Click chuột là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈklɪk/

Danh từSửa đổi

click [số nhiềuclicks]

  1. Tiếng lách cách.
  2. [Cơ khí] Con cóc, cái ngàm [bánh xe răng cưa].
  3. Tật đá chân vào nhau; sự đá chân vào nhau [ngựa].

Ngoại động từSửa đổi

click ngoại động từ /ˈklɪk/

  1. Làm thành tiếng lách cách. to click one's tongue tắc lưỡi to click one's heels đập hai gót chân vào nhau [để chào]
  2. [Máy tính] Nhấn chuột vào, nhấp chuột vào, bấm chuột vào, tích vào. left-click nhấn chuột [trái] vào right-click nhấn chuột phải vào middle-click nhấn chuột giữa vào double-click nhấn đúp vào, nhấn kép vào triple-click nhấn chuột ba lần vào

Chia động từSửa đổi

click
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to click Phân từ hiện tại clicking Phân từ quá khứ clicked Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại click click hoặc clickest¹ clicks hoặc clicketh¹ click click click Quá khứ clicked clicked hoặc clickedst¹ clicked clicked clicked clicked Tương lai will/shall²click will/shallclick hoặc wilt/shalt¹click will/shallclick will/shallclick will/shallclick will/shallclick Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại click click hoặc clickest¹ click click click click Quá khứ clicked clicked clicked clicked clicked clicked Tương lai weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại click lets click click
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

click nội động từ /ˈklɪk/

  1. Kêu lách cách.
  2. Đá chân vào nhau [ngựa].
  3. [Lóng] Tâm đầu ý hợp; ăn ý ngay từ phút đầu [hai người].
  4. [Lóng] Thành công [trong một công việc].

Chia động từSửa đổi

click
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to click Phân từ hiện tại clicking Phân từ quá khứ clicked Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại click click hoặc clickest¹ clicks hoặc clicketh¹ click click click Quá khứ clicked clicked hoặc clickedst¹ clicked clicked clicked clicked Tương lai will/shall²click will/shallclick hoặc wilt/shalt¹click will/shallclick will/shallclick will/shallclick will/shallclick Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại click click hoặc clickest¹ click click click click Quá khứ clicked clicked clicked clicked clicked clicked Tương lai weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick weretoclick hoặc shouldclick Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại click lets click click
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /klik/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều click
/klik/ click
/klik/

click/klik/

  1. [Ngôn ngữ học] Âm mút.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề