Điểm chuẩn của học viện ngân hàng 2023

Theo công bố của Học viện Ngân hàng chiều 15/9, ngành Luật kinh tế có điểm chuẩn cao nhất - 28,05, cao hơn năm ngoái 0,5 điểm; kế đến là ngành Kinh doanh quốc tế với 26,5.

Hai ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản trị kinh doanh chương trình liên kết với Đại học CityU [Mỹ] và Kế toán chương trình liên kết với Đại học Sunderland [Vương quốc Anh]. Tuy nhiên, thí sinh cũng cần đạt trung bình 8 điểm mỗi môn mới trúng tuyển các ngành này.

Điểm các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 đã chính thức được công bố, cao nhất là 28,05 và thấp nhất là 24 điểm.

Theo điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 vừa công bố, ngành lấy điểm cao nhất Luật Kinh tế là 28,05 điểm, cao hơn năm 2021 0,5 điểm.

Hai ngành học lấy điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kế Toán [liên kết quốc tế] và Quản trị kinh doanh [liên kết quốc tế] với 24 điểm, giảm từ 0,3 - 1,7 điểm so với năm 2021.

Nhiều ngành của Học viện Ngân hàng có mức điểm chuẩn từ 26 điểm trở lên như Kinh doanh quốc tế [26,5 điểm], Tài chính chương trình chất lượng cao [26,1 điểm], Hệ thống thông tin quản lý [26,35 điểm], Công nghệ thông tin [26,2 điểm]...

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022:

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022.

Bình luận:

Bạn nghĩ gì về nội dung này?

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

Gửi bình luận

Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Học viện Ngân hàng năm 2022:

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Học viện Ngân hàng năm 2022 là Luật Kinh tế với 28,05 điểm, cao hơn năm 2021 0,5 điểm.

Hai ngành học lấy điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kế Toán [liên kết quốc tế] và Quản trị kinh doanh [liên kết quốc tế] với cùng 24 điểm.

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 trước 17h ngày 17/9. 

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Học Viện Ngân Hàng điểm chuẩn 2022 - BA điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Học Viện Ngân Hàng

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_AP A00, A01, D01, D07 26 CLC, Điểm thi TN THPT
2 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 26.35 Điểm thi TN THPT
3 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26 Điểm thi TN THPT
4 Ngân hàng 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07 25.8 CLC, Điểm thi TN THPT
5 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09 26.5 Điểm thi TN THPT
6 Luật kinh tế Luật 7380107_C C00, D14, D15 28.05 Điểm thi TN THPT
7 Luật kinh tế Luật 7380107_A A00, A01, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT
8 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09 26 Điểm thi TN THPT
9 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT
10 Kinh tế Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 26 Điểm thi TN THPT
11 Ngân hàng 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
12 Kế toán Kế toán 7340301_AP A00, A01, D01, D07 25.8 CLC, Điểm thi TN THPT
13 Tài chính 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
14 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07 24 Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ; Điểm thi TN THPT
15 Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
16 Tài chính 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07 26.1 CLC, Điểm thi TN THPT
17 Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
18 Kế toán định hướng Nhật Bản Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07 25.8 Định hướng Nhật Bản, Điểm thi TN THPT
19 Kế toán Kế toán 7340301_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
20 Hệ thống thông tin định hướng Nhật Bản Hệ thống thông tin quản lý 7340405_J A00, A01, D01, D07 0
21 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
22 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT
23 Kế toán định hướng Nhật Bản Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ
24 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IV A00, A01, D01, D07 0
25 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
26 Kế toán Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07 24 Liên kết ĐH Sunderland, Vương quốc Anh; Điểm thi TN THPT
27 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
28 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09, XDHB 28.25 Xét học bạ
29 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75 Xét học bạ
30 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Xét học bạ
31 Luật kinh tế Luật 7380107_A A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Luật kinh tế, Xét học bạ
32 Luật kinh tế Luật 7380107_C C00, C03, D14, D15, XDHB 28.25 Luật kinh tế, Xét học bạ
33 Kinh tế Kinh tế 7310101 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75 Xét học bạ
34 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Xét học bạ
35 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_J A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ
36 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Liên kết ĐH CityU - Hoa Kỳ, Xét học bạ
37 Kế toán Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Liên kết ĐH Sunderland - Anh quốc, Xét học bạ
38 Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07 26.1 Điểm thi TN THPT
39 Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT
40 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_J A00, A01, D01, D07 26.2 Định hướng Nhật Bản, Điểm thi TN THPT

Bài Viết Liên Quan

Toplist mới

Bài mới nhất

Chủ Đề