Ba năm trước BBC Culture đã lần đầu tiên tiến hành một cuộc thăm dò ý kiến ở quy mô lớn đối với các nhà bình luận phim để lựa chọn 100 bộ phim Mỹ xuất sắc nhất.
Một cảnh trong phim Đèn lồng đỏ treo cao
Hai cuộc bầu chọn tiếp theo nhằm xây dựng danh sách các phim hay nhất thế kỷ 21 và các vở hài kịch tuyệt đỉnh nhất từ trước tới nay - và các phim Mỹ lại thống trị vị trí đầu bảng.
BBC Culture trong năm 2018 đã hỏi ý kiến và đề nghị các nhà bình luận bầu chọn các bộ phim mà họ yêu thích nhất được sản xuất bằng bất kỳ ngôn ngữ nào, trừ tiếng Anh.
Và dưới đây là danh sách 100 bộ phim nước ngoài hay nhất mà BBC Culture có được.
Gọi là 'phim dùng tiếng nước ngoài' bởi đây là danh sách do BBC Culture thuộc BBC, hãng truyền thông của Anh lựa chọn, nhưng với khán giả quốc tế thì sẽ có những bộ phim không hề là 'tiếng nước ngoài' chút nào, nếu như ngôn ngữ trong phim chính là thứ tiếng mẹ đẻ của bạn.
Và bởi kết quả đưa ra là nhằm tôn vinh sự đa dạng, phong phú của điện ảnh toàn thế giới, cho nên chúng tôi muốn đảm bảo rằng những người tham gia bầu chọn đến từ khắp nơi trên thế giới.
Tổng số có 209 nhà bình luận phim tham gia bầu chọn, tới từ 43 quốc gia khác nhau, nói tổng số 41 thứ ngôn ngữ khác nhau. Đây là những yếu tố khiến bảng bầu chọn của BBC Culture khác biệt với các bảng xếp hạng khác.
Kết quả là chúng tôi có 100 bộ phim của 67 đạo diễn, đến từ 24 quốc gia và được thể hiện trên 19 ngôn ngữ.
Tiếng Pháp có thể xứng danh là thứ ngôn ngữ quốc tế của những bộ phim hay nhất: 27 trong số các phim được đánh giá cao nhất là phim làm bằng tiếng Pháp.
Tiếp đến là tiếng Trung, 12 phim, trong lúc tiếng Ý và tiếng Nhật, mỗi ngôn ngữ đóng góp 11 phim.
Xếp ở cuối bảng là một số ngôn ngữ chỉ có một phim đại diện, như tiếng Belarus [Hãy Tới Xem], Romania [4 Tháng, 3 Tuần và 2 Ngày], và tiếng Wolof [Touki Bouki].
Nếu như có điều gì đáng tiếc trong danh sách được chốt lại cuối cùng, thì đó là sự hiếm hoi các phim được đạo diễn hoặc đồng đạo diễn bởi các gương mặt nữ: chỉ có bốn trong tổng số 100 phim.
Nhưng chúng tôi đã liên lạc với các nhà nữ bình luận với con số tương đương với các nhà bình luận nam giới, và trong số những người tham gia bầu chọn thì có 94 người là nữ, chiếm 45%.
Có một số liệu thống kê khiến chúng tôi chú ý là một phần tư các phim trong danh sách là sản phẩm của Đông Á: có 25 phim được làm tại khu vực này, gồm Nhật [11], Trung Quốc [6], Đài Loan [4], Hong Kong [3], và Nam Hàn [1].
Bộ phim được đánh giá cao nhất, Bảy Samurai, tác phẩm của đạo diễn người Nhật Akira Kurosawa, được các nhà bình luận phim khắp thế giới, trừ Nhật, yêu thích.
Sáu nhà bình luận người Nhật tham gia bầu chọn đã không hề bỏ một phiếu nào cho phim của Akira Kurosawa.
Thế nhưng có một điều rõ ràng, đó là văn hoá thì không bị giới hạn bởi những đường biên giới, và ngôn ngữ không nhất thiết sẽ trở thành rào cản trong việc thưởng thức những bộ phim hay. Tuy rạp chiếu phim của một nước hẳn phải gắn bó với tính cách và lịch sử độc đáo của nước đó, nhưng ngôn ngữ trong phim thì lại mang tính phổ quát.
Thêm chuyện nữa: mục tiêu của mỗi lần BBC Culture lấy ý kiến bình phim luôn là tạo ra cuộc tranh luận cũng như khuyến khích mọi người khám phá.
Chúng tôi cũng nhận thức được rằng không có một danh sách nào là chuẩn mực hoặc làm hài lòng được tất cả mọi người - cho nên quý độc giả xin hãy liên hệ với chúng tôi bằng cách dùng #WorldFilm100 và cho biết liệu chúng tôi có bỏ lỡ bộ phim xuất sắc nào không.
100. Cảnh Trong Sương [Landscape in the Mist / Theo Angelopoulos, 1988]
99. Tro Bụi Và Kim Cương [Ashes and Diamonds / Andrzej Wajda, 1958]
98. Trong Cái Nóng Của Mặt Trời [In the Heat of the Sun / Khương Văn, 1994]
97. Vị Anh Đào [Abbas Kiarostami, 1997]
96. Shoah [Claude Lanzmann, 1985]
95. Những Đám Mây Trôi [Floating Clouds / Mikio Naruse, 1955]
94. Nhà Người Bạn Ở Đâu? [Where Is the Friend's Home? / Abbas Kiarostami, 1987]
93. Đèn Lồng Đỏ Treo Cao [Raise the Red Lantern / Trương Nghệ Mưu, 1991]
92. Những Cảnh Ngộ Từ Một Cuộc Hôn Nhân [Scenes from a Marriage / Ingmar Bergman, 1973]
91. Rififi [Jules Dassin, 1955]
90. Hiroshima Tình Yêu Của Tôi [Hiroshima Mon Amour / Alain Resnais, 1959]
89. Những Trái Dâu Dại [Wild Strawberries / Ingmar Bergman, 1957]
88. Chuyện Về Bông Cúc Cuối Cùng [The Story of the Last Chrysanthemum / Kenji Mizoguchi, 1939]
87. Những Đêm Tối Của Cabiria [The Nights of Cabiria / Federico Fellini, 1957]
86. La Jetée [Chris Marker, 1962]
85. Umberto D [Vittorio de Sica, 1952]
84. Sự Quyến Rũ Kín Đáo Của Giai Cấp Tư Sản [The Discreet Charm of the Bourgeoisie / Luis Buñuel, 1972]
83. Con Đường [La Strada / Federico Fellini, 1954]
82. Amélie [Jean-Pierre Jeunet, 2001]
81. Celine Và Julie Đi Chơi Thuyền [Celine and Julie go Boating / Jacques Rivette, 1974]
80. Những Kẻ Bị Lãng Quên [The Young and the Damned / Luis Buñuel, 1950]
79. Loạn [Ran / Akira Kurosawa, 1985]
78. Ngoạ Hổ Tàng Long [Crouching Tiger, Hidden Dragon / Lý An, 2000]
77. Kẻ Tuân Thủ [The Conformist / Bernardo Bertolucci, 1970]
76. Và Cả Mẹ Cậu Nữa [Y Tu Mamá También / Alfonso Cuarón, 2001]
75. Người Đẹp Ban Ngày [Belle de Jour / Luis Buñuel, 1967]
74. Gã Điên Pierrot [Pierrot Le Fou / Jean-Luc Godard, 1965]
73. Người Đàn Ông Với Chiếc Máy Quay Phim [Man with a Movie Camera / Dziga Vertov, 1929]
72. Phải Sống [Ikiru / Akira Kurosawa, 1952]
71. Xuân Quang Xạ Tiết [Happy Together / Vương Gia Vệ, 1997]
70. Nhật Thực [L'Eclisse / Michelangelo Antonioni, 1962]
69. Tình Yêu [Amour / Michael Haneke, 2012]
68. Ugetsu [Kenji Mizoguchi, 1953]
67. Thiên Thần Huỷ Diệt [The Exterminating Angel / Luis Buñuel, 1962]
66. Ali: Nỗi Sợ Hãi Gặm Nhấm Tâm Hồn [Ali: Fear Eats the Soul - Rainer Werner Fassbinder, 1973]
65. Ordet [Carl Theodor Dreyer, 1955]
64. Ba Màu: Màu Xanh [Three Colours: Blue / Krzysztof Kieślowski, 1993]
63. Tiểu Thành Chi Xuân [Spring in a Small Town / Phí Mục, 1948]
62. Hành Trình Linh Cẩu [Touki Bouki / Djibril Diop Mambéty, 1973]
61. Sơn Tiêu Đại Phu [Sansho the Bailiff / Kenji Mizoguchi, 1954]
60. Coi Khinh [Contempt / Jean-Luc Godard, 1963]
59. Hãy Tới Xem [Come and See / Elem Klimov, 1985]
58. Hoa Tai của Quý Bà de... [The Earrings of Madame de… / Max Ophüls, 1953]
57. Solaris [Andrei Tarkovsky, 1972]
56. Trùng Khánh Sâm Lâm [Chungking Express / Vương Gia Vệ, 1994]
55. Jules và Jim [Jules and Jim / François Truffaut, 1962]
54. Ẩm Thực Nam Nữ [Eat Drink Man Woman / Lý An, 1994]
53. Vãn Xuân [Late Spring / Yasujirô Ozu, 1949]
52. Chú Lừa Balthazar [Au Hasard Balthazar / Robert Bresson, 1966]
51. Những Chiếc Dù Cherbourg [The Umbrellas of Cherbourg / Jacques Demy, 1964]
50. Chuyến Phà Đi Ngang [L'Atalante / Jean Vigo, 1934]
49. Kẻ Rình Mò [Stalker / Andrei Tarkovsky, 1979]
48. Viridiana [Luis Buñuel, 1961]
47. 4 Tháng, 3 Tuần và 2 Ngày [4 Months, 3 Weeks and 2 Days / Cristian Mungiu, 2007]
46. Những Đứa Trẻ Nơi Thiên Đường [Children of Paradise / Marcel Carné, 1945]
45. Chuyến Phiêu Lưu [L'Avventura / Michelangelo Antonioni, 1960]
44. Cleo từ 5 đến 7 [Cleo from 5 to 7 / Agnès Varda, 1962]
43. Beau Travail [Claire Denis, 1999]
42. Thành Phố Của Chúa [City of God / Fernando Meirelles, Kátia Lund, 2002]
41. Phải Sống [To Live / Trương Nghệ Mưu, 1994]
40. Andrei Rublev [Andrei Tarkovsky, 1966]
39. Close-Up [Abbas Kiarostami, 1990]
38. Ngày Hè Sáng Sủa [A Brighter Summer Day - Dương Đức Xương, 1991]
37. Sen và Chihiro ở thế giới thần bí [Spirited Away / Hayao Miyazaki, 2001]
36. Đại Ảo Tưởng [La Grande Illusion / Jean Renoir, 1937]
35. Con Báo [The Leopard / Luchino Visconti, 1963]
34. Thiên Đường Phía Trên Berlin [Wings of Desire / Wim Wenders, 1987]
33. Playtime [Jacques Tati, 1967]
32. Tất Cả Những Điều Về Mẹ Tôi [All About My Mother / Pedro Almodóvar, 1999]
31. Cuộc Sống Của Những Người Khác [The Lives of Others / Florian Henckel von Donnersmarck, 2006]
30. Chú Hải Cẩu Thứ Bảy [The Seventh Seal / Ingmar Bergman, 1957]
29. Oldboy [Park Chan-wook, 2003]
28. Fanny và Alexander [Fanny and Alexander / Ingmar Bergman, 1982]
27. Linh Hồn Tổ Ong [The Spirit of the Beehive / Victor Erice, 1973]
26. Rạp Phim Tân Thiên Đường [Cinema Paradiso / Giuseppe Tornatore, 1988]
25. Yi Yi [Dương Đức Xương, 2000]
24. Chiến hạm Potemkin [Sergei M Eisenstein, 1925]
23. Nỗi Khổ Hình Của Jeanne d'Arc [Joan The Passion of Joan of Arc / Carl Theodor Dreyer, 1928]
22. Mê Cung của Pan [Pan's Labyrinth / Guillermo del Toro, 2006]
21. Biệt Ly [A Separation / Asghar Farhadi, 2011]
20. Tấm gương [Andrei Tarkovsky, 1974]
19. Trận đánh tại Algiers [Gillo Pontecorvo, 1966]
18. Bi tình thành thị [Hầu Hiếu Hiền, 1989]
17. Aguirre, Cơn Phẫn Nộ Của Chúa [the Wrath of God Aguirre / Werner Herzog, 1972]
16. Chốn Thành Thị [Metropolis / Fritz Lang, 1927]
15. Bài Hát Trên Con Đường Nhỏ [Pather Panchali / Satyajit Ray, 1955]
14. Jeanne Dielman, 23 Commerce Quay, 1080 Brussels [Chantal Akerman, 1975]
13. M [Fritz Lang, 1931]
12. Bá Vương Biệt Cơ [Farewell My Concubine - Trần Khải Ca, 1993]
11. Nghẹt Thở [Breathless - Jean-Luc Godard, 1960]
10. Cuộc Sống Ngọt Ngào [La Dolce Vita / Federico Fellini, 1960]
9. Tâm Trạng Khi Yêu [In the Mood for Love - Vương Gia Vệ, 2000]
8. 400 Cú Đánh [The 400 Blows / François Truffaut, 1959]
7. 8 1/2 [Federico Fellini, 1963]
6. Persona [Ingmar Bergman, 1966]
5. Luật Chơi [The Rules of the Game - Jean Renoir, 1939]
4. La Sinh Môn [Rashomon / Akira Kurosawa, 1950]
3. Câu Chuyện Tokyo [Tokyo Story / Yasujirô Ozu, 1953]
2. Những Kẻ Trộm Xe Đạp [Bicycle Thieves / Vittorio de Sica, 1948]
1. Bảy Samurai [Akira Kurosawa, 1954]
Bạn đã xem được bao nhiêu phim trong danh sách trên rồi?
Bài tiếng Anh đã đăng trên BBC Culture.
Theo BBC
AFI 100 năm ... Sê -ri
100 phim |
100 sao |
100 tiếng cười |
100 hồi hộp |
100 niềm đam mê |
100 anh hùng & nhân vật phản diện |
100 bài hát |
100 trích dẫn phim |
25 điểm |
100 cổ vũ |
25 nhạc kịch |
100 phim [cập nhật] |
AFI 10 Top 10 |
|
100 năm của AFI ... 100 phim - Phiên bản kỷ niệm 10 năm là phiên bản cập nhật năm 2007 của AFI 100 năm ... 100 phim.Danh sách ban đầu đã được công bố vào năm 1998. was the 2007 updated version of AFI's 100 Years...100 Movies. The original list was unveiled in 1998.
Criteria[edit][edit]
AFI yêu cầu các bồi thẩm xem xét các tiêu chí sau trong quá trình lựa chọn của họ:
- Chiều dài tính năng: Định dạng tường thuật thường dài hơn 60 phút.
- Phim Mỹ: Ngôn ngữ tiếng Anh, với sản xuất sáng tạo và/hoặc tài chính đáng kể từ Hoa Kỳ..
- Công nhận quan trọng: khen ngợi chính thức trong in ấn, truyền hình và phương tiện truyền thông kỹ thuật số.
- Người chiến thắng giải thưởng lớn: Sự công nhận từ các sự kiện cạnh tranh bao gồm các giải thưởng từ các nhóm ngang hàng, nhà phê bình, bang hội và các liên hoan phim lớn.
- Sự phổ biến theo thời gian: Bao gồm thành công tại phòng vé, truyền hình và truyền hình truyền hình, và doanh số và cho thuê DVD/VHS.
- Ý nghĩa lịch sử: Dấu ấn của một bộ phim về lịch sử hình ảnh chuyển động thông qua các thiết bị kể chuyện có tầm nhìn, đổi mới kỹ thuật hoặc những thành tựu đột phá khác.
- Tác động văn hóa: Dấu ấn của một bộ phim về xã hội Mỹ trong các vấn đề về phong cách và chất.
List[edit][edit]
1. | Công dân Kane | Orson Welles | 1941 | Sản phẩm thủy ngân, hình ảnh RKO Radio | |
2. | Cha đỡ đầu | Francis Ford Coppola | 1972 | Hình ảnh Paramount, Alfran Productions | |
3. | Casablanca | Michael Curtiz | 1942 | Warner Bros. | |
4. | Raging Bull | Martin Scorsese | 1980 | Chartoff-Winkler Productions | |
5. | Singin 'trong mưa | Gene Kelly, Stanley Donen | 1952 | Metro-Goldwyn-Mayer | |
6. | Cuốn theo chiều gió | Victor Fleming | 1939 | Hình ảnh quốc tế Selznick | |
7. | Lawrence của Ả Rập | David Lean | 1962 | Hình ảnh chân trời | |
8. | Danh sách của Schindler | Steven Spielberg | 1993 | Giải trí Amblin | |
9. | Vertigo | Alfred Hitchcock | 1958 | Alfred J. Hitchcock Productions, Paramount Pictures | |
10. | Phù thủy xứ Oz | Victor Fleming | 1939 | Metro-Goldwyn-Mayer | |
11. | Cuốn theo chiều gió | Victor Fleming | 1931 | Hình ảnh quốc tế Selznick | |
12. | Lawrence của Ả Rập | David Lean | 1956 | Hình ảnh chân trời | |
13. | Danh sách của Schindler | Steven Spielberg | 1977 | Giải trí Amblin | |
14. | Vertigo | Alfred Hitchcock | 1960 | Alfred J. Hitchcock Productions, Paramount Pictures | |
15. | Phù thủy xứ Oz | Ánh đèn thành phố | 1968 | Metro-Goldwyn-Mayer | |
16. | Cuốn theo chiều gió | Victor Fleming | 1950 | Hình ảnh quốc tế Selznick | |
17. | Lawrence của Ả Rập | David Lean | 1967 | Hình ảnh chân trời | |
18. | Danh sách của Schindler | Steven Spielberg | 1926 | Giải trí Amblin | Vertigo |
19. | Alfred Hitchcock | Alfred J. Hitchcock Productions, Paramount Pictures | 1954 | Phù thủy xứ Oz | |
20. | Ánh đèn thành phố | Charlie Chaplin | 1946 | Charles Chaplin Productions | |
21. | Những người tìm kiếm | John Ford | 1974 | C. V. Hình ảnh Whitney | |
22. | Chiến tranh giữa các vì sao | George Lucas | 1959 | Lucasfilm | |
23. | Tâm thần | David Lean | 1940 | Hình ảnh chân trời | |
24. | Danh sách của Schindler | Steven Spielberg | 1982 | Giải trí Amblin | |
25. | Vertigo | Alfred Hitchcock | 1962 | Alfred J. Hitchcock Productions, Paramount Pictures | |
26. | Phù thủy xứ Oz | Charlie Chaplin | 1939 | Charles Chaplin Productions | |
27. | Những người tìm kiếm | John Ford | 1952 | C. V. Hình ảnh Whitney | |
28. | Chiến tranh giữa các vì sao | George Lucas | 1950 | Hình ảnh chân trời | |
29. | Danh sách của Schindler | George Lucas | 1944 | Hình ảnh quốc tế Selznick | |
30. | Lawrence của Ả Rập | Francis Ford Coppola | 1979 | Hình ảnh Paramount, Alfran Productions | |
31. | Casablanca | Michael Curtiz | 1941 | Warner Bros. | |
32. | Raging Bull | Francis Ford Coppola | 1974 | Hình ảnh Paramount, Alfran Productions | |
33. | Casablanca | Michael Curtiz | 1975 | Warner Bros. | |
34. | Raging Bull | Martin Scorsese | 1937 | Chartoff-Winkler Productions | |
35. | Singin 'trong mưa | Gene Kelly, Stanley Donen | 1977 | Metro-Goldwyn-Mayer | |
36. | Cuốn theo chiều gió | David Lean | 1957 | Phù thủy xứ Oz | |
37. | Ánh đèn thành phố | Charlie Chaplin | 1946 | Charles Chaplin Productions | |
38. | Những người tìm kiếm | Michael Curtiz | 1948 | Warner Bros. | |
39. | Raging Bull | Ánh đèn thành phố | 1964 | Charlie Chaplin | |
40. | Charles Chaplin Productions | Những người tìm kiếm | 1965 | John Ford | |
41. | C. V. Hình ảnh Whitney | Chiến tranh giữa các vì sao | 1933 | George Lucas | |
42. | Lucasfilm | Tâm thần | 1967 | Shamley Productions | |
43. | 2001: A Space Odyssey | Stanley Kubrick | 1969 | Hoàng hôn | |
44. | Billy Wilder | Hình ảnh tối quan trọng | 1940 | Metro-Goldwyn-Mayer | |
45. | Cuốn theo chiều gió | George Stevens | 1953 | Hình ảnh tối quan trọng | |
46. | Nó đã xảy ra một đêm | Frank Capra | 1934 | Hình ảnh Columbia | |
47. | Một chiếc xe điện được đặt tên là mong muốn | Elia Kazan | 1951 | Warner Bros., Charles K. Feldman Productions | |
48. | Cửa sổ phía sau | Alfred Hitchcock | 1954 | Hình ảnh tối quan trọng, người bảo trợ | |
49. | Không khoan dung | D. W. Griffith | 1916 | D. W. Griffith, Wark sản xuất | MỚI |
50. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 2001 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | MỚI |
51. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1961 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | |
52. | Câu chuyện phía Tây | Jerome Robbins, Robert Wise | 1976 | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | |
53. | Tài xế taxi | Martin Scorsese | 1978 | Các doanh nghiệp B & P, Italo-Judeo | |
54. | Thợ săn hươu | Michael Cimino | 1970 | Emi | |
55. | NGÂM | Alfred Hitchcock | 1959 | Hình ảnh tối quan trọng, người bảo trợ | |
56. | Không khoan dung | D. W. Griffith | 1975 | D. W. Griffith, Wark sản xuất | |
57. | MỚI | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | 1976 | Peter Jackson | |
58. | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | Câu chuyện phía Tây | 1925 | Jerome Robbins, Robert Wise | |
59. | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | Michael Cimino | 1975 | Emi | MỚI |
60. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1933 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | |
61. | Câu chuyện phía Tây | Jerome Robbins, Robert Wise | 1941 | Hình ảnh tối quan trọng | MỚI |
62. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1973 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | |
63. | Câu chuyện phía Tây | Jerome Robbins, Robert Wise | 1972 | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | MỚI |
64. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1976 | Hình ảnh tối quan trọng, người bảo trợ | |
65. | Không khoan dung | D. W. Griffith | 1951 | D. W. Griffith, Wark sản xuất | |
66. | MỚI | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | 1981 | Peter Jackson | |
67. | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | Câu chuyện phía Tây | 1966 | Jerome Robbins, Robert Wise | MỚI |
68. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1992 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | |
69. | Câu chuyện phía Tây | Jerome Robbins, Robert Wise | 1982 | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | |
70. | Tài xế taxi | Martin Scorsese | 1971 | Các doanh nghiệp B & P, Italo-Judeo | |
71. | Thợ săn hươu | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | 1998 | Peter Jackson | MỚI |
72. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1994 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | MỚI |
73. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1969 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | |
74. | Câu chuyện phía Tây | Jerome Robbins, Robert Wise | 1991 | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | |
75. | Tài xế taxi | Martin Scorsese | 1967 | Các doanh nghiệp B & P, Italo-Judeo | MỚI |
76. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1994 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | |
77. | Câu chuyện phía Tây | Jerome Robbins, Robert Wise | 1976 | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | MỚI |
78. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Câu chuyện phía Tây | 1936 | Jerome Robbins, Robert Wise | |
79. | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | Tài xế taxi | 1969 | Martin Scorsese | |
80. | Các doanh nghiệp B & P, Italo-Judeo | Thợ săn hươu | 1960 | Michael Cimino | |
81. | Emi | Martin Scorsese | 1960 | Các doanh nghiệp B & P, Italo-Judeo | MỚI |
82. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1927 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | MỚI |
83. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1997 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | MỚI |
84. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1969 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | |
85. | Câu chuyện phía Tây | Jerome Robbins, Robert Wise | 1935 | Hình ảnh tối quan trọng, người bảo trợ | MỚI |
86. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1986 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | |
87. | Câu chuyện phía Tây | Peter Jackson | 1957 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | MỚI |
88. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Peter Jackson | 1938 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | |
89. | Câu chuyện phía Tây | Jerome Robbins, Robert Wise | 1999 | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | MỚI |
90. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | George Stevens | 1936 | Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut | MỚI |
91. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Jerome Robbins, Robert Wise | 1982 | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | MỚI |
92. | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn | Jerome Robbins, Robert Wise | 1990 | Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises | |
93. | Tài xế taxi | Martin Scorsese | 1971 | Các doanh nghiệp B & P, Italo-Judeo | |
94. | Thợ săn hươu | Michael Cimino | 1994 | Emi | |
95. | NGÂM | Robert Altman | 1971 | Sản xuất Aspen | MỚI |
96. | phía bắc của Tây Bắc | Metro-Goldwyn-Mayer | 1989 | Hàm | MỚI |
97. | Steven Spielberg | Universal Pictures, Zanuck/Brown Company | 1982 | Đá | MỚI |
98. | John G. Avildsen | Biểu đồ/Winkler Productions | 1942 | Cơn sốt vàng | |
99. | Charlie Chaplin | Charles Chaplin Productions | 1995 | Nashville | MỚI |
100. | Giải trí ABC | Súp vịt | 1959 | Hình ảnh tối quan trọng, người bảo trợ |
Không khoan dung[edit]
D. W. Griffith
- D. W. Griffith, Wark sản xuất
- MỚI
- Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự thông công của chiếc nhẫn
- Peter Jackson
- Điện ảnh dòng mới, phim Wingnut
- Câu chuyện phía Tây
- Jerome Robbins, Robert Wise
- Beta Productions, Công ty Mirisch, Seven Arts Productions, B & P Enterprises
- Tài xế taxi
- Martin Scorsese
- Các doanh nghiệp B & P, Italo-Judeo
- Thợ săn hươu
- Michael Cimino
- Emi
- 82. Giant [1956]
- 84. Fargo [1996]
- 86. Mutiny trên tiền thưởng [1935]
- 87. Frankenstein [1931]
- 89. Patton [1970]
- 90. Ca sĩ nhạc jazz [1927]
- 91. Người phụ nữ công bằng của tôi [1964]
- 92. Một vị trí dưới ánh mặt trời [1951]
- 99. Đoán xem ai đến ăn tối [1967]
[1]
Đã thêm là:
- 18. Đại tướng [1926]
- 49. Không dung nạp [1916]
- 50. Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring [2001]
- 59. Nashville [1975]
- 61. Du lịch của Sullivan [1941]
- 63. Cabaret [1972]
- 67. Ai sợ Virginia Woolf?[1966]
- 71. Tiết kiệm Ryan tư nhân [1998]
- 72. Sự cứu chuộc Shawshank [1994]
- 75. Trong cái nóng của đêm [1967]
- 77. Tất cả những người đàn ông của Tổng thống [1976]
- 81. Spartacus [1960]
- 82. Mặt trời mọc [1927]
- 83. Titanic [1997]
- 85. Một đêm tại vở opera [1935]
- 87. 12 người đàn ông tức giận [1957]
- 89. Ý thức thứ sáu [1999]
- 90. Thời gian xoay [1936]
- 91. Sự lựa chọn của Sophie [1982]
- 95. Chương trình hình ảnh cuối cùng [1971]
- 96. Làm đúng [1989]
- 97. Blade Runner [1982]
- 99. Toy Story [1995]
- Trong số 77 bộ phim vẫn còn trong danh sách, 36 bộ phim đã cải thiện thứ hạng của họ, 38 người đã chứng kiến sự suy giảm xếp hạng của họ và ba người giữ vị trí của họ: Citizen Kane, Bố già Phần II và những năm hay nhất trong cuộc đời chúng ta.
- Những người tìm kiếm có mức tăng xếp hạng cao nhất, chuyển từ #96 lên #12.Sự giảm lớn nhất mà không bị rơi là nữ hoàng châu Phi, đã đi từ #17 xuống #65.
- Bộ phim lâu đời nhất bị bỏ rơi là The The Nation of A Nation [1915] của D. W. Griffith [1915], từ #44.Bộ phim lâu đời nhất được thêm vào là sự không khoan dung của Griffith [1916] [#49].
- Bộ phim mới nhất bị loại bỏ là Fargo [1996], bộ phim mới nhất được thêm vào The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring [2001], cũng là bộ phim duy nhất trong danh sách phát hành sau năm 1999.
- Sự bổ sung xếp hạng cao nhất là Đại tướng ở #18.Việc loại bỏ xếp hạng cao nhất là Bác sĩ Zhivago [#39].
- Duck Soup, có sự tham gia của Marx Brothers, đã chuyển lên 25 vị trí lên #60.Nó đã được thay thế ở vị trí #85 bởi một bộ phim khác với sự tham gia của họ, một đêm tại vở opera.
- Bảy mươi ba bộ phim đã được đề cử giải Oscar cho Phim hay nhất.Hai mươi tám won, bao gồm Sunrise [1927], đã giành giải thưởng Học viện cho sản xuất độc đáo và nghệ thuật [một giải thưởng chỉ được trao tại buổi lễ đầu tiên].Danh sách ban đầu có 75 đề cử hình ảnh tốt nhất của Học viện và 33 người chiến thắng.
- Trong danh sách năm 2007, tám trong số mười bộ phim hàng đầu đã được đề cử giải Oscar cho Phim hay nhất, với năm chiến thắng.Trong danh sách ban đầu, chín trong số mười người đứng đầu là những người được đề cử và sáu người thắng.
- Hai bộ phim hoạt hình xuất hiện trong mỗi danh sách.Năm 1998, Snow White và bảy người lùn xếp ở vị trí thứ 49 và Fantasia ở vị trí #58.Snow White đã tăng lên #34 vào năm 2007, trong khi Fantasia bị loại bỏ, và Toy Story được thêm vào ở vị trí #99.Ba được sản xuất bởi Walt Disney Productions, trong khi Toy Story là sản phẩm chung của Walt Disney Studios và Pixar, biến Toy Story trở thành bộ phim Pixar duy nhất trong một trong hai danh sách.
Hầu hết các bộ phim của đạo diễn [chỉnh sửa][edit]
5- Steven Spielberg.Spielberg cũng có năm bộ phim trong danh sách ban đầu, nhưng không giống nhau.Những cuộc gặp gỡ gần gũi của loại thứ ba đã bị loại bỏ và cứu Ryan tư nhân thêm vào.
- Alfred Hitchcock
- Stanley Kubrick
- Billy Wilder
- Frank Capra
- Charlie Chaplin
- Francis Ford Coppola
- John Huston
- Martin Scorsese
- Robert Altman
- Michael Curtiz
- Victor Fleming
- John Ford
- Elia Kazan
- David Lean
- George Lucas
- Sidney Lumet
- Mike Nichols
- Alan J. Pakula
- George Stevens
- Robert khôn ngoan
- William Wyler
Broadcast[edit][edit]
Phần này của Viện phim Mỹ [AFI] EMMY đã giành giải thưởng AFI 100 năm ... đã đếm ngược các bộ phim trong một sự kiện truyền hình kéo dài ba giờ phát sóng vào ngày 20 tháng 6 năm 2007, trên CBS.Nó được tổ chức bởi nam diễn viên từng đoạt giải Oscar Morgan Freeman.Chương trình được xem xét các mục yêu thích cổ điển và các bộ phim mới đủ điều kiện được phát hành từ năm 1997 đến 2005. [2]Đặc biệt đã được đề cử cho hai giải thưởng Emmy. [3]
Xem thêm [sửa][edit]
- AFI 10 Top 10
- Danh sách các bộ phim được coi là tốt nhất
References[edit][edit]
- ^"100 bộ phim hay nhất của người Mỹ - Phiên bản kỷ niệm 10 năm".www.filmsite.org. "AFI's 100 Greatest American Movies - 10th Anniversary Edition". www.filmsite.org.
- ^"Citizen Kane đứng trước thử thách của thời gian", ngày 20 tháng 6 năm 2007, thông cáo báo chí về danh sách năm 2007 "Citizen Kane Stands the Test of Time", June 20, 2007, News release about the 2007 list
- ^"AFI's 100 năm ... 100 phim - Phiên bản kỷ niệm 10 năm".Học viện truyền hình. "AFI's 100 Years...100 Movies - 10th Anniversary Edition". Television Academy.
Liên kết bên ngoài [Chỉnh sửa][edit]
- Trang web AFI
- AFI 100 năm ... 100 phim [Phiên bản 1998]
- AFI 100 năm ... 100 phim [phiên bản 2007]
- Danh sách 400 bộ phim được chỉ định [Phiên bản 1998]
- Danh sách 400 bộ phim được chỉ định [phiên bản 2007]