[CLO] Trường Đại học Công đoàn đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Ngôn ngữ Anh với 30,5 điểm [theo thang điểm 40].
Hướng dẫn cách xem điểm chuẩn và quy chế tuyển sinh năm 2022 của các trường Đại học nhanh chính xác nhất trên báo điện tử Công Luận.
Điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học Công đoàn dao động từ 15,3 tới 30,5, trong đó Ngôn ngữ Anh là ngành lấy điểm trúng tuyển cao nhất với 30,5 [điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2]. Các ngành có điểm cao tiếp theo lần lượt là Luật [26,1 điểm], Kế toán [23,6 điểm], Tài chính - Ngân hàng [23,5 điểm].
Các ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất [đều lấy 15,3 điểm] gồm: Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động và Xã hội học.
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2022
Quy chế tuyển sinh Đại học Công đoàn 2022
Năm 2022, Trường ĐH Công đoàn tuyển sinh tổng số 2.340 chỉ tiêu theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và 90 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT [học bạ].
* Tiếp tục cập nhật, vui lòng F5 để xem điểm chuẩn mới nhất
Điểm chuẩn đại học 2022 của các trường trên cả nước lần lượt được công bố chính thức từ chiều 15/9.
Theo đó, sau 6 lần lọc ảo, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ trả kết chính thức cho các trường đại học. Các trường dự kiến công bố điểm chuẩn đại học 2022 - tức điểm trúng tuyển đầu vào năm học 2022 - 2023 - trong khoảng thời gian từ sau 17h ngày 15/9 đến trước 17h ngày 17/9.
Điểm chuẩn đại học 2022 các trường trên cả nước được công bố từ chiều 15/9. [Ảnh minh họa].
Trước 17h ngày 30/9, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống.
Theo dự báo của các chuyên gia, điểm chuẩn đại học 2022 của một số ngành như Công nghệ thông tin, Kinh tế, Kỹ thuật... có thể tăng từ 0,5 đến 3 điểm. Trong khi đó ở khối ngành Y Dược, Sư phạm... điểm chuẩn có thể giảm 0,5 điểm so với năm ngoái.
Điểm chuẩn đại học 2022 của một số trường như sau:
Trường đại học | Lịch công bố | Điểm chuẩn | Xem chi tiết theo mã ngành |
Học viện Cảnh sát nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 15,42 - 24,43 | Ấn xem chi tiết |
Học viện An ninh nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 15,10 - 25,66 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Cảnh sát nhân dân | Ngày 15/9 | 15,42 - 24,43 [phương thức xét tuyển 3] | Ấn xem chi tiết |
Học viện Chính trị Công an nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 18,35 - 26,26 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Phòng cháy chữa cháy | Sau 17h ngày 15/9 | 17,88 - 20,86 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 17,75 - 24,74 | Ấn xem chi tiết |
Đại học An ninh nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 14,69 - 24,41 | Ấn xem chi tiết |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | 15/9 | 15 - 24 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TP HCM | 15/9 | 19 - 30 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Dược Hà Nội | 15/9 | 17,88 - 26 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược TP HCM | 15/9 | 19,1 - 27,55 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kinh tế quốc dân | 15/9 | 26,1 - 28,6 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Nông Lâm TP HCM | 15/9 | 16 - 23,5 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Mỏ Địa chất | 15/9 | 15 - 23,5 | Ấn xem chi tiết |
Học viện Tài chính | 17/9 | Đang cập nhật... | |
Học viện Ngân hàng | 15/9 | 24 - 28,05 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Luật Hà Nội | 15/9 | 19 - 29,5 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Hà Nội | 16/9 | 19 - 28,15 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Bách khoa TP HCM | 15/9 | 60 - 75,99 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Hàng hải Việt Nam | 15/9 | 16 - 33,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Sư phạm Hà Nội | 15/9 | 16,75 - 28,5 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Xây dựng | 15/9 | 14 - 25,4 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Thủy lợi | 15/9 | 17 - 26,6 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Bách khoa Hà Nội | 15/9 | 14 - 28,29 | Ấn xem chi tiết |
Đại học KHXHVN- ĐH Quốc gia Hà Nội | 15/9 | 20 - 29,95 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Luật TP HCM | 15/9 | 22,5 - 27,5 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Ngoại thương | 15/9 | 27,5 - 28,4 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội | 15/9 | 33,05 - 33,93 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Giao thông vận tải | 15/9 | 17 - 26,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Giao thông vận tải TP HCM | 15/9 | 15 - 19 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kiến trúc | 17/9 | Đang cập nhật... | |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | 17/9 | Đang cập nhật... | |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | 15/9 | 21 - 25,55 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược Cần Thơ | 15/9 | 20 - 25,45 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y dược Thái Bình | 15/9 | 19 - 26,3 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Điều dưỡng Nam Định | 15/9 | 19 - 19,5 | Ấn xem chi tiết |
Học viện Ngoại giao | 15/9 | 25,15 - 29,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Ngoại ngữ [Đại học Quốc gia Hà Nội] | 15/9 | 24,97 - 38,46 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Mở TP.HCM | 15/9 | 16 - 25,4 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Giáo dục- Đại học Quốc gia | 15/9 | 20,75 - 28,55 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 15/9 | 14 | Ấn xem tại đây |
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương | 15/9 | 19 - 25,4 | Ấn xem tại đây |
Đại học Gia Định | 15/9 | 15 -18 | Ấn xem tại đây |
Đại học Kinh tế TP.HCM | 15/9 | 16 - 27,8 | Ấn xem chi tiết |
Đại học KHTN - ĐH Quốc gia Hà Nội | 15/9 | 20 - 26,45 | Ấn xem chi tiết |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên | 15/9 | 19 - 26,75 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | 15/9 | 17 - 20 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Công nghệ TP HCM | 15/9 | 17 - 21 | Ấn xem chi tiết |
Đại học KHTN [Đại học Quốc gia TP HCM] | 15/9 | 17 - 28,2 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Nha Trang | 15/9 | 15,5 - 20 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kinh tế- Luật [ĐH Quốc gia TP HCM] | 15/9 | 23,40 - 27,55 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược [Đại học Quốc gia Hà Nội] | 15/9 | 24,25 - 27,3 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Thương Mại | 15/9 | 25,5 - 26 | Ấn xem chi tiết |
Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội | 15/9 | 22,62 - 28,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Lao động Xã hội | 15/9 | 17,5 - 24,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược Hải Phòng | 15/9 | 19,10 - 26,20 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Thủ đô Hà Nội | 15/9 | 25 - 33,93 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Văn hóa Hà Nội | 15/9 | 21,75 - 33,18 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Nội vụ Hà Nội | 15/9 | 15 - 27 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược Hải Phòng | 15/9 | 19,1 - 26,2 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Công đoàn | 15/9 | 15,3 - 30,5 | Ấn xem chi tiết |