4.7/5 - [3 lượt đánh giá]
ĐH Công nghệ [ĐH Quốc gia Hà Nội] vừa công bố phương án tuyển sinh 2022. Theo đó, Trường sử dụng 6 phương thức tuyển sinh với 980 chỉ tiêu cho các ngành/chuyên ngành đào tạo của trường.
Ảnh minh họa
Xem thêm: Tất tần tật thông tin trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
1. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022;
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL [HSA] năm 2022 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức;
– Phương thức 3: Xét tuyển theo chứng chỉ SAT, ACT
– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOFL] và điểm thi 2 môn Toán, Vật lí trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022;
– Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level do Trung tâm khảo thí ĐH Cambrige tổ chức;
– Phương thức 6: Xét tuyển thẳng, xét tuyên ưu tiên dành cho học sinh các đối tượng như: Học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh hệ chuyên…].
2. Chỉ tiêu và ngành đào tạo
[Theo ĐH Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội]
Ngoài hình thức tuyển sinh thông qua Cổng thông tin của Bộ GDĐT, năm 2022, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội [USTH, Đại học Việt Pháp] còn sử dụng 2 hình thức tuyển sinh riêng, chia làm 3 đợt trong năm.
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội tổ chức 3 đợt xét tuyển
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội năm 2021
Các phương thức tuyển sinh:
– Tuyển sinh trực tiếp thông qua xét học bạ, bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn.
– Tuyển sinh thông qua Cổng thông tin của Bộ GDĐT.
– Tuyển thẳng.
Các đợt xét tuyển:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Thời gian thi bài kiểm tra kiến thức | Phỏng vấn |
1 | 21/02/2022 – 08/03/2022 | 19-20/03/2022 | 02-03/04/2022 |
2 | 09/05/2022 – 20/05/2022 | 04-05/06/2022 | 11-12/06/2022 |
3 | 07/2022 [Dự kiến] | 07/2022 | 07/2022 |
Thí sinh tham gia xét tuyển phải đáp ứng các tiêu chí sau:
– Đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Bộ GD&ĐT
STT | Đợt 1, Đợt 2 | Đợt 3 và theo Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT |
1 | Tốt nghiệp THPT | Tốt nghiệp THPT; Tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt từ điểm sàn vào USTH [đối với thí sinh Đợt 3] hoặc điểm chuẩn vào USTH [đối với thí sinh đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT] |
2 | Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của năm học lớp 11, lớp 12 từ 6.50/10 trở lên. | |
3 | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức [Thí sinh Đợt 1, 2, 3] | |
4 | Đỗ bài kiểm tra kiến thức do Trường tổ chức | |
5 | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển chọn dành riêng cho thí sinh đăng ký chương trình song bằng | |
6 | Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 [Áp dụng đối với thí sinh đăng ký chương trình song bằng] |
– Đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc chương trình quốc tế tại Việt Nam:
Thí sinh đỗ bài kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức và có hồ sơ đạt đủ điều kiện tuyển sinh.
Đối tượng tuyển thẳng:
Đối tượng được miễn bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn [Chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022]:
- – Đoạt giải nhất, nhì, ba [đề tài dự thi phải liên quan tới Khoa học tự nhiên] trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế [Thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường];
- – Đoạt giải trong kì thi HSG cấp quốc gia, cấp tỉnh* [hoặc tương đương] các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lý
- Thí sinh đạt loại Giỏi các năm lớp 11 và 12 và có điểm trung bình học tập 05 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11 và 12 đạt từ 8.80 trở lên.
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế [đề tài dự thi phải liên quan tới Khoa học tự nhiên].
* Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán, Vật lý và Tin học
* Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
Lưu ý: Thí sinh chương trình song bằng bắt buộc tham gia kỳ thi phỏng vấn.
Các ngành đào tạo:
STT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ Sinh học và phát triển thuốc | 7420201 |
2 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 |
3 | Công nghệ thông tin và Truyền thông | 7480201 |
4 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 |
5 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 |
6 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 |
7 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
8 | Hóa học | 7440112 |
9 | Khoa học dữ liệu | 7480109 |
10 | Toán ứng dụng | 7460112 |
11 | An toàn thông tin | 7480202 |
12 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 |
13 | Vật lý kỹ thuật và Điện tử | 7520401 |
14 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
16 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | 7720601 |
Chương trình song bằng:
STT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
2 | Hóa học | 7440112 |
3 | Công nghệ thông tin và Truyền thông | 7480201 |
[Theo ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội]
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội được ký và thành lập ngày 09/12/2009 giữa việt nam và pháp hay còn gọi là Đại học Việt Pháp là trường đại học công lập chuẩn quốc tế. Trường thông báo chi tiêu tuyển sinh hệ đại học như sau thông tin chi tiết thông báo tuyển sinh các bạn hãy nội dung bên dưới đây.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ Sinh học và phát triển thuốc Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A02, D08 |
Ngành Công nghệ Thông tin và Truyền thông Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07 |
Ngành Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano Mã ngành: 7440122 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Khoa học Vũ trụ và công nghệ vệ tinh Mã ngành: 7520121 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A02 |
Ngành Khoa học môi trường ứng dụng Mã ngành: 7440301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Ngành Khoa học và Công nghệ Y khoa Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
Ngành Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Hóa học Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Vật lý kỹ thuật và điện tử Mã ngành: 7520401 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Kỹ thuật hàng không Mã ngành: 7520120 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520130 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.
- Tổ hợp khối A06: Toán - Hóa học - Địa lí.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học -Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Tuyển sinh 850 chỉ tiêu cho năm học 2022-2023.
Phạm Vi Tuyển Sinh:
-Tất cả các thí sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Tuyển sinh trực tiếp [Xét học bạ + Phỏng vấn]
Các đợt tuyển sinh
Phương thức 1 của trường được tổ chức 4 đợt xét tuyển, bao gồm 3 đợt trước kỳ thi tốt nghiệp THPT, 1 đợt sau kỳ thi THPT.
Đợt tuyển sinh | Nhận hồ sơ | Kiểm tra kiến thức | Phỏng vấn |
Đợt 1 | 21/02/2022 – 08/03/2022 | 19/03/2022 - 20/03/2022 | 02/04/2022 - 03/04/2022 |
Đợt 2 | 09/05/2022 – 20/05/2022 | 04/06/2022 - 05/06/2022 | 11/06/2022 - 12/06/2022 |
Đợt 3 | 07/2022 | 07/2022 | 07/2022 |
Tiêu chí tuyển sinh
Tiêu chí với thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam:
STT | Đợt 1, Đợt 2 | Đợt 3 và theo Cổng thông tin tuyển sinh |
1. | Thí sinh có điểm trung bình cộng [4] các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của năm học lớp 11, lớp 12 từ 6.50/10 trở lên. | |
2. | Tốt nghiệp THPT | Tốt nghiệp THPT Tham dự kỳ thi THPT Quốc gia [5] với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt từ điểm sàn vào USTH [đối với thí sinh Đợt 3] hoặc điểm chuẩn vào USTH [đối với thí sinh đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT] |
3. | Đỗ bài kiểm tra kiến thức do Trường tổ chức | |
4. | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức [Thí sinh Đợt 1, 2, 3] | |
5. | Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 [Áp dụng đối với thí sinh đăng ký chương trình song bằng] | |
6. | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển chọn dành riêng cho thí sinh đăng ký chương trình song bằng |
Tiêu chí với thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam:
- Hồ sơ đạt đủ điều kiện tuyển sinh
- Đỗ bài kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do trường tổ chức
Lưu ý: Kết quả bài kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn, kết quả bài kiểm tra tiếng Anh sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.
Điều kiện đăng kí xét tuyển đại học:
- Học sinh Việt Nam và nước ngoài, tốt nghiệp THPT đạt các tiêu chí tuyển sinh của trường.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài: vui lòng liên hệ Phòng của Trường để được
🚩Xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- CMTND/CCCD hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
- Học bạ THPT lớp 10, 11 và 12
- Giấy báo kết quả thi THPT Quốc gia hoặc phiếu báo điểm thi đại học
- Bằng tốt nghiệp THPT/ giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh
- Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng anh, bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu,...
Học Phí dự kiến
Ngành | Học phí/năm học 2022-2023 | |
Sinh viên Việt Nam | Sinh viên quốc tế | |
Ngành Kỹ thuật Hàng không | 97.860.000 VND [khoảng 4.200USD] | 140.500.000 VND [khoảng 6.000USD] |
Các ngành khác trong chương trình một bằng | 46.600.000 VND [khoảng 2.000USD] | 69.900.000 VND [khoảng 3.000USD] |
Chương trình song bằng [Học phí dự kiến] | 69.900.000 VND [khoảng 3000USD] | 93.200.000 VND [khoảng 4.000USD] |
- Học phí thu theo học kỳ [2 học kỳ/năm].
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Mới Nhất
PL.