Công thông tin Đại học Sư phạm Huế

Trường Đại học Sư phạm Huế thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 29 ngành nghề. Chi tiết về chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây

Trường Đại học Sư phạm Huế thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Toán học [Đào tạo bằng tiếng Anh]

Mã ngành: 7140209TA

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Sư phạm Tin học [Đào tạo bằng Tiếng Anh]

Mã ngành: 7140210TA

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Vật lý [Đào tạo bằng Tiếng Anh]

Mã ngành: 7140211TA

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Sư phạm Hóa học [Đào tạo bằng Tiếng Anh]

Mã ngành: 7140212TA

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, D90

Ngành Sư phạm Sinh học [Đào tạo bằng Tiếng Anh]

Mã ngành: 7140213TA

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, D90

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 190

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D78

Ngành Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A09, C00, C20, D15

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét tuyển: M01, M09

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 300

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D10

Ngành Giáo dục Tiểu học [Đào tạo bằng tiếng Anh]

Mã ngành: 7140202TA

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D10

Ngành Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: N00, N01 [Môn năng khiếu hệ số 2]

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D90

Ngành Sư phạm Lịch sử –  Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D90

Ngành Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Quản lý giáo dục [Dự kiến]

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01

Chương trình kỹ sư INSA

Mã ngành: INSA

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D29

Ngành Vật lý tiên tiến [Chương trình liên kết đào tạo với trường đại học nước ngoài]

Mã ngành: T140211

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Sư phạm Huế gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
  • Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối B02 gồm các môn [Toán, Sinh, Địa]
  • Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C19 gồm các môn [Văn, Sử, GDCD]
  • Khối C20 gồm các môn [Văn, Địa, GDCD]
  • Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D08 gồm các môn [Toán, Sinh, Anh]
  • Khối D10 gồm các môn [Toán, Địa, Anh]
  • Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa, Anh]
  • Khối D29 gồm các môn [Toán, Lý, Tiếng Pháp]
  • Khối D66 gồm các môn [Văn, GDCD, Anh]
  • Khối D78 gồm các môn [Văn, KHXH, Anh]
  • Khối D90 gồm các môn [Toán, KHTN, Anh]
  • Khối N00 gồm các môn [Văn, NK, Hát]
  • Khối N01 gồm các môn [Văn, NK, Nhạc cụ]

Đại Học Sư Phạm Huế Là Trường Công Hay Tư?

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế là trường công lập, có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ khoa học và quản lí giáo dục có trình độ đại học, sau đại học theo chuẩn quốc gia và quốc tế; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, tư vấn giáo dục.

Trường Đại Học Sư Phạm Huế Ở Đâu

Tên trường Tiếng Việt: Đại học Sư Phạm Huế

Tên trường Tiếng Anh: Hue University of Education [HUOE]

Địa chỉ: 34 Lê Lợi, Thành phố Huế

Điện thoại: [0234] 3822132

Email:

Website: //www.dhsphue.edu.vn/

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Huế mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan: 

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH HUẾ

Mã trường:DHS

Địa chỉ: Số 32LêLợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.

Điện thoại:[0234].282.4243; HotLine:0234.3619.777
Email:; Website://tuyensinh.dhsphue.edu.vn
Facebook:facebook.com/dhsphue

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2022

I. HỆ SƯ PHẠM

Miễn học phí[riêng các ngành sư phạm đào tạo bằng tiếng Anh, Trường thu 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh]

TT

Tên ngành
[Mã ngành]

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Phương thức xét tuyển

1

Sư phạm Toán học
[7140209]

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

146

- Xét KQ thi THPT [98]
- Phương thức khác [48]

2

Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh
[7140209TA]

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT [24]
- Phương thức khác [6]

3

Sư phạm Tin học
[7140210]

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

279

- Xét KQ thi THPT [251]
- Phương thức khác [28]

4

Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh
[7140210TA]

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT [27]
- Phương thức khác [3]

5

Sư phạm Vật lý
[7140211]

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT [1]
- Phương thức khác [9]

6

Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh
[7140211TA]

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT [8]
- Phương thức khác [2]

7

Sư phạm Hóa học
[7140212]

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

45

- Xét KQ thi THPT [29]
- Phương thức khác [16]

8

Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh
[7140212TA]

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT [6]
- Phương thức khác [4]

9

Sư phạm Sinh học
[7140213]

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
B04: Toán, Sinh, GDCD
D90: Toán, KHTN, Anh

15

- Xét KQ thi THPT [11]
- Phương thức khác [4]

10

Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh
[7140213TA]

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT [10]
- Phương thức khác [0]

11

Sư phạm Ngữ văn
[7140217]

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh

171

- Xét KQ thi THPT [140]
- Phương thức khác [31]

12

Sư phạm Lịch sử
[7140218]

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D14: Văn, Sử, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh

20

- Xét KQ thi THPT [20]
- Phương thức khác [0]

13

Sư phạm Địa lí
[7140219]

A09: Toán, Địa, GDCD
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D15: Văn, Địa, Anh

48

- Xét KQ thi THPT [43]
- Phương thức khác [5]

14

Giáo dục Mầm non
[7140201]

M01: Văn, NK1 [hát tự chọn], NK2 [kể chuyện theo tranh]
M09: Toán, NK1 [hát tự chọn], NK2 [kể chuyện theo tranh]

753

- Xét KQ thi THPT [640]
- Phương thức khác [113]

15

Giáo dục Tiểu học
[7140202]

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

597

- Xét KQ thi THPT [436]
- Phương thức khác [161]

16

Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh
[7140202TA]

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

30

- Xét KQ thi THPT [21]
- Phương thức khác [9]

17

Giáo dục Chính trị
[7140205]

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

20

- Xét KQ thi THPT [20]
- Phương thức khác [0]

18

Sư phạm Âm nhạc
[7140221]

N00: Văn, NK1 [Cao độ - tiết tấu], NK2 [hát/nhạc cụ]
N01: Toán, NK1 [Cao độ - tiết tấu], NK2 [hát/nhạc cụ]

69

- Xét KQ thi THPT[ 65]
- Phương thức khác [4]

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên
[7140247]

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

334

- Xét KQ thi THPT [301]
- Phương thức khác [33]

20

Sư phạm Lịch sử-Địa lý
[7140249]

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D78: Văn, KHXH, Anh

375

- Xét KQ thi THPT [337]
- Phương thức khác [38]

21

Sư phạm Công nghệ
[7140246]

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

47

- Xét KQ thi THPT [47]
- Phương thức khác [0]

22

Giáo dục pháp luật
[7140248]

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

150

- Xét KQ thi THPT [135]
- Phương thức khác [15]

23

Giáo dục Công dân
[7140204]

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

256

- Xét KQ thi THPT [180]
- Phương thức khác [76]

24

Giáo dục QP - AN
[7140208]

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

29

- Xét KQ thi THPT [23]
- Phương thức khác [6]

25

Quản lý giáo dục
[dự kiến]

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

50

- Xét KQ thi THPT [35]
- Phương thức khác [15]

Tổng Ngành TS: 25

Tổng chỉ tiêu: 3534

II. HỆ CỬ NHÂN

Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế

TT

Tên ngành
[Mã ngành]

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Phương thức xét tuyển

1

Hệ thống thông tin
[7480104]

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

80

- Xét KQ thi THPT [72]
- Phương thức khác [8]

2

Tâm lý học giáo dục
[7310403]

B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh

80

- Xét KQ thi THPT [56]
- Phương thức khác [24]

Tổng Ngành TS: 2

Tổng chỉ tiêu: 160

III. HỆ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

TT

Tên ngành
[Mã ngành]

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Phương thức xét tuyển

1

Vật lý tiên tiến
[T140211]

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT [30]
- Phương thức khác [0]

2

Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp
[INSA]

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D24: Toán, Hóa, Pháp
D29: Toán, Lý, Pháp

25

- Xét KQ thi THPT [điểm Toán x 2]
- Xét tuyển thẳng

Tổng Ngành TS: 2

Tổng chỉ tiêu: 55

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông [điểm học bạ].

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học [làm tròn đến 1 chữ số thập phân] của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển [chưa nhân hệ số] cộng điểm ưu tiên [nếu có] phải ≥18,0.

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển [chưa nhân hệ số] cộng điểm ưu tiên [nếu có] phải ≥18,0và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥8,0.

Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [TN THPT] năm 2022.

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2022;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên.

Phương thức 3:Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu [đối với các ngành năng khiếu].

Trường Đại học Sư phạm ápdụng phương thức xéttuyểndựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếucho ngànhGiáo dục Mầm nonvà ngànhSư phạm Âm nhạc.

TT

Tênngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Ngữ văn; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

[Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh]

2. Toán; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

[Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh]

2

Sư phạm âm nhạc

7140221

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

[Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu

Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ]

2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

[Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu

Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ]

Phương thức thi

Ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu do HĐTS Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

*Đối với phương thức xéttuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2022.

- Điểm môn văn hóa phảithỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

*Đối với phương thức xéttuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 [làm tròn đến 1 chữ số thập phân].

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ8,0trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ6,5trở lên.Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0] thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải≥5,0.

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển [chưa nhân hệ số] cộng điểm ưu tiên [nếu có] phải≥18,0.

CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

- Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế hiện hành.

Ưu tiên xét tuyển:

Trường Đại học Sư phạm ưu tiên xét tuyển vào các ngành phù hợp đối với thí sinh thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

- Học sinh trường chuyên của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên [môn học chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng kí xét tuyển].

- Học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có học lực năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng kí xét tuyển].

- Thí sinh đoạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng [hoặc các giải thưởng tương đương] trong các kỳ thi nghệ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non.

- Thí sinh đoạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng [hoặc các giải thưởng tương đương] trong các kỳ thi âm nhạc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên và có học lực lớp 12 đạt từ loại khá trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐỢT 1 [XÉT HỌC BẠ]

1. Xét tuyển theo học bạ

1.1. Đăng ký xét tuyển trực tuyến:

- Thí sinh có thể truy cập địa chỉ//dkxt.hueuni.edu.vnvà làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.

- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

- Thời gian ĐKXT trực tuyến:Từ ngày 01/4/2022 đến 17h00 ngày 31/5/2022.

1.2. Đăng ký xét tuyển trực tiếp:

- Hồ sơ ĐKXT [nếu không sử dụng hình thức ĐKXT trực tuyến]: Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế [thí sinh có thể tải tại địa chỉ://tuyensinh.hueuni.edu.vn].

- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT:Từ ngày 01/4/2022 đến 17h00 ngày 31/5/2022.

- Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh [EMS] qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên [thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện].

2. Xét tuyển theo học bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu

- Hồ sơ ĐKXT: Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế [thí sinh có thể tải tại địa chỉ://tuyensinh.hueuni.edu.vn]; bản sao Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ theo quy định của từng trường.

- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT:Từ ngày 01/4/2022 đến 17h00 ngày 31/5/2022.

- Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh [EMS] qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên [thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện] hoặc nộp trực tiếp tại các đơn vị đào tạo.

3. Công bố kết quả xét tuyển:Dự kiến trước17h00ngày 05/6/2022.

4. Xác nhận nhập học: sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả xét tuyển.

Video liên quan

Chủ Đề