Dung dịch X chứa 0 0,3 mol Fe(NO3)3 và 0 0,8 mol H2SO4

BÀI LUYỆN KỸ NĂNG SỐ 2Câu 1: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn [sản phẩm khử duy nhất là NO], cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thìkhối lượng muối khan thu được làA. 20,16 gamB. 19,76 gamC. 19,20 gamD. 22,56 gamCâu 2: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO40,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO [sảnphẩm khử duy nhất]. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớnnhất. Giá trị tối thiểu của V làA. 240B. 400C. 120D. 360Đặt mua file Word tại link sau//tailieudoc.vn/toantapnguyenanhphong/Câu 3: Cho m g bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe[NO3]3 0,5M và CuSO40,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,85m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khửduy nhất của N+5. Giá trị của m là:A. 72 gB. 53,33 gC. 74,67 gD. 32,56 gCâu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duynhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạndung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:A. 24,27 gB. 26,92 gC. 19,50 gD. 29,64 gCâu 5: Cho 8,34 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Al [0,01 mol] và Al2O3 [trong đó oxi chiếm 17,266%về khối lượng] tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,688 lít H2 [đktc]. Cho 0,2 lít dung dịch HCl1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 4,68.B. 3,90.C. 3,12.D. 3,51Câu 6: 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe[NO3]3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m gamFe [sản phẩm khử của NO3 là NO duy nhất]. Giá trị của m gần nhất với:A. 7,8B. 6,8C. 8,0D. 8,6Câu 7: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe[NO3]3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Cu [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 5,76 gamB. 6,4 gamC. 5,12 gamD. 8,96 gamCâu 8: Dung dịch X chứa a mol Fe[NO3]3, 0,08 mol H2SO4 và 0,16 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tanđược tối đa m gam Fe thu được 0,1 mol hỗn hợp khí NO và H2. Biết dung dịch sau phản ứng không cóion NH 4 . Giá trị của m là:A. 7,84B. 6,72C. 8,96D. 11,2Câu 9: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100ml dung dịch X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15 M; Fe[NO3]3 0,1 Mthu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO [sản phẩm khử duy nhất]. Cô cạn dung dịch Y thu đượcm gam muối khan. Giá trị của m là:A. 6,65gB. 9,2gC. 8,15gD. 6,05gCâu 10: Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg[NO3]2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,98mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04 mol khí N2.Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 46,26B. 52,12C. 49,28D. 42,23Câu 11: Cho 3,9 gam hỗn hợp Al, Mg tỷ lệ mol 2 :1 tan hết trong dung dịch chứa KNO3 và HCl. Sauphản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 2,24 lít [đktc] hỗn hợpkhí B gồm NO và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 8. Giá trị của m gần giá trị nào nhất?A. 24B. 26C. 28D. 30Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,512 lít H2[đktc]. Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,25M và HCl 1M thu được 24,86 gam kết tủa vàdung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 30,08 gam chất rắn khan. Phầntrăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là:A. 44,16%B. 60,04%C. 35,25%D. 48,15%Câu 13: Hoà tan hết 6,72 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch chứa 0,16 mol KNO3 và H2SO4. Sau phảnứng hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa các muối và 3,136 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO vàNO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 19. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thuđược m gam muối khan. Giá trị của m là:A. 34,36.B. 32,46.C. 28,92.D. 32,84.Câu 14: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu đượcdung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn khôngtan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan làA. 126 gam.B. 75 gam.C. 120,4 gamD. 70,4 gam.Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối AgNO3 0,3Mvà Cu[NO3]2 0,25M. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho A tácdụng với dung dịch NaOH dư , lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 3,6 gam hỗn hợpX gồm 2 oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng được 2,016 lít khí SO2 [ở đktc].Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu làA. 32,5%B. 42,4%C. 56,76%D. 63,5%BẢNG ĐÁP ÁN01. B02. D03. A04. B05. A11. A12. B13. A14. B15. C06. A07. D08. ACâu 1:4H   NO3  3e  NO  2H 2 On Cu 2   0,12n Cu  0,12 dd n SO2   0,1n NO  0,124 3 BTNT.N n NO  0, 04n  0,32  n   0, 083NO H m  19, 76Câu 2:4H   NO3  3e  NO  2H 2 On Cu  0, 03 BTE n NO  0, 04  mol n  0, 02 Ta có ngay  Fen   0, 08 NO3n   0, 4 Hn Cu 2   0, 03n Fe3  0, 02 BTNT.H n H  0, 24 BTDT dd  BTNT.N n OH  0, 24  0, 03.2  0, 02.3  0,36  mol n  0, 04NO3 n 0, 2SO 24  BTNT.Na n Na   0, 08Câu 3:n H  0, 4 n NO  0,1Ta có: n  0,3 NO3n Fe2   xDSDT n SO2   0, 25 x  0,354 BTNT.N n NO  0, 2 3BTKL m  0,1.56  0, 05.64  0,85m  0,35.56  m  72Câu 4:n NO  0,3 BTE n e  0,36  n Fe  0,12Ta có:  2n NO  0, 0209. D10. CLại có n NO  0, 02  n HCln 3  0,12 FeDSDTBTKL 0, 08  n Cl  0, 08 m  26,92 BTDT n NO  0, 28 3Câu 5:n Otrong X  0, 09 n Al2O3  0, 03   n Al  0, 07Ta có: n H2  0,12n Cl  0, 2Dung dịch cuối cùng chứa n   0,12.2  0, 01.3  0, 21 BTDT AlO 2 : 0, 01 BTNT.Al m   0, 07  0, 01 .78  4, 68Câu 6:n H  0,32 n NO  0, 06  mol Ta có: n NO3  0, 06SO 24 : 0,16BTDT  2 a  0,14  m  7,84  gam Fe : a  0, 02Câu 7:Dễ thấy H+ hết và  n NO 0, 24 0, 06  mol 4Vậy dung dịch cuối cùng là gì?BTNT.N  NO3 : 0,3  0, 06  0, 24  mol  BTNT.Fe Fe 2 : 0,1 mol  BTDT a  0,14  mol   m  0,14.64  8,96  g Là  Cl : 0, 24  mol  2Cu : a  mol Câu 8: NO : x 0,32  4x  2  0,1  x Ta có: H 2 : 0,1  xBTNT.N x  0, 06  a  0, 02SO 24 : 0, 08BTNT.FeDung dịch cuối cùng chứa Cl : 0,16 m  0,14.56  7,84 BTDT2 Fe : 0,16Câu 9:Z là hỗn hợp → [Fe, Cu] → muối cuối cùng là muối Fe2+n   0, 02 HTa có: n Fe3  0, 01 n NO  0, 005n NO3  0, 03, n SO24  0, 025BTNT.Nito  NO3 : 0, 03  0, 005  0, 025 Y SO 24 : 0, 025 m  6, 05  gam  BTDT2 Fe : 0, 0375 Câu 10:Phân chia nhiệm vụ H+ ta có n NH 40,98  0, 04.12 0, 05  mol 10Mg : 0, 4BTE  BTKLVậy n e  0, 04.10  0, 05.8  0,8  mol  Mg  NO3 2 : 0, 02BTNT.NVì Y chỉ chứa muối clorua nên  n KNO3  0, 09  mol Mg 2 : 0, 42 K : 0, 09BTKL m  49, 28  gam Vậy Y chứa NH:0,054BTDT  Cl : 0,98Câu 11:Al : 0,1 mol  n e  0,1.3  0, 05.2  0, 4  mol Ta có: 3,9 Mg : 0, 05  mol n NO  0, 05  mol  BTE0, 4  0, 05.3  0, 05.2 n NH  0, 01875Và 48n H2  0, 05  mol Vì có khí H2 bay ra nên trong dung dịch không còn ion NO3Al3 : 0,1 mol  2Mg : 0, 05  mol  BTNT.NBTKLVậy A gồm   K  : 0, 06875  mol   m  24, 225 NH 4 : 0, 01875  mol BTDT  Cl : 0, 4875  mol Câu 12:n H SO  0, 25 2 4Ta có: n HCl  0, 2 n H2  0,38  n e  0, 76m  n   n e  0, 76 2SO 4 : 0, 25BTDTBTKL 24,86  30, 08  54,94   a  0, 06  m  22,82Cl : 0, 2OH  : aAl  OH 3 : 0, 020,1.137 24,86  %Ba  60, 04%22,82BaSO 4 : 0,1Câu 13: NO : 0, 07BTE n e  0, 28  n H  0, 07.4  0, 07.2  0, 42Ta có: n X  0,14   NO 2 : 0, 07K  : 0,16 NO3 : 0, 02 A  2 m  6, 72  0,16.39  0, 02.62  0, 21.96  34,36SO:0,21 4BTDT  Fe : 6, 72  gam Câu 14: NO : 0, 2 BTE n e  0,8  n Fe2  0, 4Ta có: n x  0,3  H 2 : 0,1 Na  : 0, 2BTKL A Fe 2 : 0, 4 m  75  gam  BTDT SO 24 : 0,5Câu 15:X chứa 2 oxit nên A chứa Mg2+ và Cu2+Mg : aCu : bMg 2 : a A  BTDTTa có: 0,16  2aAgNO:0,06 Cu 2 : 0, 08  a3 2Cu  NO3  : 0, 052BTNT,Mg  MgO : aBTKL 3, 6  BTNT.Cu a  0, 07  mol  CuO : 0, 08  a Ag : 0, 06 BTE B 2c  0, 06  0, 09.2  c  0, 06Cu : c b  0.02  %Mg 0, 07.24 56, 76%0, 07.24  0, 02.64

1.4. Bài toán Cu, Cu[NO3]2, Fe, Fe[NO3]2, Fe[NO3]3 trong môi trường H+A. Định hướng tư duy+ Nếu sau phản ứng còn kim loại [Cu hoặc Fe] dư thì trong dung dịch sẽ không có muối Fe3+.−+, Nếu sản phẩm khử có khí H 2 thoát ra thì trong dung dịch sẽ không có ion NO3 nhưng vẫn có thể cómuối của ion Fe3++ Chúng ta thường dùng tư duy phân chia nhiệm vụ của H + [nghĩa là ta có thể hiểu H+ làm các nhiệm vụ+sinh ra NO, NO2, N2O, N2 hoặc NH 4 ]. Các bạn cần nhớ các phản ứng quan trọng dưới đây:[ 1] 4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O[ 2 ] 2H + + NO3− + e → NO2 + H 2O[ 3] 10H + + 2NO3− + 8e → N 2O + 5H 2O[ 4 ] 12H + + 2NO3− + 10e → N 2 + 6H 2O[ 5 ] 10H + + NO3− + 10e → NH +4 + 3H 2O−H++ Cần để ý xem ta tính số mol n e theo yếu tố nào [kim loại, H+ hay NO3 ]. Chú ý khi hiệu → có nghĩalà tác giả dùng phương trình phân chia nhiệm vụ H+B. Ví dụ minh họaCâu 1: Hòa tan bột Fe trong dung dịch X có chứa HNO 3 và HC1. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu đượcdung dịch Y, chất rắn không tan và 3,36 lít [đktc] hỗn hợp khí X gồm H 2 và NO, tỷ lệ mol tương ứng là1:2. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:A. 25,4B. 26,8C. 29,6D. 30,2Định hướng tư duy giải:H : 0, 05H+→ 2→ n HNO3 = 0,1 → n HCl = 0, 05.2 + 0,1.4 − 0,1 = 0, 4 NO : 0,1Fe 2+ : 0, 2→ 25, 4  −Cl : 0, 4Giải thích tư duy:Vì có chất rắn không tan [Fe] nên muối cuối cùng chi là muối Fe 2+. Vì có khí H2 bay ra nên dung dịch−không còn NO3 [hay muối chi là muối clorua]Câu 2: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe[NO 3]3 và 0,3 mol HC1 có khả năng hoà tan được Cu với khốilượng tối đa là [NO là sản phẩm khửu duy nhất của N+5]A. 6,4gB. 0,576gĐịnh hướng tư duy giải: n H + = 0,3H+→ n NO = 0, 06Ta có:  n NO3− = 0, 06C. 5,76gD. 0,64gFe 2+ : 0, 02 −Cl : 0,3DSDT→ +Cách 1: Ta dùng điền số điện tíchH : 0,3 − 0, 24 = 0, 06Cu 2+ : aBTDT→ 0, 02.2 + 2a + 0, 06 = 0,3 → a = 0,1 → m = 6, 4Cách 2:BTE→ 2n Cu = 0, 06.3 + 0, 02 → n Cu = 0,1 → m = 6, 4Ta cũng có thể dùng Giải thích tư duy:Vì đề bài nói lượng Cu là tối đa nên muối sắt trong dung dịch là Fe 2+. Nếu áp dụng BTE thì chất khừ là−Cu còn chất oxi hóa là NO3 [hết do H+ dư và Cu dư]Câu 3: Dung dịch X chứa 14,6 gam HC1 và 22,56 gam Cu[NO 3]2. Thêm m gam bột Fe vào dung dịch Xsau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,628m và chỉ tạo khí NO[sản phẩm khử duy nhất].Giá trị của m là:A. 1,92B. 14,88C. 20,00D. 9,28Định hướng tư duy giải: n H + = 0, 4H+→ n NO = 0,1 [H+ thiếu còn NO3− dư]Ta có: n=0,24 NO3− NO3− : 0,14→ Cl− : 0, 4Điền số điện tích cho X BTDT→ Fe 2+ : 0, 27BTKLCu + Fe→ 0,12.64 + m = 0, 628m + 0, 27.56 → m = 20Giải thích tư duy:Đề bài nói thu được hỗn hợp kim loại nên muối cuối cùng chỉ có Fe 2+ Do đó, ta nên dùng điện số điện tíchcho dung dịch X.Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 thây có 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử duynhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HC1 vừa đủ vào lại thây có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạndung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng làA. 24,27 gB. 26,92 gC. 19,5 gĐịnh hướng tư duy giải:BTNT.N→ NO3− : 0, 28 n NO2 = 0,3 → n NO3− = 0,3DSTD→ Cl− : 0, 08+HTa có:  n NO = 0, 02 → n HCl = 0, 08 BTDT→ Fe3+ : 0,12→ m = 26,92Giải thích tư duy:D. 29,64 gKhi nhỏ HC1 vào có khí NO bay ra chứng tò dung dịch có chứa Fe 2+. Dó tính khối lượng chất rắn [muối]ta dùng điện số điện tích cho dung dịch cuối cùng.Câu 5: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100ml dd X chứa H 2SO4 0,1M; CuSO4 0,15 M; Fe[NO3]3 0,1 M thu đượcdung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO [sản phẩm khử duy nhất]. Cô cạn dung dịch Y thu được m gammuối khan. Giá trị của m là:A. 6,65gB. 9,2gC. 8,15gD. 6,05gĐịnh hướng tư duy giải: n H + = 0, 02H+→ n NO = 0, 005Ta có: n− = 0, 03 NO3BTNT.N → NO3− : 0, 03 − 0, 005 = 0, 025→ Y SO 24− : 0, 025→ m = 6, 05 BTDT→ Fe 2+ : 0, 0375 Giải thích tư duy:Ta thấy hỗn hợp Z là [Fe và Cu] nên muối cuối cùng là muối Fe 2+. Muối cuối cùng là muối sắt [II] sunlatvà nitrat.Câu 6: Cho bột Cu vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới dư, saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịchX, khối lượng muối khan thu được làA. 4,64B. 4,32C. 4,86D. 4,86Định hướng tư duy giải: n H + = 0, 4H+BTE→ n NO = 0,1 → n Cu = 0,15Ta có: n=0,2−NO 3Cu 2+ : 0,15DSDT→ m = 25, 4  NO3− : 0, 2 − 0,1 = 0,1 2−SO 4 : 0,1Câu 7: Dung dịch X chứa 0,05 mol Cu[NO 3]2 và 0,12 mol H2SO4. Cho thanh Fe dư vào vào X sau khi cácphản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm m gam. Giá trị của m là? [Biết NO là sản phẩm khửduy nhất của N+5]A. 4,64B. 4,32Định hướng tư duy giải: Fe 2+ : 0,14 NO : 0,1→ +→ NO : 0, 06 →  NO3− : 0, 04 2−H : 0, 24SO 4 : 0,12→ m = 0,14.56 − 0, 05.64 = 4, 64−3Giải thích tư duy:C. 4,86D. 4,92Thanh sắt dư nên muối cuối cùng là muối Fe2+Câu 8: Dung dịch X chứa 0,05 mol Cu[NO 3]2 và 0,12 mol H2SO4. Cho thanh Mg dư vào vào X sau khicác phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Mg giảm m gam. Giá trị của m là? [Biết NO là sản phẩmkhử duy nhất của N+5]A. 0,34 gamB. 0,56 gamĐịnh hướng tư duy giải: Fe 2+ : 0,14 NO : 0,1→ +→ NO : 0, 06 →  NO3− : 0, 04 2−H : 0, 24SO 4 : 0,12→ m = 0,14.24 − 0, 05.64 = 0,16−3Giải thích tư duy:Thanh magie dư nên muối cuối cùng là muối Mg2+.C. 0,16 gamD. 0,24 gamBÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1: Dung dịch X chứa 0,03 mol Fe[NO3]3 và 0,08 mol H2SO4. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Fe [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 4,20 gamB. 5,60 gamC. 3,92 gamD. 4,48 gamCâu 2: Cho 0,3 mol Cụ và 0,6 mol Fe[NO3]2 vào dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4 loãng. Sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu dược V lít khí NO [sản phẩm khử duy nhất, đktc]. Giá trị của V là:A. 10,08B. 4,48C. 6,72D. 8,96Câu 3: Dung dịch X chứa 0,04 mol Fe[NO 3]3 và 0,1 mol Fe2SO4. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Fe [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 5,32 gamB. 5,60 gamC. 3,92 gamD. 4,48 gamCâu 4: Dung dịch X chứa 0,04 mol Fe[NO 3]3 và 0,1 mol H2SO4. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Cu [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 6,40 gamB. 6,08 gamC. 7,68 gamD. 5,44 gamCâu 5: Dung dịch X chứa 0,04 mol Fe[NO 3]3 và 0,1 mol H2SO4. Cho Fe dư vào vào X thì thể tích khí NO[đktc] thu được là bao nhiêu? [Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5]A. 0,896B. 0,784C. 1,344D. 1,12Câu 6: Dung dịch X chứa 0,05 mol Cu[NO 3]2 và 0,12 mol H2SO4. Cho Fe dư vào vào X thì thể tích khíNO [đktc] thu được là bao nhiêu? [Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5]A. 0,896B. 0,784C. 1,344D. 1,12Câu 7: Dung dịch X chứa 0,05 mol Cu[NO3]2 và 0,12 mol H2SO4. Cho thanh Al dư vào vào X sau khi cácphản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng m gam. Giá trị của m là? [Biết NO là sản phẩm khửduy nhất của N+5]A. 0,34 gamB. 0,56 gamC. 0,68 gamD. 0,24 gamCâu 8: Dung dịch X chứa 0,05 mol Cu[NO 3]2 và 0,12 mol H2SO4. Cho thanh Zn dư vào vào X sau khicác phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Zn giảm m gam. Giá trị của m là? [Biết NO là sản phẩmkhử duy nhất của N+5]A. 5,1 gamB. 4,8 gamC. 5,9 gamD. 6,2 gamCâu 9: Dung dịch X chứa 0,04 mol Fe[NO 3]3 và 0,1 mol H2SO4. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Mg [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 3,24 gamB. 3,48 gamC. 2,88 gamD. 3,60 gamCâu 10: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe[NO3]3 và 0,24 mol HC1. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Cu [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 5,76 gamB. 6,4 gamC. 5,12 gamD. 8,96 gamCâu 11: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe[NO 3]3 và 0,24 mol HC1. Cho vào X 6,4 gam Cu thu được khí vàdung dịch Y. [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất]. Cô cạn Y thì khối lượng chất rắnkhan thu được là?A. 35,40B. 32,16C. 38,42D. 40,14Câu 12: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe[NO3]3 và 0,24 mol HC1. Cho vào X 6,4 gam Cu thu được V lít khí[đktc] và dung dịch Y. [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất]. Giá trị của V là?A. 0,896B. 0,784C. 1,344D. 1,12Câu 13: Dung dịch X chứa 0,1 mol NaNO 3 và 0,2 mol HC1. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa baonhiêu gam Cu [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 6,40 gamB. 5,12 gamC. 4,80 gamD. 3,84 gamCâu 14: Dung dịch X chứa 0,1 mol NaNO 3 và 0,2 mol HC1. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với kimloại Cu thu được khí và dung dịch Y [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất]. Cô cạn Ykhối lượng muối khan thu được là?A. 17,3B. 16,4C. 18,5D. 15,9Câu 15: Dung dịch X chứa 0,08 mol KNO 3 và 0,22 mol HC1. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với kimloại Cu thu được khí và dung dịch Y [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất]. Cô cạn Ykhối lượng muối khan thu được là?A. 17,76B. 16,84C. 18,15D. 19,18Câu 16: Dung dịch X chứa 0,03 mol Fe[NO 3]3 và 0,28 mol HC1. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ vớikim loại Cu thu được khí và dung dịch Y [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất]. Cô cạnY khối lượng muối khan thu được là?A. 22,76B. 20,54C. 18,15D. 24,18Câu 17: Dung dịch X chứa 0,03 mol Fe[NO 3]3 và 0,28 mol HC1. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với mgam kim loại Cu thu được khí và dung dịch Y [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].Giá trị của m là?A. 6,40 gamB. 5,12 gamC. 7,68 gamD. 3,84 gamCâu 18: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe[NO 3]3 và 0,3 mol HC1 có khả năng hoà tan được tối đa m gamCu [NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5]. Giá trị của m là:A. 6,4g.B. 0,576g.C. 5,76g.D. 0,64g.Câu 19: Dung dịch X chứa 14,6 gam HC1 và 22,56 gam Cu[NO 3]2. Thêm m gam bột Fe vào dung dịch Xsau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,628m và chỉ tạo khí NO[sản phẩm khử duy nhất].Giá trị của m là:A. 1,92B. 14,88C. 20,00D. 9,28Câu 20: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO 3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhấtthoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HC1 vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dungdịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng làA. 24,27 gB. 26,92 gC. 19,5 gD. 29,64 gCâu 21: Hoà tan 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HC12M. Kết thúc phản úng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịchNaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+A. 600B. 800C. 400D. 120Câu 22: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M và H2SO4 0.2M, sản phẩmkhử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được làA. 7,90B. 8,84C. 5,64D. 10,08Câu 23: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn [sản phẩm khử duy nhấf là NO], cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thìkhối lượng muối khan thu được làA. 20,16 gam.B. 19,76 gam.C. 19,20 gam.D. 22,56 gam.Câu 24: Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch gồm KNO 3 0,2M và HC1 0,4M thì thu được baonhiêu lít khí NO [đktc]?A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 1,12 lítD. 8,96 lítCâu 25: Cho m[g] Fe tác dụng vói dung dịch gồm NaNO 3 và H2SO4 khuấy đều trong điêu kiện thích hợp,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí Y và 1 phần kim loại khôngtan. Biết rằng Y có một khí hóa nâu ngoài không khí và tỷ khối của Y so với H 2 là 8. Khối lượng muối tạothành trong dung dịch X là:A. 17,12B. 17,21C. 18,04D. 18,40Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp H 2SO4 0,5M va NaNO3 0,2Msau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và khí NO [sp khử duy nhất] đồng thời còn 1kim loại chưa tan. Cho V ml dd NaOH vào dd X thì lượng kết tủa lớn nhất .Giá trị tối thiểu của VA. 360B. 280C. 240D. 320Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gôm 9,75 gam Zn và 2,7 Al vào 200 ml dung dịch HNO 3 2M vàH2SO4 1,5M thu được khí NO [spkdn] và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X [giả sử H 2SO4 không bị bayhoi] thu được được khối lượng muối khan là?A. 41,25B. 53,65C. 44,05D. 49,65Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe[NO3]2.7H2O vào 500 ml dung dịch HC1 1M kếtthúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO [spkdn].Hỏi dung dịch Y hòa tan tối đa bao nhiêu gamCu:A. 3,84B. 4,48C. 4,26D. 7,04Câu 29: Cho m gam Fe vào 800 ml dung dich Cu[NO 3]2 0,2M và H2SO4 0,25 M . sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO [sản phẩm khử duy nhất] giátrị m và V =?A. 10,8 và 4,48B. 10,8 và 2,24C. 17,8 và 4,48D. 17,8 và 2,24Câu 30: Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch KNO 3 0,2M và HC1 0,4M thu được bao nhiêu lítkhí NO [đktc].A. 2,24B. 1,12C. 3,36D. 8,96Câu 31: Lấy một lượng Cu tác dụng vừa đủ vói 500 ml dung dịch KNO 3 0,2M và HC1 0,4M thu đượckhí NO và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?A. 20,24B. 18,90C. 23,36D. 18,96Câu 32: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe[NO3]3 và 0,3 mol HC1 có khả năng hoà tan được Cu với khốilượng tối đa là:A. 5,76 gam.B. 0,64 gam.C. 6,4 gam.D. 0,576 gam.Câu 33: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung chứa hai axit HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2 M. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lít khí NO [đktc] là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:A. 0,746B. 0,448C. 1,792D. 0,672Câu 34: Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HC1 1M. Khi cho Cu tác dụng với dungdịch thì chỉ thu được một sàn phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tôi đa vào dung dịch làA. 3,2 gam.B. 6,4 gamC. 2,4 gam.D. 9,6 gam.Câu 35: Cho 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 loãng, rất dư. Sau khi H2 bayra hết, tiếp tục thêm NaNO3 dư vào cốc. Số mol khí NO [sản phẩm khử duy nhất] tối đa có thể bay ra làA. 0,1/3B. 0,4/3C. 0,2/3D. 0.1Câu 36: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lítNO [duy nhất]. Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịchY. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra [các khí đo ở đktc]. Khối lượng của Feđã cho vào làA. 16,24 g.B. 9,6 g.C. 16,8 g.D. 11,2 g.Câu 37: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M đếnphản ứng hoàn toàn thu đuợc khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M đểkết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X?A. 1 lít.B. 2 lít.C. 1,5 lít.D. 1,25 lít.Câu 38: Dung dịch X chứa 0,8 mol HCl và 0,05 mol Cu[NO 3]2. Cho m gam Fe vào dd X, khuấy đều chophản ứng xảy ra hoàn toàn thu đuợc chất rắn Y gồm hai kim loại có khối luợng 0,8m gam và V lít khí[ trong đó NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc]. Giá trị của m và V lần lượt là:A. 40 và 2,24.B. 96 và 6,72.C. 96 và 2,24.D. 40 và 1,12.Câu 39: Cho 5,6 gam Fe vào 100ml dung dịch Cu[NO3]2 1,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thêm tiếp dungdịch HC1 dư vào thì sau khi phản ứng xong thu được tối đa V lit khí NO [sản phẩm khử duy nhất ở đktc]thoát ra. Giá trị của V làA. 2,24 lít.B. 3,36 lít.C. 1,12 lít.D. 1,49 lít.Câu 40: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 0,2M và HNO3 0,25M. Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,4m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO [duy nhất, ở đktc].Giá trị của m và V lần lượt làA. 21,5 và 1,12.B. 8,60 và 1,12.C. 28,73 và 2,24.D. 25 và 1,12.Câu 41: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu[NO 3]2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được−với dung dịch X là [biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ].A. 4,48 gam.B. 5,60 gam.C. 3,36 gam.D. 2,24 gamCâu 42: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe[NO3]3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa mgam Fe [sản phẩm khử của N+5 là NO duy nhất]. Giá trị của m là:A. 3,92B. 4,80C. 5,60D. 4,48Câu 43: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu[NO 3]2 và 0,1 mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được vóidung dịch X là [biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5]A. 3,36 gam.B. 5,60 gam.C. 2,80 gam.D. 2,24 gam.Câu 44: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu[NO3]2 0,5M và HC1 1,2 M thu được khí NO và mgam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và không có khí H2 bay raA. 0,64B. 2,4C. 0,32D. 1,6Câu 45: Cho m gam Fe tác dụng hết với 100 ml dung dịch X chứa Cu[NO 3]2 0,1 M và H2SO4 1,4M đếnkhi kết thúc phản ứng dung dịch X chứa hỗn hợp các muối và không còn thấy chất rắn không tan đồngthời thoát ra hỗn hợp 2 khí không màu [Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5]. Giá trị m có thể là?A. 4,853B. 6,912tC. 7,28D. 7,84Câu 46: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe[NO3]3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu vói khốilượng tối đa là:A. 6,4g.B. 0,576g.C. 5,76g.D. 0,64g.Câu 47: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn họp HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩmkhử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được làA. 7,90B. 8,84C. 5,64D. 10,08Câu 48: Cho 10,32g hỗn hợp X gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch Y gồm HNO 3 1M vàH2SO4 0,5 M thu được khí NO duy nhất và dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m làA. 20,36B. 18,75C. 22,96D. 23,06Câu 49: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn [sản phẩm khử duy nhất là NO], cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thìkhối lượng muối khan thu được làA. 20,16 gam.B. 19,76 gam.C. 19,20 gam.D. 22,56 gam.Câu 50: Để hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu V ml dung dịch hỗn hợpHC1 2,5M và NaNO3 0,25M [biết NO là sản phẩm khử duy nhất]. Giá trị của V là:A. 120B. 280C. 400D. 680Câu 51: : Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch gồm KNO3 0,2M và HC1 0,4M thì thu đuợc baonhiêu lít khí NO [đktc]?A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 1,12 lítD. 8,96 lítCâu 52: Cho bột Cu vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới dư, saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đuợc dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịchX, khối luợng muối khan thu được làA. 28,2 gamB. 24 gamC. 52,2 gamD. 25,4 gam.Câu 53: Cho 0,3 mol Cu và 0,6 mol Fe[NO 3]2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 loãng. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn thu dược V lít khí NO[sản phẩm khử duy nhất,đktc]. Giá trị của V là:A. 10,08B. 4,48C. 6,72D. 8,96Câu 54: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợpHNO3 0,1M và HC1 0,4M, thu được khí NO [khí duy nhất] và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất củaN+5 trong các phản ứng. Giá trị của m làA. 34,10.B. 28,70.C. 29,24.D. 30,05.Câu 55: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe[NO3]3 và 0,24 mol HC1. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Cu [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 5,76 gamB. 6,4 gamC. 5,12 gamD. 8,96 gamCâu 56: Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa NaHSO 4 và Cu[NO3]2, sau khi kết thúc phản ứng thu đượcdung dịch X chỉ chứa hai chất tan và 2,24 lít [đktc] hỗn hợp khí Y gồm NO và H 2; đồng thời khối lượngthanh Fe giảm 7,04 gam so với khối lượng ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là.A. 47,04 gamB. 46,84 gamC. 48,64 gamD. 44,07 gamCâu 57: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kếtthúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba[OH] 2 vào bình [không có mặt oxi], thu được m gamrắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là.A. 55,66 gamB. 54,54 gamC. 56,34 gamD. 56,68 gamCâu 58: Cho 8,4 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch H 2SO4 0,65M và HNO3 0,3M. Sau khi kếtthúc các phản ứng, cho tiếp vào bình lương dư dung dịch Ba[OH] 2, thu được X gam kết tủa. Biết khí NOlà sản phẩm khừ duy nhất của N+5. Giá trị của X là.A. 43,11 gam.B. 41,99 gam.C. 45,32 gam.D. 44,20 gam.ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1: Định hướng tư duy giảiTa có: n H+ = 0,16 → n NO Fe 2+ : 0,105= 0, 04 →  NO3− : 0, 05 → Fe = 0,105 − 0, 03 = 0, 075 → m Fe = 4, 2 2−SO 4 : 0, 08Câu 2: Định hướng tư duy giải n emax = 0,3.2 + 0, 6 = 1, 2 H +1, 2→ n NO == 0,3Ta có: 4 n H+ = 1, 2Câu 3: Định hướng tư duy giảiTa có: n H+ = 0, 2 → n NOFe 2+ : 0,135= 0, 05 →  NO 3− : 0, 07 → Fe = 0,135 − 0, 04 = 0, 095 → m Fe = 5,32 2−SO 4 : 0,1Câu 4: Định hướng tư duy giảiTa có: n H+ = 0, 2 → n NOFe 2+ : 0, 04 2+Cu : 0, 095= 0, 05 → → m Cu = 0, 095.64 = 6, 08− NO3 : 0, 07SO 2− : 0,1 4Câu 5: Định hướng tư duy giảin H + = 0, 2→→ n NO = 0, 05 → V = 1,12n NO3− = 0,12Câu 6: Định hướng tư duy giảin H+ = 0, 24→→ n NO = 0, 06 → V = 1,344n SO24− = 0,1Câu 7: Định hướng tư duy giải Al3+ : 0, 28 / 3n=0,24 H+→→ n NO = 0, 06 →  NO3− : 0, 04 → m = 0, 05.64 − 0, 28 / 3.27 = 0, 68n= 0,1 2− NO3−SO 4 : 0,12Câu 8: Định hướng tư duy giải Zn 2+ : 0,14n H+ = 0, 24→→ n NO = 0, 06 →  NO3− : 0, 04 → m = 0,14.65 − 0.05.64 = 5,9n NO3− = 0,1 2−SO 4 : 0,12Câu 9: Định hướng tư duy giảiTa có: n H+ = 0, 2 → n NOMg 2+ : 0,135= 0, 05 →  NO 3− : 0, 07 → m Mg = 0,135.24 = 3, 24 2−SO 4 : 0,1Câu 10: Định hướng tư duy giảiH+→ n NO 2+ NO3− : 0,3 − 0, 06 = 0, 24  Fe : 0,1= 0, 06 →  −→  2+ 0, 48 − 0, 2→ m Cu = 8,96= 0,14Cu :Cl : 0, 242Câu 11: Định hướng tư duy giải+H→ n NOCu 2+ : 0,1 2+− NO3 : 0,3 − 0, 06 = 0, 24 Fe : 0,1= 0, 06 →  −→→ m = 35, 4−NO:0,24Cl : 0, 243Cl − : 0, 24Câu 12: Định hướng tư duy giải+H→ n NO = 0, 06 → V = 1,344Câu 13: Định hướng tư duy giải+H→ n NO Na + : 0,1 NO − 3 : 0,1 − 0, 05 = 0, 05 Cu 2+ : 0, 075= 0, 05 →  −→→ m = 4,8−NO:0,05Cl : 0, 23Cl − : 0, 2Câu 14: Định hướng tư duy giải+H→ n NO Na + : 0,1 2+− NO3 : 0,1 − 0, 05 = 0, 05 Cu : 0, 075= 0, 05 →  −→→ m = 17,3−NO:0,05Cl : 0, 23Cl− : 0, 2Câu 15: Định hướng tư duy giải+H→ n NOK + : 0, 08 2+− NO3 : 0, 08 − 0, 055 = 0, 025 Cu : 0, 0825= 0, 055 →  −→→ m = 17, 76− NO3 : 0, 025Cl : 0, 22Cl− : 0, 22Câu 16: Định hướng tư duy giải+H→ n NOFe 2+ : 0, 03 2+− NO3 : 0, 09 − 0, 07 = 0, 02 Cu : 0,12= 0, 07 →  −→→ m = 20,54− NO3 : 0, 02Cl : 0, 28Cl− : 0, 28Câu 17: Định hướng tư duy giải+H→ n NO 2+ NO3− : 0, 09 − 0, 07 = 0, 02 Fe : 0, 03= 0, 07 →  −→  2+ 0,3 − 0, 03.2→ m Cu = 7, 68Cu:=0,12Cl : 0, 282Câu 18: Định hướng tư duy giải n H + = 0,3H+→ n NO = 0, 06Ta có:  n NO3− = 0, 06Cách 1: Ta dùng điền số điện tíchFe 2+ : 0, 02 −Cl : 0,3DSDTBTDT→ +→ 0, 02.2 + 2a + 0, 06 = 0,3 → a = 0,1 → m = 6, 4H : 0,3 − 0, 24 = 0, 06Cu 2+ : aCách 2:BTE→ 2n Cu = 0, 06.3 + 0, 02 → n Cu = 0,1 → m = 6, 4Ta có thể dùng Câu 19: Định hướng tư duy giải n H + = 0, 4H+→ n ↑NO = 0,1Ta có:  n NO3− = 0, 24 NO3− : 0,14 −BTKLCu + Fe→ 0,12.64 + m = 0, 628m + 0, 27.56 → m = 20Điền số X → Cl : 0, 4 BTDT→ Fe 2+ : 0, 27Câu 20: Định hướng tư duy giải NO3− : 0, 28 n NO2 = 0,3 → n NO3− = 0,3 −DSDT→Cl : 0, 08→ m = 26,92Ta có: H+ n NO = 0, 02 → n HCl = 0, 08 BEDT2+→ Fe : 0,12Câu 21: Định hướng tư duy giải n = 0,3 → n = 0, 6e CuBTEDSDT→ n ↑NO = 0, 2 → n NaOH = 1,3 − 0,5 = 0,8Ta có:  n H + = 1 n NO3− = 0,5Câu 22: Định hướng tư duy giảiCu 2+ : 0, 045−Có ngay H+ hết nên có ngay → dd  NO3 : 0, 05 → m = 7,9 2−SO 4 : 0, 02Câu 23: Định hướng tư duy giải+−Với loại toán này ta sử dụng phương trình 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O [ 1]−Việc tiếp theo là dựa vào dữ kiện đề bài xem phương trình [1] tính theo chất nào e, H+ hay NO3n 2+ = 0,12 n = 0,12Cu CuBTKL→ m = 19, 76 [ gam ]Ta có  n NO3− = 0,12 → dd n SO42− = 0,1  n H + = 0,32n NO3− = 0, 04−Dễ thấy Cu và H+ hết còn NO3 dưCâu 24: Định hướng tư duy giải n = 0,1 CuH+Ta có  n NO3− = 0,1 → n NO = 0, 05 → V = 1,12 [ lit ] n H + = 0, 2Câu 25: Định hướng tư duy giảiH → SO 24− : 0,12n NO = 0, 04 DSDT→→ X  Na + : 0, 04→ m = 18, 04n H2 = 0, 04Fe 2+ : 0,1+Câu 26: Định hướng tư duy giảiH → NO : 0, 08  H + : 0, 08n H+ = 0, 4 →→  SO 24− : 0, 2n= 0, 08 X → n OH− = 0,322+ NO3−M:0,12   Na + : 0, 08 +Câu 27: Định hướng tư duy giải∑ n e+ = 0,15.2 + 0,1.3 = 0, 6→ m = 9, 75 + 2, 7 + 0,3.96 = 41, 25Ta có: n2− = 0,3 SO4+−2−Chú ý: khi dung dịch có H , NO3 ,SO 4 thì cô cạn HNO3 sẽ bị bay hơiCâu 28: Định hướng tư duy giải H + : 0,1 −n H+ = 0,5 DSDTCl : 0,5BTE→→ Y  3+→ n Cu = 0, 06n= 0,1 Fe : 0,12 NO3− Fe 2+ : 0, 02Câu 29: Định hướng tư duy giảiBTKLV = 2, 24 → 0, 6m = 0,16.64 + m − 0,31.56 → m = 17,8Câu 30: Định hướng tư duy giải n NO3− = 0,1 H+→ n NO = 0, 05 → V = 1,12Ta có:  n H + = 0, 2Chú ý: Với 0,05 mol NO thì Cu vẫn còn dưCâu 31: Định hướng tư duy giải n NO3− = 0,1 H+→ n NOTa có: n=0,2+ H K + : 0,1 −Cl : 0, 2= 0, 05 → X  BTNT.N→ m = 18,9 [ gam ]−→NO:0,053BTE2+ → Cu : 0, 075Câu 32: Định hướng tư duy giải n NO3− = 0, 06 H +BTE→ n NO = 0, 06 → n Cu = 0, 09 + 0, 01 = 0,1 → m = 6, 4 [ gam ]Ta có:  n H + = 0,3Câu 33: Định hướng tư duy giảiCu : 0, 05→ H + : 0,12 → n NO = 0, 03 → V = 0, 672 [ lit ] NO − : 0, 083Câu 34: Định hướng tư duy giảiCu 2+ : 0,15H : 0, 6→→ NO : 0,1 → H + : 0, 2 → m Cu = 9, 6−Cl− : 0,5 NO3 : 0,1+Câu 35: Định hướng tư duy giải Fe : 0,1 H 2SO4  Fe2+ : 0,1BTE→ → n e = 0,1 + 0,1.2 = 0,3 → n NO = 0,1Ta có: Cu:0,1Cu : 0,1Câu 36: Định hướng tư duy giảiBài toán này ta cũng BTE cho cả quá trình vì cuối cùng ta thu được muối Fe2+ và Cu2+ nên có ngay:BTE→m8,32.2 +.2 = 0, 2.3 + 0, 08.3 → m = 16, 245664Câu 37: Định hướng tư duy giải n 2+ = 0,3 → n emax = 0, 6 CuTa có:  n NO3− = 0,5 n H + = 14H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 Oung→ n phan= 0,8 → n du= 0, 2 → ∑ OH − = 0, 2 + 0,3.2 = 0,8 → V = 2 [ lit ]H+H+Câu 38: Định hướng tư duy giảiY gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam → dung dịch chỉ có muối Fe2+ n H+ = 0,8 4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O  NO : 0,1→Ta có:  +H 2 : 0, 2 n NO3− = 0,1 2H + 2e → H 2BTDTBTKLFe + Cu→ n FeCl2 = 0, 4 → m = 0, 05.64 = 0, 4.56 + 0,8m → m = 96Câu 39: Định hướng tư duy giải n Fe = 0,1 → n emax = 0,1.3 = 0,3−Ta có: do đó NO3 dưmax n NO3− = 0,3 → n e = 0,3.3 = 0,9BTE→ 0,1.3 = 3.n NO → V = 2, 24BTE cho cả quá trình [không cần quan tâm tới Cu] Câu 40: Định hướng tư duy giảiSau phản ứng thu được hồn hợp kim loại nên muối là Fe2+ n H + = 0, 20, 20,36 − 0, 05H+BTNT.N→ n NO == 0, 05 → n Fe[ NO3 ] == 0,155Ta có: 242 n NO3− = 0,36BTKL[Fe + Cu ]→ m + 0,16.108 = 1, 4m + 0,155.56 → m = 21,5Câu 41: Định hướng tư duy giải NO − : 0, 04→ + 3→ m Fe = 0,1.56 = 5, 6H : 0, 2Câu 42: Định hướng tư duy giải H + : 0,16→ FeSO 4 : 0, 08 → m = 56. [ 0, 08 − 0, 01] = 3,92Ta có − NO3 : 0, 03Câu 43: Định hướng tư duy giải NO3− : 0, 01→ +→ m Fe = 0, 05.56 = 2,8H : 0,1Câu 44: Định hướng tư duy giảiFe 2+ : 0,1 2+Cu : 0, 09→→ m = 0, 01.64 = 0, 64− NO3 : 0,14Cl− : 0, 24Câu 45: Định hướng tư duy giải Fe 2+ : 7, 28Fe 2+ : 4,853 NO : 0, 02 TH1  2+TH2→→ Cu : 0, 01 → Cu 2+ : 0, 01 → BH 2 : 0,1SO 2− : 0,14SO 2 − : 0,14 4 4Câu 46: Định hướng tư duy giải 4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O−Ta có: →dung dịch không còn NO30,240,06 Fe 2+ : 0, 02 −Cl : 0,3Dung dịch sau phản ứng  H + : 0,3 − 0, 24 = 0, 06Cu 2+ : aBTDT→ 0, 02.2 + 2a + 0, 06 = 0,3 → a = 0,1 → m = 6, 4Câu 47: Định hướng tư duy giảiCu 2+ : 0, 045−BTKL→ m = 7,9Thấy ngay H+ hết nên có ngay →  NO3 : 0, 05  2−SO4 : 0, 02Câu 48: Định hướng tư duy giải H + : 0,32 n NO = 0, 08 BTKL→→10,32 + 0,16.63 + 0, 08.98 = m + 0, 08.30 + 0,16.18Ta có − NO3 : 0,16  n H 2O = 0,16→ m = 22,96Câu 49: Định hướng tư duy giải+−Với loại toán này ta sử dụng phương trình 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O [ 1]−Việc tiếp theo là dựa vào dữ kiện đề bài xem phương trình [1] tính theo chất nào e, H+ hay NO3 n 2+ = 0,12 n = 0,12CuCuBTKLn=0,12ddn→ m = 19, 76 [ gam ]Ta có:  NO3− SO42− = 0,1  n NO3− = 0, 04 n H + = 0,32−Dễ thấy Cu và H+ hết còn NO3 dưCâu 50: Định hướng tư duy giải n Cu = 0,15 → n e = 0,3 → n NO = 0,1Ta có  n CuO = 0,154H + + NO − + 3e → NO + 2H O32→ n H + = 2,5V→ 0, 25V = 0,1 → V = 0, 4n NO3− = 0, 25V−Chú ý phải tính theo NO3Câu 51: Định hướng tư duy giải4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2On Cu = 0,1→→ n NO = 0, 05 → V = 1,12n= 0,1 NO3−n + = 0, 2 HCâu 52: Định hướng tư duy giải n H+ = 0, 4Ta có:  n NO3− = 0, 2BTE4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 O → n NO = 0,1 → n Cu = 0,15Cu 2+ : 0,15→ m = 25, 4  NO3− : 0, 2 − 0,1 = 0,1 2−SO 4 : 0,1Câu 53: Định hướng tư duy giải4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2On H+ = 1,8x→→ n maNO = 0, 4 → V = 8,96n− = 1, 2 NO3 n∑ e max = 0,3.2 + 0, 6 = 1, 2Câu 54: Định hướng tư duy giải+ Fe : 0, 05  H : 0, 25;4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 OTa có: −Cu : 0, 025  NO3 : 0, 05−Vì cuối cùng NO3 dư nên ta sẽ BTE cho cả quá trình0, 25= 0, 0625 BTEn NO =→→ 0, 05.3 + 0, 025.2 = 0, 0625.3 + a4n Ag = aBTNT.Clo→ AgCl : 0, 2→ a = 0, 0125 → m = 30, 05  Ag : 0, 0125Câu 55: Định hướng tư duy giải 4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2OTa có: 0, 060, 24 2+ NO3− : 0,3 − 0, 06 = 0, 24  Fe : 0,1→ −→  2+ 0, 48 − 0, 2→ m Cu = 8,96Cu:=0,14Cl : 0, 242Câu 56: Định hướng tư duy giải Na + : 4a + 0, 2 NO : 2a→ H + : 4a + 0, 2 → SO 42− : 4a + 0, 2Gọi Cu [ NO3 ] 2 : a → H 2 : 0,1 − 2a 2+ Fe : 2a + 0,1→ 56 [ 2a + 0,1] − 64a = 7, 04 → a = 0, 03 → m = 47, 04Câu 57: Định hướng tư duy giải n = 0,16 BaSO4 : 0,18 Fe n NO = 0, 08→ n e = 0, 28 → x = 55, 66 Fe : 8,96Ta có:  n H + = 0,36 →  n H 2 = 0, 02OH − : 0, 28 n NO3− = 0, 08Câu 58: Định hướng tư duy giải n = 0,15 BaSO 4 : 0,13 Fe n NO = 0, 06→ n e = 0, 26 → x = 43,11 Fe : 8, 4Ta có:  n H + = 0,32 → n=0,04H 2OH − : 0, 26n= 0, 06 NO3−

Video liên quan

Chủ Đề