Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈklɪk/
Danh từSửa đổi
click [số nhiềuclicks]
- Tiếng lách cách.
- [Cơ khí] Con cóc, cái ngàm [bánh xe răng cưa].
- Tật đá chân vào nhau; sự đá chân vào nhau [ngựa].
Ngoại động từSửa đổi
click ngoại động từ /ˈklɪk/
- Làm thành tiếng lách cách. to click one's tongue tắc lưỡi to click one's heels đập hai gót chân vào nhau [để chào]
- [Máy tính] Nhấn chuột vào, nhấp chuột vào, bấm chuột vào, tích vào. left-click nhấn chuột [trái] vào right-click nhấn chuột phải vào middle-click nhấn chuột giữa vào double-click nhấn đúp vào, nhấn kép vào triple-click nhấn chuột ba lần vào
Chia động từSửa đổi
click
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to click
Phân từ hiện tại
clicking
Phân từ quá khứ
clicked
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
click
click hoặc clickest¹
clicks hoặc clicketh¹
click
click
click
Quá khứ
clicked
clicked hoặc clickedst¹
clicked
clicked
clicked
clicked
Tương lai
will/shall²click
will/shallclick hoặc wilt/shalt¹click
will/shallclick
will/shallclick
will/shallclick
will/shallclick
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
click
click hoặc clickest¹
click
click
click
click
Quá khứ
clicked
clicked
clicked
clicked
clicked
clicked
Tương lai
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
click
lets click
click
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
click nội động từ /ˈklɪk/
- Kêu lách cách.
- Đá chân vào nhau [ngựa].
- [Lóng] Tâm đầu ý hợp; ăn ý ngay từ phút đầu [hai người].
- [Lóng] Thành công [trong một công việc].
Chia động từSửa đổi
click
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to click
Phân từ hiện tại
clicking
Phân từ quá khứ
clicked
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
click
click hoặc clickest¹
clicks hoặc clicketh¹
click
click
click
Quá khứ
clicked
clicked hoặc clickedst¹
clicked
clicked
clicked
clicked
Tương lai
will/shall²click
will/shallclick hoặc wilt/shalt¹click
will/shallclick
will/shallclick
will/shallclick
will/shallclick
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
click
click hoặc clickest¹
click
click
click
click
Quá khứ
clicked
clicked
clicked
clicked
clicked
clicked
Tương lai
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
weretoclick hoặc shouldclick
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
click
lets click
click
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /klik/
Danh từSửa đổi
Số ít Số nhiều click/klik/ click
/klik/
click gđ /klik/
- [Ngôn ngữ học] Âm mút.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]