Coming soon dịch tiếng việt là gì

is coming very soon

christmas is coming soon

is coming so soon

the lord is coming soon

is coming back

winter is coming

Hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu một từ tiếng anh rất phổ biến. Bạn có thể bắt gặp khi đi ngang qua các công trình đang thi công hay các cửa hàng đang sửa chữa. Ngay trên mạng, thì từ này cũng vô cùng dễ gặp. Nó xuất hiện ở nhưng nơi người ta muốn giới thiệu cái gì đó mới, sắp diễn ra, sắp tới. Chính là cụm từ Coming soon. Hãy cùng tìm hiểu nào.

COMING SOON LÀ GÌ?

Theo từ điển tiếng anh Cambridge, cụm từ coming soon có nghĩa khá đơn giản.

Từ Come trong coming có nghĩa là đến, tới. Đôi khi cũng có nghĩa là xuất hiện.

Từ soon có nghĩa là trong một thời gian ngắn, ngay khi, sớm nhất có thể.

Chẳng bao lâu sau. Đó có nghĩa là một thời gian ngắn sau và một thời gian ngắn sau một thời điểm trong quá khứ. Giống như nhiều trạng từ ngắn khác, chúng ta có thể sử dụng từ soon ở phía trước, ở giữa hay ở cuối câu. Mặc dù chúng ta không sử dụng nó ở vị trí cuối khi đề cập đến quá khứ. Các nghĩa sẽ được liệt kê phía dưới đây.

NGHĨA CỦA CẢ CỤM TỪ COMING SOON:

Chỉ một điều gì đó sắp xảy ra, sắp xuất hiện, sắp đến trong thời gian gần, trong tương lai gần. Điều này có nghĩa là nó có thể đến sớm, vài tháng, vài toàn.
Bình thường có nghĩa là sắp ra mắt, sắp phát song hoặc sắp đến phụ thuộc vào ngữ cảnh.

ví dụ: coming soon rất được ưa chuộng trong liên quân. nhà game giới thiệu những chương trình sắp ra mắt thông qua bản tin coming soon.

COME UP LÀ GÌ? COMING UP

Cụm từ này thì có nhiều nghĩa hơn coming soon và nó đặc trưng với từ come hơn. Nghĩa là cụm này được sử dụng nhiều hơn cụm soming soon.

Nghĩa 1: di chuyển theo hướng, đến

Coming up: sắp đến

Còn có thêm coming up next: tiếp theo

Cụ thể như kênh disney channel hay nói coming up next là sắp đến,sắp chiếu. Chuẩn bị chiếu cái này ngay sau chương trình đang phát.

Ví dụ: He just came up to me and punched me. Anh ta đã đến gần tôi và đấm tôi.

Nghĩa hai: Xuất hiện

Coming up, come up cũng có nghĩa là xuất hiện.

Ví dụ: When the sun or moon comes up, it rises. Khi mặt trời hay mặt trăng mọc lên, nó mọc lên.

If information comes up on a computer screen, it appears there. Nếu thông tin xuất hiện trên màn hình máy tính, nó xuất hiện ở đó.

Nghĩa ba: cụm từ này còn có nghĩa là được đề cập hoặc nói đến trong cuộc trò chuyện.

Ví dụ: What points came up at the meeting? Những gì đã điểm đến tại cuộc họp?

Nghĩa thứ tư: Trở thành

Come up có nghĩa là trở thành, sẽ trở thành một điều gì đó.

Ví dụ: If a job or opportunity comes up, it becomes available. Nếu một công việc hoặc cơ hội xuất hiện, nó có sẵn.

Nghĩa thứ năm: xảy ra, thường bất ngờ

Ví dụ: I’ve got to go – something has just come up at home and I’m needed there. Tôi phải đi – một cái gì đó vừa mới xuất hiện ở nhà và tôi cần ở đó.

Nghĩa thứ 6: ​sẽ sớm xảy ra

Ví dụ: My exams are coming up soon. Bài kiểm tra của tôi sắp ra mắt.

I’M COMING LÀ GÌ?

Cụm này có nghĩa là tôi đang đến.

Ngoài ra còn thêm một số cách dùng từ come phía dưới:

Vậy có thể thấy, dù từ come đi với từ nào cũng đều mang ý nghĩa tương đồng. Nghĩa của những từ này thường hướng về việc vấn đề gì đó đến, xuất hiện. Hi vọng các bạn đã hiểu thêm về coming soon và coming up. Chúc các bạn học tốt!

***Xem thêm: best wishes là gì

Coming soon là gì? Cấu trúc và cách dùng của Coming Soon? Tất cả những thắc mắc xoay quanh cụm từ Coming soon sẽ được BachkhoaWiki giải đáp trong bài viết dưới đây.

Cụm từ coming soon xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày. Vậy nếu bạn đang thắc mắc coming soon là gì? Hãy để BachkhoaWiki giúp bạn tìm ra câu trả lời nhé.


Advertisement

Coming soon là gì?

Coming soon là một cụm từ tiếng Anh, mà trong tiếng Việt nó có nghĩa là sắp xảy ra, sắp xuất hiện, sắp ra mắt, sắp đến.

Cụm từ này diễn tả sự sắp xuất hiện của chủ thế được đề cập đến trong câu.


Advertisement

Thông thường, cụm từ này thường xuất hiện trong nhiều bài đăng nhằm thông báo sự ra mắt của mặt hàng, sản phẩm mới.

Không những thế “Coming soon” còn hay xuất hiện trong các teaser của MV ca nhạc, dự án điện ảnh,….


Advertisement

Để có cái nhìn trực quan về ý nghĩa của cụm từ “Coming soon”, bạn đọc có thể tham khảo teaser của MV “Gone” của cô nàng Rosé, thành viên nhóm nhạc đình đám BlackPink.

Cấu trúc của coming soon là gì?

Coming soon là cụm từ được kết hợp bởi động từ “come”, mang nghĩa đến, và trạng từ “soon” mang nghĩa sớm, nhanh.

Cách dùng coming soon trong tiếng Anh

Trong tiếng anh, cụm từ coming soon được dùng để chỉ một sự vật, sự việc sắp đến, sắp xảy ra, sắp được ra mắt. Coming soon đóng vai trò là trạng từ chỉ thời gian và có thể đứng ở 3 vị trí trong câu.

  • Trạng từ chỉ thời gian đứng đầu câu

Nếu đứng đầu câu, coming soon sẽ được theo sau bởi dấu phẩy và một mệnh đề. Ngoài ra cụm từ có thể đứng trước giới từ “to”.

Ví dụ:

– Coming soon, the new project will blow your mind. – Sẽ sớm thôi, dự án mới sẽ làm bạn phải trầm trồ.

– Coming soon to the next episode: Taylor’s performance. – Taylor sẽ biểu diễn vào tập tiếp theo sắp ra mắt.

  • Trạng từ chỉ thời gian đứng giữa câu

Coming soon cũng có thể đứng giữa câu và được theo sau vởi giới từ, liên từ, một mệnh đề hoặc cụm danh từ.

Ví dụ:

– Joey’s new song is coming soon, and it’s worth the wait. – Joey sắp ra mắt bài hát mới và nó rất đáng mong đợi.

– December is coming soon, which is my favourite time of the year. – Tháng 12 sắp tới rồi, đây là thời điểm tôi thích nhất trong năm.

  • Trạng tử chỉ thời gian đứng cuối câu

Coming soon đứng cuối câu vẫn mang ý nghĩa “sắp đến, sớm,…” và không theo sau bởi mệnh đề.

Ví dụ:

– Their project will be coming soon. – Dự án của họ sẽ sớm ra mắt.

– She will be coming soon. Don’t worry! – Cô ấy sẽ đến sớm thôi. Đừng quá lo lắng.

Một số ví dụ về cách dùng coming soon

BachkhoaWiki sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về nghĩa và cách dùng của cụm từ “coming soon” thông qua những ví dụ bên dưới nhé:

  • We have been waiting for Blackpink’s album for a long time. Finally, it’s about to coming soon. – Chúng tôi đã đợi album của Blackpink trong một thời gian dài. Cuối cùng thì nó cũng sắp được ra mắt rồi.
  • Fortunately, I ordered this box in China for a month and then to this day it is coming soon. – May mắn thay, tôi đã đặt chiếc hộp này ở tận Trung Quốc trong cả tháng trời, và cuối cùng nó cũng sắp về tay tôi rồi.

Các từ ghép với coming soon

Một số từ ghép được dùng với cụm coming soon chẳng hạn như:

  • Coming soon page: trang web sắp ra mắt
  • Coming soon poster: áp phíc cho sản phẩm sắp ra mắt
  • Coming soon trailer: phim quảng cáo cho dự án sắp ra mắt

Ví dụ: We have a coming soon page in this month.- Chúng tôi sắp cho ra mắt một trang mới trong tháng này.

Các từ đồng nghĩa với coming soon là gì?

Một số cụm từ đồng nghĩa với Coming soon:

  • Coming up;
  • Arriving soon;
  • Happening soon;
  • Forthcoming;
  • Near at hand;
  • In a short time;
  • Will be there soon;
  • Coming up;

Ví dụ: We are arriving soon, don’t worry! – Chúng tôi sắp đến rồi, đừng lo lắng.

Xem thêm:

  • NPC là gì
  • Storyboard là gì

Như vậy, bài viết này đã mang đến cho các bạn một số thông tin bổ ích về coming soon là gì. Hãy Like và Share để ủng hộ BachkhoaWiki tiếp tục phát triển và sáng tạo thêm nhiều bài viết có nội dung hay nữa nhé!

Video liên quan

Chủ Đề