Đề thi hóa hk2 lớp 12 có đáp án năm 2024

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2022 - 2023 bao gồm 6 đề có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi học kì 2 sắp tới.

Đề thi cuối kì 2 Hóa học 12 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Hóa cuối kì 2 lớp 12 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả tốt.

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12

PHÒNG GD&ĐT………….

TRƯỜNG THPT …………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022– 2023

MÔN HÓA HỌC 12

[Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề]

Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39; Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Thể tích chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Cấu hình electron đúng của Fe là

  1. [Ar]3d64s2.
  2. [Ar]4s23d6.
  3. [Ar]3d6.
  4. [Ar]3d5

Câu 2. Natri hidroxit hay xút ăn da là chất rắn không màu dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước có CTHH là

  1. NaOH
  2. Na2CO3
  3. NaHSO3
  4. NaNO3

Câu 3. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là

  1. H2
  2. N2
  3. O2
  4. CO2

Câu 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

  1. Cu + dung dịch FeCl3.
  2. Fe + dung dịch HCl.
  3. Fe + dung dịch FeCl3.
  4. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 5. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm

  1. Cu, Fe, Al, Mg.
  2. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
  3. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
  4. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 6. Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy tạo thành 8,4 gam kim loại. Thể tích CO [đktc] đã tham gia phản ứng là

  1. 1,12 lít.
  2. 5,04 lít.
  3. 2,24 lít.
  4. 3,36 lít.

Câu 7. Natri hidroxit hay xút ăn da là chất rắn không màu dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước có CTHH là

  1. NaOH
  2. Na2CO3
  3. NaHSO3
  4. NaNO3

Câu 8. Trường hợp nào sau đây không tạo thành hợp chất Fe[III]

  1. Nhiệt phân Fe[NO3]2.
  2. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.
  3. Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng.
  4. Cho Fe[NO3]2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất:

  1. Au
  2. Ag
  3. Cu
  4. Al

Câu 10. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là

  1. 2.
  2. 5.
  3. 4.
  4. 3.

Câu 11. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

  1. 7,0.
  2. 6,8.
  3. 6,4.
  4. 12,4.

Câu 12. Cho 16,2g kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được cho tác dụng với HCl tạo ra 0,6 mol H2 Kim loại M là:

  1. Fe
  2. Al
  3. Ca
  4. Mg

Câu 13. Những chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu?

  1. NaCl
  2. Ca[OH]2
  3. H2SO4
  4. Na2CO3

Câu 14. Cho các chất sau chất nào không có tính lưỡng tính:

  1. ZnSO4
  2. NaHCO3
  3. Al2O3
  4. Al[OH]3

Câu 15. Cho từ từ Na vào dung dịch CuCl2 ta thấy hiện tượng là:

  1. Có khí thoát ra
  2. Có kết tủa màu xanh
  3. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh
  4. Không có hiện tượng

Câu 16. Để phân biệt các chất sau rắn: Mg, Al, Al2O3 ta dùng thuốc thử nào sau đây:

  1. Dung dịch NaOH
  2. HCl
  3. H2O
  4. Dung dịch NH3

Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 9,14g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Fe vào dd HCl dư thu được 7,84 lít khí [đktc] và 2,54 g chất rắn B và dd C , cô cạn dd C thu được m [g] muối. Giá trị m là:

  1. 31,45 gam
  2. 40,59 gam
  3. 18,92 gam
  4. 28,19 gam

Câu 18. Cho 5,6 lit CO2 [đktc] hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là

  1. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3.
  2. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
  3. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
  4. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.

Câu 19. Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe[NO3]3 1M và Cu[NO3]2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là

  1. 10.95
  2. 13.20
  3. 13.80
  4. 15.20

Câu 20. Kim loại nào sau đây cứng nhất?

  1. Na.
  2. Cr.
  3. Al.
  4. Fe.

Câu 21. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

  1. Fe.
  2. FeO.
  3. FeCl2.
  4. Fe2O3.

Câu 22. Thành phần chính của quặng Hematit là:

  1. Fe2O3
  2. Fe3O4
  3. FeCO3
  4. FeO

Câu 23. Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh sau chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X là

  1. FeCl2.
  2. MgCl2.
  3. CuCl2.
  4. FeCl3.

Câu 24. Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr[OH]3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là

  1. 1.
  2. 2.
  3. 3.
  4. 4.

Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa sau Fe Fe2[SO4]3 FeCl3 Fe[OH]3. X, Y, Z lần lượt là:

  1. H2SO4 [đ], BaCl2, dd NH3
  2. H2SO4[đ], MgCl2, dd NaOH
  3. H2SO4 [l], BaCl2, dd NaOH
  4. CuSO4, BaCl2, dd NaOH

Câu 26. Phản ứng nào sau đây sai?

  1. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
  2. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
  3. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2[SO4]3 + 3H2
  4. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2

Câu 27. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

  1. tính oxi hóa.
  2. tính axit.
  3. tính bazơ.
  4. tính khử.

Câu 28. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

  1. Na2SO4, KOH.
  2. KCl, NaNO3.
  3. NaOH, HCl.
  4. NaCl, H2S

Câu 29. Cho 9,12g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị của m là?

  1. 9,75g
  2. 8,75g
  3. 7,8g
  4. 6,5g

Câu 30. Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H2SO4 [loãng] và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba[OH]2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Chủ Đề