Chiều dài xe máy sh

10/05/2019 | Kích thước |

Trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu các kích thước, trọng lượng và bảng so sánh kích thước xe gắn máy nhãn hiệu Honda bao gồm các dòng xe thông dụng: SH 150cc, SH mode, MSX, PCX, Air Blade, LEAD, VISON, Future, Wave RSX, Wave Alpha

Tên
sản phẩm

SH 150cc

Khối lượng bản thân

134kg

Dài x Rộng x Cao

2.034mm x 740mm x 1.152mm

Tên
sản phẩm

SH mode 125cc

Trọng lượng bản thân

118kg

Dài x Rộng x Cao

1.930mm x 669mm x 1.105mm

Tên
sản phẩm

MSX 125cc

Khối lượng bản thân

101,7kg

Dài x Rộng x Cao

1.760mm x 755mm x 1.010mm

Tên
sản phẩm

PCX 125cc

Trọng lượng bản thân

132 kg

Dài x Rộng x Cao

1.931 x 740 x 1.109 mm

Tên
sản phẩm

Air Blade 125cc

Khối lượng bản thân

113 kg

Dài x Rộng x Cao

1.901mm x 687mm x 1.115mm

Tên
sản phẩm

LEAD 125cc

Khối lượng bản thân

113 kg

Dài x Rộng x Cao

1.832 x 680 x 1.120 mm

Tên
sản phẩm

VISION 110cc

Khối lượng bản thân

99kg

Dài x Rộng x Cao

1.863mm x 686mm x 1.088mm

Tên
sản phẩm

Future 125cc

Trọng lượng bản thân

104kg

Dài x Rộng x Cao

1.932mm x 711mm x 1.092mm

Tên
sản phẩm

Wave RSX 110cc

Trọng lượng bản thân

100kg

Dài x Rộng x Cao

1.919mm x 709mm x 1.080mm

Tên
sản phẩm

BLADE 110cc

Khối lượng bản thân

98 kg

Dài x Rộng x Cao

1.920 x 702 x 1.075 mm

Tên
sản phẩm

Super Dream 110cc

Trọng lượng bản thân

99 kg

Dài x Rộng x Cao

1.915 mm x 696 mm x 1.052 mm

Tên
sản phẩm

Wave Alpha 100cc

Khối lượng bản thân

98kg

Dài x Rộng x Cao

1.908 mm x 699 mm x 1.070 mm

Các tìm kiếm liên quan đến Kích thước xe máy

  • kích thước xe máy pcx
  • kích thước xe máy air blade
  • kích thước xe máy sh
  • kích thước xe máy điện
  • thông số kỹ thuật xe dream 2
  • xe wave nặng bao nhiêu kg
  • kích thước xe máy lead

Chủ Đề