Sản phẩm tương tự:Lò đốt rác thải sinh hoạt 500kg/h.
Lò Đốt Rác Sinh Hoạt
Thông tin chung – Lò đốt rác Hanaro có thể đốt được nhiều loại rác thải khác nhau như rác thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt. – Hệ thống được kết nối với 1 hệ thống xử lý khói bụi chống ô nhiễm – Lò đốt có thể làm việc liên tục 20 giờ/ngày và 7 ngày/tuần – Công suất của lò: 1000 kg/h – Rác thải được nạp vào tự động thông qua một băng tải thủy lực và cửa nạp dạng đứng dung tích 8M3 – Nhiệt độ của buồng đốt dễ dàng điều khiển, hệ thống gồm 2 buồng đốt ở buồng đốt sơ cấp nhiệt độ thường là 900ºC và nhiệt độ buồng thứ cấp là 1300ºC với thời gian cháy lưu >2 giây. – Bảng điều khiển sẽ thể hiện toàn bộ các chức năng của lò đốt và tình trạng hoạt động. Các thông số sẽ được hiển thị và được tích hợp hệ thống cảnh báo an toàn. – Hệ thống xử lý khí thải là hệ thống khô hoàn toàn. Khí thải thoát ra ống khói đảm bảo các tiêu chí về môi trường, đảm bảo theo quy chuẩn Việt Nam BVMTQCVN 30:2012/BTNMT – Tro xỉ thải ra môi trường thấp khoảng 3-5% so với lượng rác ban đầu, có thể sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau như làm phân bón hoặc nguyên liệu cho sản xuất gạch – Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng. – Lò đốt được thiết kế khoa học thành 1 khối kết nối với hệ thống điện và các dây dẫn nhiên liệu.
Thành phần hệ thống lò đốt rác
1. Hệ thống nạp rác
– Hệ thống tự động nạp rác thải rắn vào lò. – Hệ thống nạp rác khép kín, bên trong lò luôn tạo ra áp suất âm do đó khí thải và khói không thể thoát ra ngoài qua cửa lò. – Hệ thống được nạp rác vào lò thông qua 1 hệ thống thủy lực có thể dễ dàng kiểm soát sự bắt đầu và kết thúc quá trình nạp rác. – Hệ thống nạp rác đơn giản và dễ dàng vận hành đảm bảo an toàn cho người dùng, và người vận hành không phải tiếp xúc trực tiếp với buồng đốt. + Phễu nạp được mở ra và sẵn sàng nạp rác. + Rác thải đi theo băng truyền và được đổ lên trên phễu nạp + Đóng phễu nạp + Mở cửa buồng đốt. + Rác thải được đưa vào thông qua các ram + Đóng cửa buồng đốt + Tiếp tục nạp rác thông qua thiết lập trên bảng điều khiển
2. Quá trình đốt cháy trong buồng đốt.
– Giai đoạn đầu tiên của quá trình đốt là đốt cháy với không khí [hiệu ứng nhiệt phân]
– Nhiệt độ của tấm kim loại này không vượt quá 80oC theo bản mô tả chi tiết kỹ thuật
Quạt cung cấp Khí
– Mỗi giai đoạn đốt sẽ được trang bị vòi phun khí chính để đảm bảo quá trình đốt cháy diễn ra hoàn toàn – Việc tiếp thêm không khí sẽ được sẽ được thực hiện với một vòi phun áp suất cao – Một van gió sẽ điều chỉnh lượng không khí đi vào buồng đốt
Đầu đốt
3. Hệ thống xử lý tro tự động
– Cửa thứ 2 có các ram trượt cho phép tro xỉ được xả qua đó và có nắp đậy để không ảnh hưởng đến quá trình đốt cháy của lò
4. Buồng cháy thứ cấp
– Là giai đoạn thứ 2 của hệ thống lò đốt rác với nhiệt độ cao. Hàm lượng CO trong các khí này cho phép việc đốt cháy dễ hơn bằng cách thêm không khí bình thường. Quá trình này đặc biệt thích nghi cho việc xử lý khí thải.
Hệ thống xử lý khí thải chống ô nhiễm
Mỗi hệ thống NHS-1000 được kết nối với 1 hệ thống xử lý khí thải Hệ thống xử lý khói bụi được hợp thành với 1 túi lọc khói bụi khô, hệ thống cyclon và ống thoát hơi
1. Ống thoát hơi khẩn cấp
– Ống này được đặt sau buồng đốt thứ cấp, với hình dạng của một ống khói và được làm bằng các tấm thép.
2. Hệ thống Cyclon
– Các hạt bụi khô được phân tách bằng lực ly tâm ở đầu vào bộ lọc ceramic – Dòng chảy khí thải đi xuống dưới và đi thoát ra phía trên của bộ lọc – Phần bụi còn lại sẽ lắng xuống phía dưới – Sau 1 thời gian thích hợp, một máy bơm áp lực cao sẽ được thổi vào túi khí để làm sạch hệ thống. Bơm áp lực này sẽ thổi bat các hạt bụi bám trên túi lọc và trên thành lò. – Sau khi bụi được tách ra hoàn toàn, khí thải sạch sẽ được thổi ra môi trường thông qua một quạt thổi và kiểm soát qua 1 van điều khiển nhiệt
3. Tháp trung hòa.
– Sau khi khí thải đi ra khỏi buồng thứ cấp 1 lượng nhỏ các khí độc hại như HCL, S02, HF, heavy metal, dioxins và furans còn sót lại trong quá trình đốt cháy sẽ được đi qua bộ trung hòa axit. Bộ trung hòa này sẽ phun hóa chất vào trong để trung hòa các axit như HCI, S02, HF, và than hoạt tính để hấp thụ các chất dioxin và furan [mức tiêu thụ nhiên liệu của dung dịch trung hòa là 15-20 kg/h tùy theo lượng chất thải]
4. Bảng điều khiển
5. Ống khói
– Ống khói được làm bằng thép không gỉ và hàn mặt bích – Ống khói được trang bị một cửa lấy mẫu, cửa lấy mẫu này kích thước 300 x 100mm,cửa có thể đóng lại hoặc mở ra dễ dàng – Chiều cao của ống khói là 20m và đường kính 590mm6. Thông số kỹ thuật của lò đốt rác 1000 kg/h
– Ứng dụng: rác công nghiệp, rác sinh hoạt, rác thải hỗn hợp – Công suất: 1000-1200 kg/hBuồng đốt sơ cấp:
– Loại: được thiết kế với 3 lớp: hai lớp thép không gỉ và chịu nhiệt ở giữa là 1 lớp nước làm mát tuần hoàn. – Đường kính ngoài: W 1870 x L 3500 x H 2800 [mm] – Đường kính trong: W 1670 x L 3300 x H 2600 [mm]– Thể tích lửa cháy: 6.60 m3
– Diện tích bàn lửa: 7.65 m2 – Vật liệu bên ngoài: SS400 x 6.0T [lớp nước làm mát] – Vật liệu bên trong: 100T + Castable [CT160; Low part: 60mm] – Nhiệt độ buồng sơ cấp: 800 ~ 1000 ºC – Nhiệt độ buồng thứ cấp: > 1100 ~ 1300ºC – Thời gian cháy lưu: > 2s
Buồng đốt thứ cấp:
Đường kính ngoài: Ø 1664 x H 3067 [mm] Đường kính trong: Ø 1364 x H 2767 [mm]Thể tích lửa cháy: : 3.20m3
Diện tích bàn lửa: 3.45 m2 Vật liệu bên ngoài: SS400 x 6.0T, Silica Board Vật liệu bên trong: gạch chịu lửa, Castable [CT160; Low part: 60mm]
Tháp trung hòa
– Thể tích lửa cháy: 1.62 m3
– Diện tích bàn lửa: 1.85m2 – Vật liệu bên ngoài: SS400 x 6.0T, Castable [CT160; Low part: 60mm]
Cyclon:
– 3 lớp bằng thép không gỉ và chịu nhiệt – Kiểu: ly tâm cyclon – Vận tốc dòng khí: 10~15 m/s – Kích thước: Ø1500 x H 4356 [mm] – Vật liệu: SS400 x 4.5T – Castable [CT160]; Low part 60 mm – Lưới an toànBảng điều khiển:
– Kích thước: W 500 x L 300 x.H 1200 [mm] – Hiển thị thông số – Hệ thống an toàn và cảnh báo – Kiểu: hiển thị nhiệt độ [ºC] – Điều khiển thiết bị: chỉ thị nhiệt độ, cảnh báo mực nước bằng âm thanh và hình ảnh, hẹn giờ, bật/tắt quạt – Cặp nhiệt điện: 2 – Vật liệu: SS400 x 4.5TĐầu vào cửa:
– Kích thước: 1000W x 1000H [mm] – Vật liệu: SS400x6.0T + Castable [CT160]Đầu ra tro xỉ:
Kích thước: 800W x 500 H [mm] Vật liệu: SS41x6.0T + Castable [CT160]Buồng khí:
Kích thước: 1800W x 3200 L x 100H [mm] Vật liệu: SS400 x 6TQuạt [F.D Fan]
– Kiểu / công suất: Turbo / 10 HP * 2 – Điện áp: 380 V/50HzÔng khói:
– Kích thước: Ø 650 x H 14500 [mm] – Vật liệu: thép không gỉ SUS304 x 2T – Có 1 cửa trên ông khói để lấy mẫu thử nghiệm: Ф 100mm – Nhiệt độ đầu ra ống khói: < 200 ºC – Nhiệt độ vỏ lò: