Đạo hữu tiếng anh là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ co-religionist trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ co-religionist tiếng Anh nghĩa là gì.

co-religionist /'kouri'lidʤənist/* danh từ- đạo hữu, người đồng đạo
  • shockingly tiếng Anh là gì?
  • predesigned tiếng Anh là gì?
  • polychord tiếng Anh là gì?
  • functional description tiếng Anh là gì?
  • tattered tiếng Anh là gì?
  • disconformity tiếng Anh là gì?
  • stentors tiếng Anh là gì?
  • wrestles tiếng Anh là gì?
  • strumpets tiếng Anh là gì?
  • proprioceptor tiếng Anh là gì?
  • knife-grinder tiếng Anh là gì?
  • allomorph tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của co-religionist trong tiếng Anh

co-religionist có nghĩa là: co-religionist /'kouri'lidʤənist/* danh từ- đạo hữu, người đồng đạo

Đây là cách dùng co-religionist tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ co-religionist tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

co-religionist /'kouri'lidʤənist/* danh từ- đạo hữu tiếng Anh là gì?
người đồng đạo

Dịch Nghĩa dao huu - đạo hữu Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Biểu thức phía bên trái là một đạo hàm hữu hình [Material derivative].

The expression on the left side is a material derivative.

2. Lãnh đạo ASEAN cũng đã kêu gọi Hoa Kỳ tham gia Hiệp định hữu nghị .

ASEAN leaders have also hailed U.S. accession to the amity treaty .

3. Tôi muốn nói đến kỷ luật đạo đức của các tín hữu của Giáo Hội.

I refer to the moral discipline of members of the Church.

4. Poale Zion cánh hữu thành lập Ahdut HaAvoda với Ben-Gurion là lãnh đạo năm 1919.

The moderate Poalei Zion formed Ahdut HaAvoda with Ben-Gurion as leader in March 1919.

5. Kể từ lúc đó, Nữ Hướng đạo nói tiếng Pháp hình như là không hiện hữu.

Since then, French speaking Girl Guides have generally ceased to exist.

6. Các vị tử đạo chết trong đau khổ đã củng cố quyết tâm của các Kitô hữu.

The martyrs' sufferings strengthened the resolve of their fellow Christians.

7. Tuy nhiên, bởi Giscard đã thua cuộc, Chirac xuất hiện như lãnh đạo chính của phái cánh hữu.

However, as Giscard had been knocked out, Chirac appeared as the principal leader of the right-wing opposition.

8. Hai Thánh Hữu mới được cải đạo này thực sự có tấm lòng của người đàn bà góa.

These two newly converted Saints truly had the heart of the widow.

9. Công cụ hữu hình nào đại diện cho sự lãnh đạo của Đấng Ki-tô trong hội thánh?

By what visible means is Christ’s headship represented in the congregation?

10. Một số tín hữu của Giáo Hội có chứng ngôn đã trở nên suy yếu và bỏ đạo.

Some members of the Church with testimonies have wavered and fallen away.

11. Vào trước thời đạo đấng Christ, có sự làm chứng hữu hiệu nào về Đức Giê-hô-va?

What effective witness was given about Jehovah in pre-Christian times?

12. * Thứ tư, các giáo đoàn địa phương được lãnh đạo bởi các tín hữu tình nguyện không lương.

* Fourth, local congregations are led by volunteer, unpaid members.

13. Anh có quỹ đạo của sự tin tưởng cùng người sở hữu quyển nhật ký mà anh đánh cắp?

You have a circle of trust with someone whose diary you stole?

14. Rabin đã lãnh đạo việc xoá bỏ biện pháp này, bất chấp sự phản đối mạnh mẽ của cánh hữu.

Rabin led the abolition of the measure, in the teeth of strong opposition from the Right.

15. Đạo luật hữu cơ ngày 25 tháng 8 1916, thành lập vườn quốc gia là một cơ quan liên bang.

The Organic Act of August 25, 1916 established the National Park Service as a federal agency.

16. Vào tháng 2 năm 1992, Trung Quốc đã thông qua một đạo luật tuyên bố sở hữu toàn bộ Biển Đông.

In February 1992, China passed a law claiming the whole of the South China Sea.

17. Chiếm hữu, chiếm hữu...

Possession...

18. Trong khu vực Palmyra vào năm 1820, một vài giáo phái Ky Tô hữu đang cố gắng có được nhiều người cải đạo.

In the Palmyra area in 1820, several different Christian denominations were trying to win converts.

19. Tuy vây, Đạo luật Magnuson vẫn tiếp tục kéo dài quy định cấm dân Trung Hoa sở hữu tài sản và doanh nghiệp.

However, the Magnuson Act provided for the continuation of the ban against the ownership of property and businesses by ethnic Chinese.

20. Nhưng hãy suy xét: Một tình trạng đáng ghê tởm như thế cũng hiện hữu trong khối đạo tự xưng theo Đấng Christ ngày nay.

But consider: A comparably disgusting situation exists today among the religions of Christendom.

21. Winston thường cộng tác với đạo diễn James Cameron; ông cũng là chủ sở hữu một vài xưởng phim hiệu ứng như Stan Winston Digital.

Winston, a frequent collaborator with director James Cameron, owned several effects studios, including Stan Winston Digital.

22. Và khi làm như vậy, những người cải đạo sẽ trở thành các tín hữu tích cực hoạt động trong tiểu giáo khu của họ.

And by doing so, converts will be fully active members in their wards.

23. Chẳng bao lâu, thế gian của Sa-tan cùng những kẻ lãnh đạo kiêu ngạo, tự cao—hữu hình và vô hình—cũng sẽ bị phạt.

Soon all of Satan’s world, together with its proud, self-important leaders, visible and invisible, will also be called to account.

24. Đến cuối năm đó, đã có 3.193 tín hữu trong phái bộ truyền giáo, 631 người trong số họ đã được cải đạo vào năm đó.

By the end of that year, there were 3,193 members in the mission, 631 of whom had been converted that year.

25. Có rất nhiều người nghĩ rằng các vị lãnh đạo Giáo Hội và các tín hữu cần phải được hoàn hảo hay gần như hoàn hảo.

Too many people think Church leaders and members should be perfect or nearly perfect.

  • verb noun interjection

    Thưa các đạo hữu, xin lỗi vì sự đường đột, nhưng chúng tôi từ xa đến.

    My brothers, forgive the intrusion, but we have traveled far.

  • noun

Show algorithmically generated translations

Show algorithmically generated translations

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Video liên quan

Chủ Đề