Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM đã công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước ngày 16/9/2022.
Điểm sàn UIT
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Tất cả các ngành | 23 |
Điểm chuẩn UIT
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHCM
Điểm chuẩn UIT xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Khoa học máy tính | 888 |
Trí tuệ nhân tạo | 940 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 810 |
Kỹ thuật phần mềm | 895 |
Hệ thống thông tin | 825 |
Hệ thống thông tin [tiên tiến] | 800 |
Thương mại điện tử | 852 |
Công nghệ thông tin | 892 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 805 |
Khoa học dữ liệu | 880 |
An toàn thông tin | 858 |
Kỹ thuật máy tính | 843 |
Kỹ thuạt máy tính [Hướng hệ thống nhúng và IoT] | 842 |
Mức điểm ưu tiên giữa các khu vực và đối tượng:
- Khu vực 3: 0 điểm
- Khu vực 2: 10 điểm
- Khu vực 2-NT: 20 điểm
- Khu vực 1: 30 điểm
- Nhóm ưu tiên 1 [Đối tượng 1, 2, 3, 4]: 80 điểm
- Nhóm ưu tiên 2 [Đối tượng 5, 6, 7]: 40 điểm
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGTPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính | 27.3 |
Khoa học máy tính [Hướng trí tuệ nhân tạo] | 27.5 |
Khoa học máy tính [CLC] | 26.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [CLC] | 25.6 |
Kỹ thuật phần mềm | 27.55 |
Kỹ thuật phần mềm [CLC] | 27.0 |
Hệ thống thông tin | 26.7 |
Hệ thống thông tin [CTTT] | 25.1 |
Hệ thống thông tin [CLC] | 26.15 |
Thương mại điện tử | 26.7 |
Thương mại điện tử [CLC] | 26.3 |
Công nghệ thông tin | 27.3 |
Công nghệ thông tin [CLC định hướng Nhật Bản] | 25.85 |
Khoa học dữ liệu | 26.65 |
An toàn thông tin | 27.0 |
An toàn thông tin [CLC] | 26.45 |
Kỹ thuật máy tính | 26.9 |
Kỹ thuật máy tính [hướng hệ thống nhúng và IOT] | 26.4 |
Kỹ thuật máy tính [CLC] | 25.9 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Chương trình chuẩn | ||
Khoa học máy tính | 25.55 | 27.2 |
Khoa học máy tính [hướng Trí tuệ nhân tạo] | 27.1 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.2 | 26 |
Kỹ thuật phần mềm | 25.3 | 27.7 |
Hệ thống thông tin | 23.5 | 26.3 |
Thương mại điện tử | 23.9 | 26.5 |
Công nghệ thông tin | 24.65 | 27 |
Khoa học dữ liệu | 23.5 | 25.9 |
An toàn thông tin | 24.45 | 26.7 |
Kỹ thuật máy tính | 23.8 | 26.7 |
Kỹ thuật máy tính [hướng Hệ thống nhúng và IoT] | / | 26 |
Công nghệ thông tin [PH Bến Tre] | 22.9 | |
Chương trình tiên tiến + CLC | ||
Khoa học máy tính | 22.65 | 25.7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | 23.6 |
Kỹ thuật phần mềm | 23.2 | 26.3 |
Hệ thống thông tin | 21.4 | 24.7 |
Thương mại điện tử | 21.05 | 24.8 |
Công nghệ thông tin đinh hướng thị trường NB | 21.3 | 23.7 |
An toàn thông tin | 22 | 25.3 |
Kỹ thuật máy tính | 21 | 24.2 |
Hệ thống thông tin [CTTT] | 17.8 | 22 |
Chương trình liên kết | ||
Khoa học máy tính [ĐH Birmingham City] | / | |
Mạng máy tính & An toàn thông tin [ĐH Birmingham City] |
/ |
*** Note:
Thí sinh đến làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin theo thời gian thông báo trên giấy báo trúng tuyển và gọi nhập học trực tuyến.
Trường hợp bất khả kháng, không thể đến Trường làm thủ tục nhập học đúng hạn, thí sinh phải gửi chuyển phát nhanh bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trước 17h00 ngày 10/10/2020 về địa chỉ:
Phòng Đào tạo Đại học [A120] Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM Số điện thoại: 028.3725.2002 [số nội bộ 112]
Lưu ý:
– Thời hạn xác nhận nhập học được tính theo dấu bưu điện. Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như từ chối học tại Trường.
-Trên bìa thư ghi rõ thông tin họ tên, mã số sinh viên.
Điểm ưu tiên với các khu vực và đối tượng cộng như sau:
Khu vực 3: 0 điểm
Khu vực 2: 0,25 điểm
Khu vực 2-NT: 0,5 điểm
Khu vực 1: 0,75 điểm
Nhóm Ưu tiên 2 [ Đối tượng 5,6,7]: 1 điểm
Nhóm Ưu tiên 1 [ Đối tượng 1,2,3,4]: 2 điểm
Điểm chuẩn VNUHCM - UIT
Ngày 29/06/2022 Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022.
Theo đó, điểm trúng tuyển của 13 ngành học nằm trong khoảng từ 800 đến 940 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Trí tuệ nhân tạo, lấy 940 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Hệ thống thông tin [chương trình tiên tiến], mức 800 điểm. Vậy dưới đây là toàn bộ thông tin về trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM, mời các bạn cùng theo dõi.
B. Giới thiệu trường VNUHCM - UIT
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Information Technology [VNUHCM - UIT]
- Mã trường: QSC
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đào tạo Quốc tế
- Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: [028] 372.52.002
- Email:
- Website: //www.uit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/UIT.Fanpage/
C. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT, của ĐH Quốc gia TP.HCM và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường [25% chỉ tiêu].
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 [60% chỉ tiêu].
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín [15% chỉ tiêu]: chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Nhật.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City - Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng [không tính vào tổng chỉ tiêu].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Thông tin [Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …].
- Phương thức 2:
- Kỳ thi đánh giá năng lực: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm [cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển].
- Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 22 điểm [cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển].
- Phương thức 3:
- Phương thức 4:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và đạt chứng chỉ IELTS từ 5.5 [hoặc chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và đào tạo chấp thuận là tương đương].
- Hoặc thí sinh đã học và tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương] tại cơ sở giáo dục nước ngoài mà ngôn ngữ học bằng Tiếng Anh.
Lưu ý: Đối với những thí sinh chưa có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế thì phải tham gia kỳ thi tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức. Căn cứ vào kết quả đánh giá tiếng Anh này, những thí sinh chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào sẽ phải theo học những lớp bồi dưỡng tiếng Anh do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức.
D. Học phí VNUHCM - UIT
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2021-2022 chương trình đại trà là: 20.000.000 đồng/năm học [trong trường hợp đề án thí điểm tự chủ của Trường ĐH. CNTT được phê duyệt].
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STT | Hệ đào tạo | Học phí dự kiến năm học 2020-2021 [đồng/năm học] | Học phí dự kiến năm học 2021-2022 [đồng/năm học] | Học phí dự kiến năm học 2022 -2023 [đồng/năm học] | Học phí dự kiến năm học 2023-2024 [đồng/năm học] |
1 | Chính quy | 20.000.000 | 22.000.000 | 24.000.000 | 26.000.000 |
2 | Chương trình chất lượng cao | 35.000.000 | 35.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
3 | Chương trình tiên tiến | 40.000.000 | 45.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 |
4 | Chương trình liên kết [Đại học Birmingham City] [3.5 năm] | 80.000.000 | 80.000.000 | 138.000.000 |