Đánh giá trắc nghiệm môn quản trị học

640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương [ có đáp án]

CHƯƠNG 1

Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm

a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Đạt mục tiêu của tổ chức c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao

Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ... .. chung”

a. Mục tiêu b. Lợi nhuận c. Kế hoạch d. Lợi ích

Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của ... đang biến động k ngừng”

a. Kỹ thuật b. Công nghệ c. Kinh tế d. Môi truờng

Câu 4: Quản trị cần thiết cho

a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh doanh c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d. Các công ty lớn

Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với ... cao nhất và chi phí thấp nhất”

a. Sự thỏa mãn b. Lợi ích c. Kết quả d. Lợi nhuận

Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách

a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra k thay đổi b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra d. Tất cả những cách trên

Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định

a. Chiến lược b. Tác nghiệp c. Chiến thuật d. Tất cả các loại quyết định trên

Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng

a. Hoạch định b. Tổ chức và kiểm trả c. Điều khiển d. Tất cả các chức năng trên

Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành cho chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng

a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra

640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương [ có đáp án]

Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng

a. Hoạch định b. Điểu khiển và kiểm tra c. Tỏ chức d. Tất cả phương án trên đều k chính xác

Câu 11: Nàh quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng

a. Nhân sự b. Tư duy c. Kỹ thuật d. Kỹ năng tư duy + nhân sự

Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nàh quản trị là

a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị d. Tất cả các phương án trên điều sai

Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực hiện thông qua 4 chức năng

a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra

Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng đc chia thành

a. 2 cấp quản trị b. 3 cấp quản trị c. 4 cấp quản trị d. 5 cấp quản trị

Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị

a. Cấp cao b. Cấp giữa c. Cấp thấp [ cơ sở] d. Tất cả đều sai

Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra ... hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”

a. Quan điểm b. Chương trình c. Giới hạn d. Cách thức

Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng

a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai

Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị

a. Tư duy b. Kỹ thuật c. Nhân sự d. Tất cả đều sai

Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh

a. Vai trò người lãnh đạo b. Vai trò người đại diện c. Vai trò người phân bố tài nguyên d. Vai trò người doanh nhân

640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương [ có đáp án]

Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm

a. 4 chức năng b. 6 chức năng c. 3 chức năng d. 5 chức năng

Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò

a. 7 b. 14 c. 10 d. 4

Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là

a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết

Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi

a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Chi phí thấp d. Tất cả đều sai

Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là

a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Đạt đc lợi nhuận d. Chi phí thấp

Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là

a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao b. Làm đúng việc c. Đạt đc lợi nhuận d. Chi phí thấp nhất

Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi

a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra cao d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu

Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất

a. Vai trò người thực hiện b. Vai trò người đại diện c. Vai trò người phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh

Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp

a. Vai trò nàh kinh doanh b. Vai trò người giải quyết xáo trộn c. Vai trò người thương thuyết d. Vai trò người lãnh đạo

Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ

a. Vai trò người liên lạc b. Vai trò người thương thuyết c. Vai trò người lãnh đạo d. Vai trò người đại diện

640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương [ có đáp án]

Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị đc diễn dạt rõ nhất trong câu

a. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật b. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị

Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng?

a. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị d. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị

Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ

a. Từ cha truyền con nối b. Khả năng bẩm sinh c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị d. Các chương trình đào tạo

Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng

a. Nghệ thuật quản trị k thể học đc b. Có đc từ di truyền c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị d. Khả năng bẩm sinh

ĐÁP ÁN:

1. D

2. A

3. D

4. A

5. C

6. D

7. C

8. C

9. A

10. D

11. D

12. C

13. A

14. B

15. D

16. B

17. C

18. C

19. D

20. B

21. A

22. C

23. C

24. D

25. A

26. D

27. C

28. A

29. D

30. B

31. A

32. C

33. C

34. B

35. A

36. A

37. D

38. D

39. B

40. B

41. D

42. A

43. C

44. A

CHƯƠNG II.

Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là

b. Quản trị theo cách của Nhật Bản

c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ

và của Nhận Bản

d. Các cách hiểu trên đều sai

Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới

a. Mối quan hệ con người trong tổ chức

b. Vấn đề lương bổng cho người lao

động

c. Sử dụng người dài hạn

d. Đào tạo đa năng

Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là

a. Người Mỹ

b. Người Nhật

c. Người Mỹ gốc Nhật

d. Một người khác

Câu 4: Tác giả của học thuyết X là

a. William Ouchi

b. Frederick Herzberg

c. Douglas McGregor

d. Henry Fayol

Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái

quản trị khoa học quan tâm đến ... lao động

thông qua việc hợp lý hóa các bước công

việc

a. Điều kiện

b. Năng suất

c. Môi trường

d. Trình độ

Câu 6: Điểm quan tâm chung của các

trường phái quản trị là

a. Năng suất lao động

b. Con người

c. Hiệu quả

d. Lợi nhuận

Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các

trường phái QT khoa học, QT Hành chính,

QT định lượng là

a. Con người

b. Năng suất lao động

c. Cách thức quản trị

d. Lợi nhuận

Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái

tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến

vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ... của

cong người trong xã hội”

a. Xã hội

b. Bình đẳng

c. Đẳng cấp

d. Lợi ích

Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là

a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín

b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người

c. Cả a & b

d. Cách nhìn phiến diện

Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc

xếp vào trường phái quản trị nào

a. Trường phái tâm lý – xã hội

b. Trường phái quản trị định lượng

c. Trường phái quản trị cổ điển

d. Trường phái quản trị hiện đại

Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản

trị tổng quát” là

a. Frederick W. Taylor [1856 – 1915]

b. Henry Faytol [1814 – 1925]

c. Max Weber [1864 – 1920]

d. Douglas M Gregor [1900 – 1964]

Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị

tổng quát [ hành chính] thể hiện qua

a. 14 nguyên tắc của H

b. 4 nguyên tắc của W

c. 6 phạm trù của công việc quản trị

d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy

Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình”

đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng

của

a. H. Fayol

b. M

c. R

d. W

Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường

phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị

đều có thể giải quyết đc bằng ...”

a. Mô tả

b. Mô hình toán

c. Mô phỏng

d. Kỹ thuật khác nhau

Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản trị

quá trình” là

a. Harold Koontz

b. Henry Fayol

c. R

d. Max Weber

Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản

trị đc xây dựng từ

a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị

trên cơ sở chọn lọc

b. Trường phái quản trị hệ thống và

trường phái ngẫu nhiên

c. Một số trường phái khác nhau

d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu

Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của

Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào

a. Trường phái quản trị hành chính

b. Trường phái quản trị hội nhập

c. Trường phái quản trị hiện đại

d. Trường phái quản trị khoa học

Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường

phái tâm lý – xã hội là

a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom

b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo;

Maslow

c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit

d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol

Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa

ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là

a. M

b. H

c. W

d. E

Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là:

a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp

b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên

c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách

d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên

Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái quản trị quá trình” là:

a. Harold Koontz

b. Henry Fayol

c. Robert Owen

d. Max Weber

Đáp án:

1. C

2. A

3. C

4. A

5. B

6. C

7. B

8. A

9. C

10. C

11. B

12. A

13. A

14. B

15. A

16. A

17. C

18. A

19. A

20. B

21. A

22. B

23. C

24. A

25. D

26. B

27. D

28. A

29. B

30. C

31. A

Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANG NGHIỆP

Trắc nghiệm:

Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức

nhằm:

a] Xác định cơ hội & nguy cơ

b] Xác định điểm mạnh & điểm yếu

c] Phục vụ cho việc ra quyết định

d] Để có thong tin

Câu 2: MT ảnh hưởng đến h.động của 1 doang

nghiệp bao gồm:

a] Mt bên trong và bên ngoài

b] Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ

c] Mt tổng quát, ngành và nội bộ

d] Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ

Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt

là tác động của mt:

a] Tổng quát

b] Ngành

c] Bên ngoài

d] Nội bộ

Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt để:

a] Có thông tin

b] Lập kế hoach kinh doanh

c] Phát triển thị trường

d] Đề ra quyết định kinh doanh

Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và:

a] Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp

b] Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến

lược hoạt động của doanh nghiệp

c] Tác động đến phạm vi hoạt động của

doanh nghiệp

d] Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp

Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh

đem lại cho doanh nghiệp:

a] Nhiều cơ hội

b] Nhiều cơ hội hơn là thách thức

c] Nhiều thách thức

d] Tất cả điều chưa chính xác

Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để

doanh nghiệp:

a] Xác định cơ hội thị trường

b] Xác định nhu cầu thị trường

c] Ra quyết định kinh doanh

d] Các định chiến lược sp

Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ dệp đến nơi

khác, đó là yêu tố nào t.động đến dệp?

a] Yếu tố ds

b] Yếu tố Xh

c] Yếu tố nhân lực

d] Yếu tố văn hóa

Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động

tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố:

a] Kinh tế

b] Chính trị và luật phá

c] Của mt ngành

d] Nhà cung cấp

Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc:

a] Mt tổng quát

b] Xã hội

c] Yếu tố 9 sách và pháp luật

d] Yếu tố ds

Câu 11: Kỹ thuật phân tích Swot đc dùng để:

a] Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp

b] Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp

c] Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mt để xây dựng chiến lược

d] Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt

Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân

tích yếu tố của mt:

a] Tổng quát

b] Ngành

c] Bên ngoài

d] Tất cả đều sai

Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới

tăng là ảnh hưởng của mt:

a] Toàn cầu

b] Ngành

c] Tổng quát

d] Tất cả đều sai

Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:

a] Chính phủ và chính trị

b] Kinh tế

c] Của mt tổng quát

d] Của mt ngành

Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng

khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ:

a] Mt ngành

b] Mt đặc thù

c] Yếu tố kt

d] Mt tổng quát

Câu 31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát:

a] Giá vàng nhập khẩu tăng cao

b] Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm mt của công ty Vedan

c] Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp

d] Thị trường chứng khoáng trong nước đang hồi phục

Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc

a] Mt công nghệ

b] Mt tự nhiên

c] Mt xã hội

d] Mt kt-xh

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. d

5. b

6. d

7. c

8. c

9. b

10. c

11. c

12. b

13. a

14. b

15. c

16. d

17. c

18. b

19. d

20. b

21. c

22. b

23. a

24. d

25. b

26. d

27. c

28. c

29. d

30. b

31. b

32. b

CHƯƠNG 4: QUÝÊT ĐỊNH QUẢN TRỊ

Câu 1: Ra quyết định là:

a] Công việc của các nhà quản trị cấp cao b] Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định c] Một công việc mang tính nghệ thuật d] Tất cả điều sai

Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động

a] Nhờ vào trực giác b] Mang tính KH và nghệ thuật c] Nhờ vào kinh nghiệm d] Tất cả điều chưa 9 xác

Câu 3: Câu nào là sai

a] Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị b] Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật c] Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm d] Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định

Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm:

a] Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định b] Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định c] Giải quyết 1 vấn đề d] Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề

Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm:

a] Xác định vấn đề và ra quyết định b] Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định c] Thảo luận với những người khác và ra quyết định d] Nhiều buớc khác nhau

Câu 6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:

a] Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá b] Tìm kiếm các phuơng án c] Nhận diện vấn đề cần giải quyết d] Xác định mục tiêu

Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là:

a] Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá b] Tiềm kiếm các phuơng án c] Nhận diện vấn đề cần giải quyết d] Tìm kiếm thông tin

Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở buớc

a] Xây dựng các tiêu chuẩn b] Tìm kiếm thông tin c] So sánh các phuơng án d] Tẩt cả đều chưa chính xác

Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở bứơc

a] Tìm kiếm thông tin b] Xác định phưong án tối ưu c] Nhận diện vấn đề cần giải quyết d] Tất cả đều chưa chính xác

Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là

a] Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá b] Tìm kiếm các phưong án c] Nhận diện vấn đề d] Tìm kiếm thông tin

Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là

a] Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá b] Tìm kiếm các phưong án c] Đánh giá các phương án d] Nhận diện vấn đề

Câu 12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là

a] Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá b] Tìm kiếm các phuơng án c] Đánh giá các phương án d] Chọn phuơng án tối ưu

Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào

a] Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định b] Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định c] Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định d] Tất cả điều đúng

c] Thu thập thông tin d] Đánh giá các phương án

Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là

a] Ra quyết định và thực hiện b] Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án c] Lựa chọn phương án tối ưu d] Đánh giá các phương án

Đáp án:

  1. B
  2. B
  3. A
  4. A
  5. D
  6. C
  7. C
  8. D
  9. D
  10. A
  11. C
  12. D
  13. D
  14. D

15. C

16. D

17. D

18. B

19. A

20. C

21. B

22. B

23. C

24. A

25. A

26. D

27. A

28. A

CHƯƠNG 5 :

Câu 1: Hoạch định là a] Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu b] Xây dựng các kế hoạch dài hạn c] Xây dựng các kế hoạch hằng năm d] Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty

Câu 2 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định a] Áp đặt từ cấp cao b] Từ khách hàng c] Theo nhu cầu thị trường d] Từ cấp dưới

Câu 3 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách a] Từ cấp cao b] Từ cấp dưới c] Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu d] Mục tiêu trở thành cam kết

Câu 4 : “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra.....ành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định” a] Quan điểm b] Giải pháp c] Giới hạn d] Ngân sách

Câu 5 : “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động..... tương lai” a] Không lặp lại b] Ít phát sinh c] Xuất hiện d] Ít xảy ra

Câu 6 : “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống.....à có thể lường trước” a] Ít xảy ra b] Thường xảy ra c] Phát sinh d] Xuất hiện

Câu 7 : MBO hiện nay được quan niệm là: a] Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ b] Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị c] Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược d] Tất cả đều sai

Câu 8 : “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức......àng buộc và......ành động trong suốt quá trình quản trị” a] Cam kết ; tự nguyện b] Chấp nhận ; tích cực c] Tự nguyện ; tích cực d] Tự nguyện ; cam kết

Câu 9 : Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng a] Có tính tiên tiến b] Có tính kế thừa c] Định tính và định lượng d] Không có câu nào chính xác

Câu 10 : Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò a] Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức b] Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty c] Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức d] Các vai trò trên

Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng nhất a] Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị b] Hoạch định chỉ mang tính hình thức c] Hoạch định khác xa với thực tế d] Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối Câu 12 : Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi a] Nguồn lực của công ty b] Quan điểm của lãnh đạo c] Các đối thủ cạnh tranh d] Không có câu nào chính xác Câu 13 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là a] Các dự án b] Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại c] Các chính sách, thủ tục, quy định d] Cả 2 câu b và c đúng Câu 14 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là a] Dự án chương trình b] Chương trình, dự án, dự toán ngân sách c] Các quy định, thủ tục d] Các chính sách, thủ tục Câu 15 : Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp a] Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn b] Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới c] Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới d] Các lợi ích trên đều đúng Câu 16 : Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm a] Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì

ĐÁP ÁN

1. A

2. A

3. C

4. B

5. A

6. B

7. D

8. D

9. D

10. D

11. A

12. D

13. D

14. B

15. D

16. A

17. B

18. D

19. C

20. A

21. D

22. A

23. B

24. B

25. C

CHƯƠNG 6

Câu 1 : Xây dựng cơ cấu tổ chức là a] Xác định các bộ phận [đơn vị] b] Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận c] Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức d] Tất cả đều đúng Câu 2 : Các doanh nghiệp nên lựa chọn a] Cơ cấu tổ chức theo chức năng b] Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến c] Cớ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức năng d] Cơ cấu tổ chức phù hợp Câu 3 : Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào a] Chiến lược của công ty b] Quy mô của công ty c] Đặc điểm ngành nghề d] Nhiều yếu tố khác nhau Câu 4 : Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng a] Cơ cấu trực tuyến-chức năng b] Cơ cấu chức năng c] Cơ cấu ma trận d] Cơ cấu trực tuyến Câu 5 : Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất-kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên chọn a] Cơ cấu trực tuyến b] Cơ cấu ma trận c] Cơ cấu trực tuyến-chức năng d] Cơ cấu trực tuyến-tham mưu Câu 6 : Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng a] Cơ cấu trực tuyến b] Cơ cấu trực tuyến-chức năng c] Cơ cấu ma trận d] Cơ cấu trực tuyến-tham mưu Câu 7 : Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến-chức năng gồm a] Trực tuyến b] Chức năng c] Tham mưu d] Cả 3 yếu tố trên Câu 8 : Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do a] Năng lực của cấp dưới kém b] Thiếu lòng tin vào cấp dưới c] Sợ cấp dưới là sai d] Sợ mất time Câu 9 : Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là a] Giảm bớt được gánh nặng của công việc b] Đào tạo kế cận c] Có time để tập trung vào công việc chính yếu d] Tạo sự nỗ lực ở nhân viên

Câu 10 : Ủy quyền sẽ thành công khi a] Cấp dưới có trình độ b] Chú trọng tới kết quả c] Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm d] Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền Câu 11 : Điền vào chỗ trống “ Tầm hạn quản trị là.....ộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất a] Cấu trúc b] Qui mô c] Số lượng d] Giới hạn Câu 12 : Lợi ích của ủy quyền là a] Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu b] Giảm được gánh nặng của trách nhiệm c] Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới d] Tránh được những sai lần đáng có Câu 13 : Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào a] Trình độ của nhà quản trị b] Trình độ của nhân viên c] Công việc phải thực hiện d] Tất cả ý trên Câu 14 : Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là a] Tỷ lệ thuận b] Tỷ lệ nghịch c] Không có mối quan hệ d] Tất cả đều sai Câu 15 : Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào a] Trực tuyến-chức năng b] Trực tuyến c] Chức năng d] Ma trận Câu 16 : Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị a] Có được từ chức vụ b] Có được từ uy tín cá nhân c] Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị d] Từ sự quy định của tổ chức Câu 17 : Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong những a] Giới hạn nhất định b] Thời gian nhất định c] Qui chế nhất định d] Cấu trúc nhất định Câu 18 : Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là a] Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động b] Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức c] Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động d] Phải nghiên cứu môi trường

Chủ Đề