Điểm chuẩn học bạ kinh tế huế 2022

  • Học tập
  • Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi

Giấy phép số 582/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 31/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected] Bản quyền © 2022 hoatieu.vn.

Thông báo kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ], cụ thể như sau:

Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển, thí sinh click vào link sau: //dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen

Lưu ý:

– Để chính thức trúng tuyển, từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh phải đăng ký xét tuyển ngành này trên Cổng thông tin tuyển sinh [gọi tắt là hệ thống] của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Nếu thí sinh xác định học ngành này [sau khi đáp ứng điều kiện tốt nghiệp THPT], khi đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh xếp ngành này vào nguyện vọng cao nhất [nguyện vọng 1] để chắc chắn trúng tuyển.

– Thí sinh tự quyết định việc sắp xếp thứ tự nguyện vọng của các ngành đăng ký xét tuyển [theo tất cả phương thức tuyển sinh] trên hệ thống của Bộ giáo dục và Đào tạo.

– Hệ thống lọc ảo đảm bảo thí sinh chỉ trúng tuyển vào một ngành duy nhất [nếu đủ điều kiện trúng tuyển] ở nguyện vọng cao nhất [nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 thì hệ thống sẽ không xét các nguyện vọng tiếp theo, nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 thì hệ thống sẽ xét đến nguyện vọng 2, … quá trình này lặp lại cho cho đến khi thí sinh trúng tuyển vào một nguyện vọng nào đó hoặc khi hệ thống xét hết tất cả nguyện vọng của thí sinh].

– Kết quả sơ tuyển này sẽ bị hủy nếu điểm thực tế của thí sinh thấp hơn điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành sau khi đối sánh điểm do thí sinh nhập với điểm học bạ của thí sinh.

TB Đai học Huế [Đính kèm]

4.8/5 - [9 lượt đánh giá]

Năm 2022, số chỉ tiêu dự kiến của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế là 2.090, trong đó phương thức tuyển sinh chính của trường vẫn là xét điểm tốt nghiệp THPT. Cụ thể:

Năm 2022, Đại học Kinh tế – Đại học Huế sử dụng 4 phương thức tuyển sinh

Phương thức 1. Xét học bạ [165 chỉ tiêu]

ĐXT = Tổng điểm trung bình chung mỗi môn học [02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12] trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [Nếu có]

ĐXT phải ≥ 18,0.

Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 [1.690 chỉ tiêu]

Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 

Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của trường

Thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ [học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12] đạt loại giỏi trở lên.

– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển].

– Có chứng chỉ Tiếng Anh [còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển] IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

Ngoài ra, thông tin về các ngành đào tạo năm 2022 của trường như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến 2.090
Xét KQ thi THPT
1.690
Xét học bạ
165
Phương thức khác
235
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1 Kinh tế [có 3 chuyên ngành] – Kế hoạch – Đầu tư – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

– Kinh tế và Quản lý du lịch

7310101 A00, A01, D01, C15 110 50 20
2 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 60 0 10
3 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C15 15 10 5
4 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 340 0 40
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 105 0 15
6 Hệ thống thông tin quản lý [có 02 chuyên ngành] – Tin học kinh tế;

– Phân tích dữ liệu kinh doanh.

7340405 A00, A01, D01, C15 45 25 10
7 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C15 90 0 10
8 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C15 110 0 10
9 Thống kê kinh tế, [Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh] 7310107 A00, A01, D01, C15 20 15 5
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 315 0 35
11 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C15 50 0 10
12 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C15 45 0 5
13 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 135 0 15
14 Kinh tế chính trị 7310102 A00, A01, D01, C15 35 0 5
15 Tài chính – Ngân hàng, [có 3 chuyên ngành] – Công nghệ tài chính; – Tài chính;

– Ngân hàng.

7340201 A00, D01, D90, D03 90 0 10
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
16 Song ngành Kinh tế – Tài chính: Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng CT đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sysney, Úc. 7903124 A00, A01, D01, C15 25 10 5
17 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp 7349001 A00, D01, D90, D03 15 10 5
18 Quản trị kinh doanh: Liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland. 7349002 A00, A01, D01, C15 25 10 5
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
19 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
20 Kinh tế [chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư] 7310101CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
21 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 30 15 5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2021

[Theo Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế]

Điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Kinh tế và Trường ĐH Nông Lâm thuộc Đại học Huế

-

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Kinh Tế Huế – điểm chuẩn HCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Kinh Tế Huế năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Huế năm 2022

Đại học Kinh Tế Huế [mã trường: DHK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn trường ĐH Kinh Tế - Đại học Huế năm 2022

Đại học Kinh Tế Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [điểm thi] và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Huế năm 2022 xét theo kết quả học bạ

Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Kinh Tế Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Huế - ĐH Huế theo phương thức xét học bạ 2022

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế 2021

Đại học Kinh Tế Huế [mã trường: DHK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Huế xét theo điểm thi THPT 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế năm 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9, xem chi tiết thông tin bên dưới.

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Huế 2021 xét tuyển bổ sung

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế tuyển bổ sung 80 chỉ tiêu cho năm 2021 với 10 ngành đào tạo, bao gồm cả chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết.

Điểm sàn đại học Kinh Tế Huế 2021

Ngày 13/8, trường đại học Kinh Tế Huế công bố điểm sàn tuyển sinh vào đại học hệ chính quy dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2021, cụ thể như sau:

Tại cơ sở chính:

Phân hiệu tại Quảng Trị:

Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Huế [Xét học bạ]

Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Kinh tế - Đại học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] gồm các ngành như sau:

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Huế 2021 theo phương thức xét học bạ [Bổ sung đợt 1]

Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021:

Ngày 23/8, trường đại học Kinh Tế Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế 2020

Đại học Kinh Tế Huế [mã trường: DHK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế năm 2020 xét theo điểm thi

ĐH Huế - ĐH Kinh tế đã chính thức công bố điểm xét tuyển. Theo đó, đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 [không có môn nào bị điểm 0], mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết từng ngành:

Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Huế chính thức 2020 

Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm phương thức tuyển sinh của trường đại học Kinh Tế Huế năm 2020

Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020;

- Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT;

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có kết quả học tập đạt danh hiệu học sinh giỏi lớp 12.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2019, 2020 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có chứng chỉ tiếng Anh [Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển] IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500.

Xem điểm chuẩn trường đại học Kinh Tế Huế 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Mã ngành: 7310101    Kinh tế - A00, A01, A16, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310101CL    Kinh tế [chất lượng cao] - A00, A01, A16, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310102    Kinh tế chính trị - A00, A01, C15, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7310107    Thống kê kinh tế - A00, A01, A16, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, C15, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340101CL    Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] - A00, A01, C15, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7340115    Marketing - A00, A01, C15, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340121    Kinh doanh thương mại - A00, A01, C15, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7340122    Thương mại điện tử - A00, A01, C15, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng - A00, D01, D03, D90: 15 điểm    

Mã ngành: 7340201CL    Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] - A00, D01, D03, D90:15 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7340302    Kiểm toán - A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7340302CL    Kiểm toán [chất lượng cao] - A00, A01, A16, D01    16.5 điểm    

Mã ngành: 7340404    Quản trị nhân lực - A00, A01, C15, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340405    Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, A16, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340405CL    Hệ thống thông tin quản lý [chất lượng cao] - A00, A01, A16, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7349001    Tài chính - Ngân hàng [liên kết] - A00, D01, D03, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7349002    Quản trị kinh doanh [liên kết] - A00, A01, C15, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7620114    Kinh doanh nông nghiệp - A00, A01, A16, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620115    Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, A16, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7903124    Song ngành Kinh tế - Tài chính [liên kết] - A00, A01, A16, D01: 14 điểm

Tra cứu điểm chuẩn ĐH  Kinh Tế Huế 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7310101    Kinh tế - A00, A01, A16, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7620115    Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, A16, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7620114    Kinh doanh nông nghiệp - A00, A01, A16, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, A16, D01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7340302    Kiểm toán - A00, A01, A16, D01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7340405    Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, A16, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7310107    Thống kê kinh tế - A00, A01, A16, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7340121    Kinh doanh thương mại - A00, A01, C15, D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340122    Thương mại điện tử - A00, A01, C15, D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, C15, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7340115    Marketing - A00, A01, C15, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7340404    Quản trị nhân lực - A00, A01, C15, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01, D03: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7310102    Kinh tế chính trị - A00, A01, C15, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7349001    Tài chính - Ngân hàng CLC - A00, A01, C15, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7903124    Song ngành Kinh tế - Tài chính - A00, A01, A16, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7349002    Quản trị kinh doanh CLC - A00, A01, C15, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7310101CL    Kinh tế - A00, A01, A16, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7340302CL    Kiểm toán - A00, A01, A16, D01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7340405CL    Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, C15, D01: 13 điểm    

Mã ngành: 7340101CL    Quản trị kinh doanh - A00, A01, C15, D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340201CL    Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, C15, D01: 14.5 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường thành viên trực thuộc Đại học Huế tại đây.

Video liên quan

Chủ Đề