Đề bài
Ghim các mảnh giấy ghi tên cây [trường hợp có mẫu cây thật] hoặc các thẻ ảnh cây vào đúng cột trong bảng theo vai trò sử dụng của cây, như gợi ý sau:
Video hướng dẫn giải
Lời giải chi tiết
STT |
Cây lương thực |
Cây thực phẩm |
Cây ăn quả |
Cây lấy gỗ |
Cây làm thuốc |
Cây làm cảnh |
1 |
Cây ngô |
Rau bắp cải |
Cây dừa |
Cây thông |
Cây sâm |
Cây sen |
2 |
Cây sắn |
Rau mùi |
Cây nho |
Cây bạch đàn |
Cây nấm linh chi |
Cây hoa hồng |
3 |
Cây khoai |
Súp lơ |
Cây bưởi |
Cây gỗ giáng hương |
Cây quế |
Cây đào |
4 |
Cây lúa |
Rau cải thảo |
Cây na |
Cây lim |
Cây đinh lăng |
Cây phát lộc |
5 |
Cây lúa mì |
Su hào |
Cây dưa hấu |
Cây sồi |
Cây bạc hà |
Cây hoa lan |
STT |
Cây lương thực |
Cây thực phẩm |
Cây ăn quả |
Cây lấy gỗ |
Cây làm thuốc |
Cây làm cảnh |
1 |
Cây ngô |
Rau bắp cải |
Cây dừa |
Cây thông |
Cây sâm |
Cây sen |
2 |
Cây sắn |
Rau mùi |
Cây nho |
Cây bạch đàn |
Cây nấm linh chi |
Cây hoa hồng |
3 |
Cây khoai |
Súp lơ |
Cây bưởi |
Cây gỗ giáng hương |
Cây quế |
Cây đào |
4 |
Cây lúa |
Rau cải thảo |
Cây na |
Cây lim |
Cây đinh lăng |
Cây phát lộc |
5 |
Cây lúa mì |
Su hào |
Cây dưa hấu |
Cây sồi |
Cây bạc hà |
Cây hoa lan |