh mệnh]: tính mệnh , ví như cuộc đời

随suí: tùy, mặc theo

6. 随白发老去suí bái fà lǎo qù

白发bái fà: tóc trắng, bạc đầu [发:头发]

7. 随着你离去suízhe nǐ lí qù

8. 快乐渺无音讯kuàilè miǎo wú yīnxùn

快乐kuàilè: niềm vui, vui vẻ

渺miǎo:mịt mù, mênh mông

音讯yīnxùn [âm tín trong bặt vô âm tín]: tín hiệu, tin tức.

9. 随往事淡去suí wǎngshì dàn qù

往事wǎngshì: chuyện đã qua

淡dàn [đạm]: nhạt, loãng

10. 随梦境睡去suí mèngjìng shuì qù

梦境mèngjìng: cảnh trong mơ

11. 随麻痹的心逐渐远去suí mábì de xīn zhújiàn yuǎn qù

麻痹mábì: tê liệt

逐渐zhújiàn: dần dần, từ từ

12. 我好想你 好想你wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ

13. 却不漏痕迹què bù lòu hénjī

却què: lại… [biểu thị ý mâu thuẫn với vế trước]

漏lòu [lộ]: để lộ

痕迹hénjī: dấu tích, vết tích

14. 我还踮这脚思念wǒ hái diǎnzhe jiǎo sīniàn

踮脚diǎn jiǎo

15. 我还任记忆盘旋wǒ hái rèn jìyì pánxuán

记忆jìyì

盘旋pánxuán

16. 我还闭着眼流泪wǒ hái bì zhe yǎn liúlèi

闭眼bì yǎn

流泪liúlèi

17. 我还装作无所谓wǒ hái zhuāng zuò wúsuǒwèi

装作zhuāng zuò

无所谓wúsuǒwèi

18. 我好想你 好想你wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ

19. 却欺骗自己què qīpiàn zìjǐ

欺骗qīpiàn

20. 我好想你 好想你wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ

21. 就当做秘密jiù dàng zuò mìmì

秘密mìmì

22. 我好想你 好想你 wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ

23. 就深藏在心jiù shēn cáng zài xīn

藏cáng

Bài học lần này các bạn có học thêm được nhiều từ mới không? Nhớ học thuộc bài hát này và theo dõi các bài học tiếp theo của mèo nhé ^^

anh đều không tin. 但却总爱问我有没有想你 dàn què zǒng ài wèn wǒ yǒu méi yǒu xiǎng nǐ nhưng lại luôn thích hỏi em có nhớ anh không. 我不懂的甜言蜜语

Trích nguồn : ...

Bảo Bối trong tiếng Trung cũng có nghĩa là người yêu em yêu, bảo bối, cục ... 4, 我好想你。 wǒ hǎo xiǎng nǐ, Anh rất nhớ em ... Anh có thể nắm tay em không?

Trích nguồn : ...

04527: 你是我爱妻 [Nǐ shì wǒ ài qī]: Em là vợ yêu của tôi 04535: 你是否想我 [Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ]: Em có nhớ anh không 04551: 你是我唯一 [Nǐ ...

Trích nguồn : ...

Học tiếng Trung qua bài hát Nhớ em 想你 Xiǎng nǐ qua lời tiếng Trung, phiên âm quốc tế, phiên âm ... Anh đáng ra nên có một khoảng trống dành cho nỗi bi thương ... Tham vọng bản thân có thể không nghĩ về những hồi ức.

Trích nguồn : ...

30 Nov 2019

Trích nguồn : ...

Em nhớ anh trong tiếng Trung Quốc là gì??? See a translation · 我喜欢你 · 我想你 · Wo xiang ni 我 想 你 · 我觉得想你了 · 我想你! · 我(wǒ)想( ...

Trích nguồn : ...

Chủ nhật lại học tiếng Trung qua bài hát được không nhỉ ^^ Bài hát lần này mèo giới thiệu với mọi người chính là Anh rất nhớ em ... cùng với bản dịch nghĩa của nó [bài hát này mèo có dịch hơi thoáng một chút đoạn đầu] ...

Trích nguồn : ...

Một ngày không gặp lâu gỡ ba thu. 我想你想得快疯了。Wǒ xiǎng nǐ xiǎng dé kuài fēngle. Anh nhớ em sắp phát điên rồi đây. 我满脑子都是你。Wǒ mǎn nǎozi ...

Trích nguồn : ...

Tình yêu luôn là một chủ đề rất thú vị và hấp dẫn. Bạn có biết tình yêu tiếng Trung là gì ?
Bài viết dưới đây giúp bạn có vốn từ tiếng Trung về tình yêu giúp bạn tỏ tình thể hiện tình cảm bằng tiếng Trung và có những câu nói về tình yêu bằng tiếng Trung để chinh phục nửa kia của mình.

Cách gọi Người yêu trong tiếng Trung là gì?

Người yêu, người tình: 情人 qíngrén: hoặc 宝贝: bǎobèi: bảo bối [em yêu]

Bạn gái cũ, người yêu cũ: 前女友 qiánnǚyǒu

Trước khi học những câu tỏ tình tán gái bằng tiếng Trung chúng ta phải học những từ vựng về chủ đề Tình yêu trước

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 Ài

1 我喜欢你。 wǒ xǐ huan nǐ  Anh thích; yêu em
2 我想你。 wǒ xiǎng nǐ  Anh nhớ em
3 我爱你。 wǒ ài nǐ  Anh yêu em
4 我好想你。 wǒ hǎo xiǎng nǐ  Anh rất nhớ em
5 你最好了。 nǐ zuì hǎo le  Em là tuyệt vời nhất
6 我为你疯狂。 wǒ wèi nǐ fēng kuáng  Anh phát cuồng vì em
7 你看起来真棒! nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng  Anh rất tài ba; cừ khôi
8 我想更了解你。 wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ  Anh muốn hiểu em hơn
9 我很高兴。 wǒ hěn gāo xìng  Em rất vui
10 你很可爱。 nǐ hěn kě ài  Em rất đáng yêu
11 你很漂亮。 nǐ hěn piào liang  Em rất xinh
12 你很美。 nǐ hěn měi  Em rất đẹp
13 很迷人。 hěn mí rén  Em thật quyến rũ
14 你很性感! nǐ hěn xìng gǎn  Em thật gợi cảm
15 你的身材很美。 nǐ de shēn cái hěn měi  Thân hình của em rất đẹp
16 你的眼睛很美。 nǐ de yǎn jing hěn měi  Mắt của em rất đẹp
17 我喜欢你的 …wǒ xǐ huan nǐ de  Anh yêu…của em
18 眼睛 yǎn jing eyes  Đôi mắt
19 头发 tóu fa hair  Mái tóc
20 声音 shēng yīn voice  Giọng nói
21 你很甜。 nǐ hěn tián  Em; Anh rất ngọt ngào
22 你变发型了 。nǐ biàn fà xíng le  Em đã thay đổi kiểu tóc

Dưới đây là những câu tỏ tình, tán tỉnh gái, tán trai hay nhất

你现在有男/女朋友吗?] nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma?]

Hiện tại em có người yêu chưa?

Anh muốn em gặp bố mẹ anh. 我想让你见见我的父母.

Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.

Anh có lời muốn nói với em 我有话要对你说。

wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō.

Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp. 你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人

Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.

Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh. 我是一见钟情.

Wǒ shì yījiànzhōngqíng.

Có thể quen em anh rất hạnh phúc. 能认识你我非常幸福.

Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.

Em hãy kể cho anh mọi thứ về em. 请告诉我有关你的一切.

Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.

Những lời anh nói đều là chân thành. 我一直都说的是真心话.

Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.

Em là mẫu người mà anh rất thích. 因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型

Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng

Anh có thể nắm tay em không? 我 可 以 牵 你 的 手 吗?

Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?

Em thấy anh thế nào? 你觉得我怎么样?

Nǐ juédé wǒ zěnme yàng?

Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này 我从来没有过这种感觉。

Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.

Mắt của em thật đẹp 你的眼睛真美。

Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.

Em thật tốt 你真好。

Nǐ zhēn hǎo.

Em thật gợi cảm 你真性感。

Nǐ zhēn xìnggǎn.

Anh có thể nắm tay em không? 我可以牵你的手吗?

Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?

Sau thời gian dạo đầu nếu nắm được tay thì tới màn “chốt hạ”

Anh yêu em. 我爱你

Wǒ ài nǐ.

Anh rất yêu em! 我 超 级 爱 你!

Wǒ chāojí ài nǐ!

Anh yêu em mất rồi! Wǒ ài shàng nǐle!

我爱上你了!

Anh thật lòng yêu em! 我真心爱你!

Wǒ zhēnxīn ài nǐ!

Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc 和 你 在一起,我 才 幸 福.

Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú

Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em. 我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世.

Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.

Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời. 做我女朋友吧, 我会爱你一辈子.

Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi.

Anh muốn có được em 我 想 拥 有 你.

Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ

Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh! 你是我生命中最重要的人!

Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén!

Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không quan trọng! 只要你一直在我身旁, 其他东西不重要!

Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào!

Anh nhớ em, anh muốn thật nhanh được nhìn thấy em. 我想你, 我真想快点见到你.

Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ.

Không có em anh biết sống sao. 没有你我无法活下去.

Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.

Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em. 我时时刻刻都想着你.

Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.

Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này. 你是这个世界上独一无二的人.

Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén.

Làm người yêu duy nhất của anh nhé em. 做 我一生 唯一的 情 人 吧

Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba

Em có đồng ý chung sống với anh đến khi già không? 你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗?

Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?

Em là duy nhất của anh 你 是 我 的 惟一

Nǐ shì wǒ de wéiyī.

Em khiến anh cảm thấy thật hạnh phúc biết bao 你 使 我 感 到 幸 福

Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.

Em là tất cả của anh 你 是 我 的一切

Nǐ shì wǒ de yīqiè.

Anh mãi mãi yêu em 我永远爱你。

Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.

Anh sẽ mãi yêu em 我会永远爱你。

Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.

Anh sẽ yêu em trọn đời 我一生都会爱你的。

Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.

Anh luôn chân thành với em 我一直很诚实。

Wǒ yīzhí hěn chéngshí.

Anh rất rất rất yêu em! 我超级爱你!

Wǒ chāojí ài nǐ!

Anh yêu em như yêu mạng sống của mình 我爱你就像爱生命!

Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng

Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。

Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì

Tôi toàn tâm toàn ý yêu em. 我全心全意爱你。

Wǒ quánxīnquányì ài nǐ

Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời. 做我女朋友吧,我会爱你一辈子.

zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi

Em là người quan trọng nhất đời tôi! 你是我生命中最重要的人!

nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén

Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em. 哪怕是世界未日,我都会爱你.

nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ

Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng! 只要你一直在我身旁,其他东西不重要!

Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào

Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi! 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!

Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn

Video liên quan

Chủ Đề