Để tính tổng các ô A1 A2 A3 A4 thi công thức nào viết sai

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 7 lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tin học 7 lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tin học 7 

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

Câu 1: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6] Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11

B. 12

C. 13

D. Một kết quả khác

Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6]= 3 + 4 + 5 =12

Đáp án: B

Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung bình cộng của các số trong dãy.

Đáp án: C

Câu 3: Kết quả của hàm sau: =SUM[A1:A3], trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96

B. 89

C. 95

D. d.Không thực hiện được

Hàm SUM là hàm tính tổng. Kết quả của hàm: =SUM[A1:A3]= SUM [A1, A2, A3] = 5 + 39 + 52 =96

Đáp án: A

Câu 4: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE[A1:A4], trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23

B. 21

C. 20

D. Không thực hiện được

Kết quả của hàm: =AVERAGE[A1:A4]= AVERAGE[A1, A2, A3, A4]= [ 16 + 29 +24 + 15] /4 = 21

Đáp án: B

Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX[A1,A5], trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX[A1,A5]= MAX [ 5, 2] =5

Đáp án: C

Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX[A1,B5,15] cho kết quả là 15

B. =MAX[A1:B5, 15] cho kết quả là 27

C. =MAX[A1:B5] cho kết quả là 27

D. Tất cả đều đúng.

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX[A1,B5,15] chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX[A1:B5, 15] là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 [B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua]. MAX[A1:B5] cho kết quả là 27.

Đáp án: D

Câu 7: Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là:

A. 21

B. 7

C. 10

D. 3

Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là [3 + 8 + 10] / 3= 7.

Đáp án: B

Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum [ A1+B1+C1]

B. =Average[A1,B1,C1]

C. =Average [A1,B1,C1]

D. Cả A, B, C đều đúng

hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average[A1,B1,C1].

Đáp án: B

Câu 9: Cho hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10

B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10.

Đáp án: C

Câu 10: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Đáp án: C

Câu 21: Công thức nào sau đây sai:

A. A4=Sum[A1,A2,A3] ENTER

B.L6= AVERAGE[H3:H10] ENTER

C.B4=MAX[K8,K9,A3,B6] ENTER

D.F2=MIN[A1:A7] ENTER

Trả lời

Nguyễn Thu Thảo đang đợi giúp đỡ của bạn. Viết câu trả lời

Thêm câu trả lời sẽ cộng điểm.

Câu hỏi hot cùng chủ đề

A .= SUM[A1:C1]B .= MIN[A1:C1] C .=AVERAGE[A1:C1]D .

= MAX[A1:C1]


Câu: 14:


Trong các hàm sau đây, hàm nào viết sai?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .=SUM[A1, A2, A6]B .=SUM A1:A6C .=SUM[A1: A6]D .

= SUM[5, 6, 7]

Câu: 15:Thanh công thức cho biết:

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .Nội dung của ô đang được chọnB .Nội dung của một hàngC .Nội dung của một cột D .

Kết quả của ô tính

Câu: 16:Cần phải nhập công thức nào dưới đây để tính tổng các số trong khối A1:A5?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .= A1+A2+A3+A4+A5B .= A1:A5C .=+A1:A5D .

A1+A2+...+A5

Câu: 17:Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức = MIN[A1;C1;4]?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .14B .14C .7 D .

3

Câu: 18:Giả sử trong ô B2 chứa số 18, ô D8 chứa số 6. Tại ô H8 ta lập công thức: = SUM[B2, D8] kết quả thu được là:

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .24B .21C .30D .

12

Câu: 19:Giả sử ô A1=8, C1=5, cho biết kết quả trong ô D1= A1^2 + C1?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .68 B .69C .70D .

71


Câu: 20:


Viết công thức: 3 [15 + 42 ] bằng kí hiệu trong Excel?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .= 3.[15+4*2]B .= 3*[15+4^2]C .= 3*15+4^2 D .

= 3*15+42

Câu: 21:Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và C6 sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức nào sau đây được gõ vào ô tính đúng quy tắc?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .= [B2+C6].A2 B .=[B2+C6]*A2C .=B2+C6*A2D .

= B2+C6 +A2

Câu: 22:Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả trong ô C4= A1*5 + C1?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .21 B .22C .23D .

24


Câu: 23:


Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .Dấu =B .Dấu *C .

Dấu >

  • Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

    Bạn sử dụng hàm SUMIF để tính tổng các giá trị trong một phạm vi đáp ứng tiêu chí mà bạn xác định. Ví dụ: giả sử trong một cột chứa các số, bạn chỉ muốn tính tổng những giá trị lớn hơn 5. Bạn có thể sử dụng công thức sau: =SUMIF[B2:B25,">5"]

    Video này là một phần trong khóa đào tạo có tên Cộng số trong Excel.

    Mẹo: 

    • Nếu muốn, bạn có thể áp dụng tiêu chí cho một phạm vi, rồi tính tổng các giá trị tương ứng trong một phạm vi khác. Ví dụ: công thức =SUMIF[B2:B5, "John", C2:C5] chỉ tính tổng các giá trị trong phạm vi C2:C5, trong đó các ô tương ứng ở phạm vi B2:B5 bằng "John".

    • Để tính tổng các ô dựa trên nhiều tiêu chí, hãy xem hàm SUMIFS.

    Quan trọng: Hàm SUMIF trả về kết quả không chính xác khi bạn dùng nó để khớp các chuỗi dài hơn 255 ký tự hoặc với chuỗi #VALUE!.

    SUMIF[range, criteria, [sum_range]]

    Cú pháp hàm SUMIF có các đối số sau đây:

    • phạm vi   Bắt buộc. Phạm vi ô bạn muốn được đánh giá theo tiêu chí. Các ô trong mỗi phạm vi phải là số hoặc tên, mảng hay tham chiếu chứa số. Giá trị trống và giá trị văn bản bị bỏ qua. Phạm vi được chọn có thể chứa các ngày ở định dạng Excel tiêu chuẩn [ví dụ bên dưới].

    • criteria   Bắt buộc. Tiêu chí ở dạng số, biểu thức, tham chiếu ô, văn bản hoặc hàm xác định sẽ cộng các ô nào. Có thể bao gồm các ký tự đại diện - dấu chấm hỏi [?] để khớp với bất kỳ ký tự đơn nào, dấu sao [*] để khớp với bất kỳ chuỗi ký tự nào. Nếu bạn muốn tìm một dấu chấm hỏi hay dấu sao thực sự, hãy gõ dấu ngã [~] trước ký tự.

      Ví dụ: tiêu chí có thể được biểu thị là 32, ">32", B5, "3?", "apple*", "*~?", hoặc TODAY[].

      Quan trọng: Mọi tiêu chí văn bản hoặc mọi tiêu chí bao gồm biểu tượng lô-gic hoặc toán học đều phải được đặt trong dấu ngoặc kép ["]. Nếu tiêu chí ở dạng số, không cần dấu ngoặc kép.

    • sum_range   Tùy chọn. Các ô thực tế để cộng nếu bạn muốn cộng các ô không phải là các ô đã xác định trong đối số range. Nếu đối số sum_range bị bỏ qua, Excel cộng các ô được xác định trong đối số range [chính các ô đã được áp dụng tiêu chí].

      Sum_range có cùng kích cỡ và hình dạng với dải ô. Nếu không thì hiệu suất có thể sẽ gián đoạn và công thức sẽ tính tổng một dải ô bắt đầu với ô đầu tiên trong ô sum_range nhưng có cùng kích thước với dải ô. Ví dụ:

      phạm vi

      sum_range

      Các ô được tính tổng thực tế

      A1:A5

      B1:B5

      B1:B5

      A1:A5

      B1:K5

      B1:B5

    Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

    Giá trị Bất động sản

    Tiền hoa hồng

    Dữ liệu

    $100.000

    $7,000

    $250,000

    $200,000

    $14,000

    $300,000

    $21,000

    $400,000

    $28,000

    Công thức

    Mô tả

    Kết quả

    =SUMIF[A2:A5,">160000",B2:B5]

    Tổng tiền hoa hồng cho các giá trị tài sản lớn hơn $160.000.

    $63,000

    =SUMIF[A2:A5,">160000"]

    Tổng các giá trị tài sản lớn hơn $160.000.

    $900,000

    =SUMIF[A2:A5,300000,B2:B5]

    Tổng tiền hoa hồng cho các giá trị tài sản bằng $300.000.

    $21,000

    =SUMIF[A2:A5,">" & C2,B2:B5]

    Tổng tiền hoa hồng cho các giá trị tài sản lớn hơn giá trị tại C2.

    $49,000

    Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

    Nhóm

    Thực phẩm

    Doanh số

    Rau

    Cà chua

    $2,300

    Rau

    Cần tây

    $5,500

    Trái cây

    Cam

    $800

    $400

    Rau

    Cà rốt

    $4,200

    Trái cây

    Táo

    $1,200

    Công thức

    Mô tả

    Kết quả

    =SUMIF[A2:A7,"Trái cây",C2:C7]

    Tổng doanh thu của toàn bộ thực phẩm trong nhóm "Trái cây".

    $2,000

    =SUMIF[A2:A7,"Rau",C2:C7]

    Tổng doanh thu của toàn bộ thực phẩm trong nhóm "Rau".

    $12,000

    =SUMIF[B2:B7,"*es",C2:C7]

    Tổng doanh thu của toàn bộ thực phẩm có tên kết thúc là "es" [Cà chua, Cam và Táo].

    $4,300

    =SUMIF[A2:A7,"",C2:C7]

    Tổng doanh thu của toàn bộ thực phẩm không nằm trong nhóm nào.

    $400

    Đầu Trang

    Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.

    Hàm SUMIFS cộng tất cả các tham đối đáp ứng nhiều tiêu chí

    Hàm SUMSQ cộng nhiều giá trị sau khi thực hiện phép toán bình phương trên mỗi giá trị đó

    Hàm COUNTIF chỉ đếm những giá trị đáp ứng một tiêu chí đơn

    Hàm COUNTIFS chỉ đếm những giá trị đáp ứng nhiều tiêu chí

    Hàm IFS [Office 365, Excel 2016 trở lên]

    Tổng quan về các công thức trong Excel

    Làm thế nào để tránh công thức bị lỗi

    Phát hiện lỗi trong các công thức

    Các hàm Toán & Lượng giác

    Các hàm Excel [theo thứ tự bảng chữ cái]

    Các hàm Excel [theo Thể loại]

    Video liên quan

    Chủ Đề