Đấu thầu là gì ví dụ

Khi đàm phán hay nói chuyện với người nước ngoài về chủ đề xây dựng thì đấu thầu là một từ vựng bạn nên biết cách sử dụng. Hãy cũng JES tìm hiểu về định nghĩa cũng như cách phát âm và cách sử dụng của từ Đấu thầu trong tiếng Anh.

Đầu tiên JES sẽ cung cấp cho bạn định nghĩa và cách phát âm của Đấu thầu:

Tiếng Anh Phiên âm
Đấu thầu Bidding /ˈbɪd.ɪŋ/

Mặt khác theo định nghĩa của từ điển Cambridge về từ Bidding như sau:theactofofferingtopayaparticularamountofmoneyfor something, by differentpeople.

Theo tiếng việt có nghĩa là:hành động đề nghị trả một số tiền cụ thể cho một thứ gì đó, bởi những người khác nhau.

Bidding dùng như một danh từ trong câu ví dụ:

  • Most of the bidding was done byphone.

Nghĩa tiếng việt là: Hầu hết những cuộc đấu thầu đều được hoàn thành bằng điện thoại.

Hi vọng với những thông tin JES cung cấp sẽ có ích cho bạn.

5 / 5 [ 100 votes ]

Video liên quan

Chủ Đề