Thông tin chung
Mã trường: NTS
Địa chỉ: 15 D5, phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: +84 028 512 7254
Ngày thành lập: 1993
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 528 giảng viên và khoảng 14.500 sinh viên
Năm nay, điểm chuẩn vào các ngành/ chuyên ngành đào tạo của Trường ĐH Ngoại thương dao động từ 24 - 28,8 đối với 3 cơ sở đào tạo.
Điểm trúng tuyển được xác định theo từng tổ hợp môn xét tuyển, bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng, giải quốc gia, quốc tế [nếu có] của sinh viên.
Trường xét tuyển theo nguyên tắc: Sinh viên trúng tuyển vào mã xét tuyển nào được đăng ký vào ngành, chuyên ngành tương ứng với mã xét tuyển đó.
Sinh viên được đăng ký tất cả các ngành, chuyên ngành thuộc mã xét tuyển đã trúng tuyển.
Sinh viên trúng tuyển nguyện vọng cao hơn sẽ không được xét trúng tuyển ở các nguyện vọng khác thấp hơn.
Sinh viên không được thay đổi nguyện vọng đã đăng ký sau thời hạn đăng ký.
Sinh viên không đăng ký ngành, chuyên ngành sẽ được nhà trường xếp vào học các gành, chuyên ngành thuộc mã xét tuyển đã trúng tuyển còn chỉ tiêu.
Điểm chuẩn cụ thể của các ngành vào Trường ĐH Ngoại thương như sau:
Năm 2021, Trường ĐH Ngoại thương tuyển 3.990 chỉ tiêu tại cả 3 cơ sở Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh và Quảng Ninh. Trong đó, 1.200 chỉ tiêu tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; 2.790 chỉ tiêu tuyển theo các phương thức khác.
Trường tuyển sinh theo 6 phương thức và tuyển mới 2 chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh là Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp và Tiếng Anh thương mại.
Thúy Nga
Chiều tối 14/9, Trường ĐH Ngoại thương công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại Thương [Cơ sở TP.HCM] để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Ngoại Thương [Cơ sở TP.HCM] như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kinh tế |
26,40 [A00] |
A00: 28,15 A01, D01, D06, D07: 27,65 |
A00: 28,55 A01, D01, D06, D07: 28,05 |
Quản trị kinh doanh |
26,40 [A00] |
A00: 28,15 A01, D01, D06, D07: 27,65 |
A00: 28,55 A01, D01, D06, D07: 28,05 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,90 [A00] |
A00: 27,85 A01, D01, D07: 27,35 |
A00: 28,40 A01, D01, D07: 27,90 |
Kế toán |
25,90 [A00] |
A00: 27,85 A01, D01, D07: 27,35 |
A00: 28,40 A01, D01, D07: 27,90 |
Kinh doanh quốc tế |
A00: 27,85 A01, D01, D07: 27,35 |
A00: 28,40 A01, D01, D07: 27,90 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố điểm trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2022
Điểm sàn Đại học Ngoại thương năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Ngoại thương năm 2021 như sau:
Khối xét tuyển | Điểm sàn 2021 | ||
HN | TPHCM | Quảng Ninh | |
Khối A00 [Toán, Lý, Hóa] | 23 | 23 | 18 |
Khối A01 [Toán, Lý, Anh] | 23 | 23 | 18 |
Khối D01 [Toán, Văn, Anh] | 23 | 23 | 18 |
Khối D02 [Toán, Văn, tiếng Nga] | 23 | / | / |
Khối D03 [Toán, Văn, tiếng Pháp] | 23 | / | / |
Khối D04 [Toán, Văn, tiếng Trung] | 23 | / | / |
Khối D06 [Toán, Văn, tiếng Nhật] | 23 | 23 | / |
Khối D07 [Toán, Hóa, Anh] | 23 | 23 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ + Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ và xét tuyển kết hợp của trường Đại học Ngoại thương năm 2020 chi tiết như sau:
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI
TẠI CƠ SỞ QUẢNG NINH VÀ PHÂN HIỆU TPHCM
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT + chứng chỉ
Ngành | Điểm trúng tuyển |
Chương trình tiên tiến | |
Kinh tế đối ngoại | 27 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 25.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.75 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế đối ngoại | 27 |
Kinh tế quốc tế | 26 |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 26 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 26.6 |
Quản trị khách sạn | 25.5 |
Tiếng Pháp thương mại | 25 |
Tiếng Trung thương mại | 25 |
Tiếng Nhật thương mại | 25 |
Tiếng Anh thương mại [chương trình tiêu chuẩn] | 25 |
Phân hiệu TPHCM | |
Kinh tế đối ngoại CLC | 25.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế CLC | 25.5 |
Quản trị kinh doanh CLC | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 25.5 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Trụ sở chính Hà Nội | ||
Luật | A00 | 28.05 |
A01 | 27.55 | |
D01 | 27.55 | |
D07 | 27.55 | |
Kinh tế Kinh tế quốc tế |
A00 | 28.5 |
A01 | 28.0 | |
D01 | 28.0 | |
D02 | 26.5 | |
D03 | 28.0 | |
D04 | 28.0 | |
D06 | 28.0 | |
D07 | 28.0 | |
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế Quản trị khách sạn |
A00 | 28.45 |
A01 | 27.95 | |
D01 | 27.95 | |
D06 | 27.95 | |
D07 | 27.95 | |
Kế toán Tài chính – Ngân hàng |
A00 | 28.25 |
A01 | 27.75 | |
D01 | 27.75 | |
D07 | 27.75 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 36.75 |
D02 | 34.75 | |
Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 |
D04 | 37.35 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 |
D06 | 35.2 | |
Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh | ||
Kinh tế Quản trị kinh doanh |
A00 | 28.55 |
A01 | 28.05 | |
D01 | 28.05 | |
D06 | 28.05 | |
D07 | 28.05 | |
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán Kinh doanh quốc tế |
A00 | 28.4 |
A01 | 27.9 | |
D01 | 27.9 | |
D07 | 27.9 | |
Cơ sở Quảng Ninh | ||
Kế toán Kinh doanh quốc tế |
A00 | 24.0 |
A01 | 24.0 | |
D01 | 24.0 | |
D07 | 24.0 |
Lưu ý:
- Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ [lấy điểm theo thang điểm 40]. Điểm xét tuyển = [Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN] + [Điểm ưu tiên]x4/3
- Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.
Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.
Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Kinh tế, Kinh tế Quốc tế | A00 | 27.25 | 28 |
A01 | 26.75 | 27.5 | |
D01 | 26.75 | 27.5 | |
D02 | 24.2 | 26 | |
D03 | 25.7 | 27.5 | |
D04 | 25.7 | 27.5 | |
D06 | 25.7 | 27.5 | |
D07 | 26.75 | 27.5 | |
Luật | A00 | 26.2 | 27 |
A01 | 25.7 | 26.5 | |
D01 | 25.7 | ||
D07 | 25.7 | ||
Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.55 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 26.05 | ||
D01 | 26.05 | ||
D07 | 26.05 | ||
Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 25.75 | ||
D01 | 25.75 | ||
D07 | 25.75 | ||
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.75 | 27.65 |
A01 | 25.25 | 27.15 | |
D01 | 25.25 | 27.15 | |
D07 | 25.25 | 27.15 | |
Kế toán | A00 | 25.9 | 27.65 |
A01 | 25.4 | 27.15 | |
D01 | 25.4 | 27.15 | |
D07 | 25.4 | 27.15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.3 | 36.25 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | / | 34.8 |
D03 | 33.55 | 32.8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 34.3 | 36.6 |
D04 | 32.3 | 34.6 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.75 | 35.9 |
D06 | 31.75 | 33.9 | |
CƠ SỞ QUẢNG NINH | |||
Kế toán + Kinh doanh quốc tế [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1] |
A00 | / | 20 |
A01 | / | 20 | |
D01 | / | 20 | |
D07 | / | 20 | |
PHÂN HIỆU TPHCM | |||
Kinh tế + Quản trị kinh doanh [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1] | A00 | 26.55 | 28.15 |
A01 | 25.06 | 27.65 | |
D01 | 25.06 | 27.65 | |
D06 | 25.06 | 27.65 | |
D07 | 25.06 | 27.65 | |
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1] | A00 | 25.9 | 27.85 |
A01 | 25.4 | 27.35 | |
D01 | 25.4 | 27.35 | |
D07 | 25.4 | 27.35 |
Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.