Huyện Cẩm Khê có 31 đơn vị hành chính gồm thị trấn Sông Thao và 30 xã: Tiên Lương, Tuy Lộc, Ngô Xá, Phượng Vĩ, Phương Xá, Phùng Xá, Đồng Cam, Thuỵ Liễu, Tam Sơn, Tùng Khê, Văn Bán, Sơn Nga, Sai Nga, Cấp Dẫn, Thanh Nga, Xương Thịnh, Phú Khê, Sơn Tình, Hương Lung, Yên Tập, Tạ Xá, Tình Cương, Phú Lạc, Chương Xá, Hiền Đa, Văn Khúc, Cát Tù, Điêu Lương, Yên Dưỡng, Đồng Lường.
Cẩm Khê là nơi sinh sống của các dân tộc như: Dao, Cao Lan, Kinh…
Cẩm Khê có những điểm du lịch như: chiến khu Vạn Thắng, chiến khu Ngô Quang Bích, cây đa xóm đồi, gò Nhà Dẫu, gò Tròn và quần thể văn hóa đình chùa Phương Xá.
Sưu Tầm
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Phú Thọ | |
Diện tích : | 234,2 km2 | |
Dân số : | 130.000 | |
Mật độ : | 555 người/km2 | |
Số lượng mã bưu chính | 197 |
Thành phố Việt Trì | 351xx | 658 | 283.995 | 111,75 | 2.541 |
Thị xã Phú Thọ | 3590x - 3594x | 233 | 71.600 | 64,6007 | 1.108 |
Huyện Cẩm Khê | 356xx | 197 | 125.790 | 234,2 | 537 |
Huyện Đoan Hùng | 353xx | 275 | 103.743 | 302,4 | 343 |
Huyện Hạ Hoà | 354xx | 295 | 104.872 | 339,4 | 309 |
Huyện Lâm Thao | 3525x - 3529x | 203 | 99.859 | 97,5 | 1.024 |
Huyện Phù Ninh | 3520x - 3524x | 199 | 94.094 | 156,4 | 602 |
Huyện Tam Nông | 3595x - 3599x | 145 | 75.469 | 155,5 | 485 |
Huyện Tân Sơn | 3555x - 3559x | 167 | 76.035 | 688,6 | 110 |
Huyện Thanh Ba | 357xx | 261 | 108.015 | 195 | 553 |
Huyện Thanh Sơn | 3580x - 3584x | 269 | 117.665 | 620,6 | 190 |
Huyện Thanh Thuỷ | 3585x - 3589x | 133 | 75.588 | 123,8 | 611 |
Huyện Yên Lập | 3550x - 3554x | 225 | 82.213 | 437,5 | 188 |
[*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc