Điểm chuẩn đại học công nghiệp hà nội 2013 năm 2022

> Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn

> Điểm chuẩn ĐH Y dược TPHCM cao nhất là 27

ĐH Công nghiệp Hà Nội - Hệ ĐH

Thí sinh trúng tuyển NV1 nhập học ngày tại cơ sở III ngày 6/9, tại cơ sở I và II ngày 8/9. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy báo nhập học đăng ký tại Văn phòng tuyển sinh [Tầng 1 nhà A2 cơ sở 1] từ ngày 3/9 đến 5/9 để được cấp lại.

Hệ CĐ

Hệ liên thông

Xét tuyển NV2

Chỉ xét tuyển NV2 đối với hệ CĐ. Mức điểm sàn nhận hồ sơ đạt từ mức 10,0 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 11/8 đến hết ngày 30/8 qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh. Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận điểm thi ĐH năm 2013 có đóng dấu đỏ; 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại liên lạc [nếu có]

ĐH Sư phạm Hà Nội 2: Điểm chuẩn các ngành năm 2103 như sau:

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm]; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 [nửa điểm].

  • Tuyển sinh
  • Dạy con
  • Tin tức Giáo dục

Sự kiện: Điểm chuẩn đại học năm 2018

Điểm chuẩn một số ngành khối A cao như: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ điều khiển và tự động hoá có điểm 18; điểm chuẩn thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Công nghệ kỹ thuật Hoá học, có điểm 14.

Khối D1, ngành có điểm chuẩn cao nhất như ngành Kế toán 16,5; Quản trị kinh doanh [chuyên ngành quản trị du lịch] 16; Việt Nam học [hướng dẫn du lịch 14,5].

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2013:

Trường Đại học Sư phạm 2: Điểm chuẩn khối A, A1 cao nhất là ngành Sư phạm Toán 20 điểm; Giáo dục tiểu học 20. Khối C, điểm chuẩn ngành cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học 21 điểm; Sư phạm Lịch Sử, Ngữ Văn điểm chuẩn là 18.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm 2:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm
trúng tuyển

A

Các ngành sư phạm

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

19,0

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

20,0

A1

20,0

C

21,0

D1

19,5

3

Giáo dục Thể chất

D140206

T

20,5

4

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

18,0

5

Sư phạm Hóa học

D140212

A

20,0

6

Sư phạm Sinh học

D140213

B

17,0

7

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

D140208

A

15,0

A1

15,0

B

16,0

C

16,0

D1

15,5

8

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

18,0

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

18,0

10

Sư phạm Tin học

D140210

A

17,0

A1

17,0

D1

17,5

11

Sư phạm Toán học

D140209

A

20,0

A1

20,0

12

Sư phạm Vật lý

D140211

A

18,0

A1

18,0

13

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D140214

A

18,0

A1

18,0

D1

18,5

14

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

D140215

B

17,0

15

Giáo dục Công dân

D140204

C

15,0

B

Các ngành ngoài sư phạm

1

Toán học

D460101

A

20,0

A1

20,0

2

Công nghệ Thông tin

D480201

A

17,0

A1

17,0

D1

17,5

3

Văn học

D220330

C

16,0

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15,0

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

15,0

D4

15,0

6

Hóa học

D440112

A

16,0

7

Sinh học

D420101

B

17,0

8

Vật lý

D440102

A

18,0

A1

18,0

9

Lịch sử

D220310

C

17,0

10

Khoa học Thư viện

D320202

A

17,0

A1

17,0

C

18,0

 D1

17,5

11

Việt Nam học

D220113

C

15,0

sự kiện Điểm chuẩn đại học năm 2018

Clip: Lái xe luồn lách, tài xế gặp nạn ngã đập mặt vào 2 ô tô liên hoàn

Thông tin doanh nghiệp

Video liên quan

Chủ Đề