Cái tên ye jin trong hàn quốc nghĩa là gì năm 2024

Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào.

Bài viết nay sẽ cho bạn biết HỌ TÊN TIẾNG HÀN của bạn là gì, đọc xong bài này chắc bạn sẽ tự dịch tên của bạn sang tên tiếng Hàn được các bạn nhé.

Họ Việt đổi sang Họ Hàn:

  • Trần: 진 – Jin
  • Nguyễn: 원 – Won
  • Lê: 려 – Ryeo
  • Võ, Vũ: 우 – Woo
  • Vương: 왕 – Wang
  • Phạm: 범 – Beom
  • Lý: 이 – Lee
  • Trương: 장 – Jang
  • Hồ: 호 – Ho
  • Dương: 양- Yang
  • Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
  • Phan: 반 – Ban
  • Đỗ/Đào: 도 – Do
  • Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
  • Cao: 고 – Ko[Go]
  • Đàm: 담 – Dam
  • Ngô – Oh

Tham khảo thêm:

  • Chi phí du học Hàn Quốc mới nhất
  • Điều kiện du học Hàn Quốc

Tên đệm và tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

  • An: Ahn [안]
  • Anh, Ánh: Yeong [영]
  • Bách: Baek/ Park [박]
  • Bảo: Bo [보]
  • Bích: Pyeong [평]
  • Bùi: Bae [배]
  • Cẩm: Geum/ Keum [금]
  • Cao: Ko/ Go [고]
  • Châu, Chu: Joo [주]
  • Chung: Jong[종]
  • Cung: Gung/ Kung [궁]
  • Cường, Cương: Kang [강]
  • Đại: Dae [대]
  • Đàm: Dam [담]
  • Đạt: Dal [달]
  • Diệp: Yeop [옆]
  • Điệp: Deop [덮]
  • Đoàn: Dan [단]
  • Đông, Đồng: Dong [동]
  • Đức: Deok [덕]
  • Dũng: Yong [용]
  • Dương: Yang [양]
  • Duy: Doo [두]
  • Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang [강]
  • Hà, Hàn, Hán: Ha [하]
  • Hách: Hyeok [혁]
  • Hải: Hae [해]
  • Hân: Heun [흔]
  • Hạnh: Haeng [행]
  • Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho [호]
  • Hiền, Huyền: Hyeon [현]
  • Hiếu: Hyo [효]
  • Hoa: Hwa [화]
  • Hoài: Hoe [회]
  • Hoàng, Huỳnh: Hwang [황]
  • Hồng: Hong [홍]
  • Huế, Huệ: Hye [혜]
  • Hưng, Hằng: Heung [흥]
  • Huy: Hwi [회]
  • Hoàn: Hwan [환]
  • Khoa: Gwa [과]
  • Kiên: Gun [근]
  • Lan: Ran [란]
  • Lê, Lệ: Ryeo려]
  • Liên: Ryeon [련]
  • Liễu: Ryu [류]
  • Long: Yong [용]
  • Lý, Ly: Lee [리]
  • Mai: Mae [매]
  • Mạnh: Maeng [맹]
  • Mĩ, Mỹ, My: Mi [미]
  • Minh: Myung [뮹]
  • Nam: Nam [남]
  • Nga: Ah [아]
  • Ngân: Eun [은]
  • Ngọc: Ok [억]
  • Oanh: Aeng [앵]
  • Phong: Pung/ Poong [풍]
  • Phùng: Bong [봉]
  • Phương: Bang [방]
  • Quân: Goon/ Kyoon [균]
  • Quang: Gwang [광]
  • Quốc: Gook [귝]
  • Quyên: Kyeon [견]
  • Sơn: San [산]
  • Thái: Tae [대]
  • Thăng, Thắng: Seung [승]
  • Thành, Thịnh: Seong [성]
  • Thảo: Cho [초]
  • Thủy: Si [시]
  • Tiến: Syeon [션]

Tham khảo: Du học nghề Hàn Quốc visa D4-6 là gì, có lợi gì

Contents

Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:

Ái : Ae [애]

An: Ahn [안]

Anh, Ánh: Yeong [영]

B

Bách: Baek/ Park [박]

Bân: Bin[빈]

Bàng: Bang [방]

Bảo: Bo [보]

Bích: Pyeong [평]

Bùi: Bae [배]

C

Cam: Kaem[갬]

Cẩm: Geum/ Keum [금]

Căn: Geun [근]

Cao: Ko/ Go [고]

Cha: Cha [차]

Châu, Chu: Joo [주]

Chí: Ji [지]

Chung: Jong[종]

Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki [기]

Cù: Ku/ Goo [구]

Cung: Gung/ Kung [궁]

Cường, Cương: Kang [강]

Cửu: Koo/ Goo [구]

D, Đ

Đắc: Deuk [득]

Đại: Dae [대]

Đàm: Dam [담]

Đăng, Đặng: Deung [등]

Đạo, Đào, Đỗ: Do [도]

Đạt: Dal [달]

Diên: Yeon [연]

Diệp: Yeop [옆]

Điệp: Deop [덮]

Doãn: Yoon [윤]

Đoàn: Dan [단]

Đông, Đồng: Dong [동]

Đức: Deok [덕]

Dũng: Yong [용]

Dương: Yang [양]

Duy: Doo [두]

G

Gia: Ga[가]

Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang [강]

Giao: Yo [요]

H

Hà, Hàn, Hán: Ha [하]

Hách: Hyeok [혁]

Hải: Hae [해]

Hàm: Ham [함]

Hân: Heun [흔]

Hạnh: Haeng [행]

Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho [호]

Hi, Hỷ: Hee [히]

Hiến: Heon [헌]

Hiền, Huyền: Hyeon [현]

Hiển: Hun [훈]

Hiếu: Hyo [효]

Hinh: Hyeong [형]

Hoa: Hwa [화]

Hoài: Hoe [회]

Hoan: Hoon [훈]

Hoàng, Huỳnh: Hwang [황]

Hồng: Hong [홍]

Hứa: Heo [허]

Húc: Wook [욱]

Huế, Huệ: Hye [혜]

Hưng, Hằng: Heung [흥]

Hương: Hyang [향]

Hường: Hyeong [형]

Hựu, Hữu: Yoo [유]

Huy: Hwi [회]

Hoàn: Hwan [환]

K

Khắc: Keuk [극]

Khải, Khởi: Kae/ Gae [개]

Khoa: Gwa [과]

Khổng: Gong/ Kong [공]

Khuê: Kyu [규]

Kiên: Gun [근]

Kiện: Geon [건]

Kiệt: Kyeol [결]

Kiều: Kyo [교]

Kim: Kim [김]

Kính, Kinh: Kyeong [경]

L

La: Na [나]

Lã, Lữ: Yeo [여]

Lại: Rae [래]

Lam: Ram람]

Lâm: Rim [림]

Lan: Ran [란]

Lạp: Ra [라]

Lê, Lệ: Ryeo려]

Liên: Ryeon [련]

Liễu: Ryu [류]

Lỗ: No [노]

Lợi: Ri [리]

Long: Yong [용]

Lục: Ryuk/ Yuk [육]

Lương: Ryang [량]

Lưu: Ryoo [류]

Lý, Ly: Lee [리]

M

Mã: Ma [마]

Mai: Mae [매]

Mẫn: Min [민]

Mạnh: Maeng [맹]

Mao: Mo [모]

Mậu: Moo [무]

Mĩ, Mỹ, My: Mi [미]

Miễn: Myun [뮨]

Minh: Myung [뮹]

N

Na: Na [나]

Nam: Nam [남]

Nga: Ah [아]

Ngân: Eun [은]

Nghệ: Ye [예]

Nghiêm: Yeom [염]

Ngộ: Oh [오]

Ngọc: Ok [억]

Nguyên, Nguyễn: Won [원]

Nguyệt: Wol [월]

Nhân: In [인]

Nhi: Yi [이]

Nhiếp: Sub [섶]

Như: Eu [으]

Ni: Ni [니]

Ninh: Nyeong [녕]

Nữ: Nyeo [녀]

O

Oanh: Aeng [앵]

P

Phát: Pal [팔]

Phạm: Beom [범]

Phan: Ban [반]

Phi: Bi [비]

Phong: Pung/ Poong [풍]

Phúc, Phước: Pook [푹]

Phùng: Bong [봉]

Phương: Bang [방]

Q

Quách: Kwak [곽]

Quân: Goon/ Kyoon [균]

Quang: Gwang [광]

Quốc: Gook [귝]

Quyên: Kyeon [견]

Quyền: Kwon [권]

S

Sắc: Se [새]

Sơn: San [산]

T

Tạ: Sa [사]

Tại, Tài, Trãi: Jae [재]

Tâm, Thẩm: Sim [심]

Tân, Bân: Bin빈]

Tấn, Tân: Sin [신]

Tín, Thân: Shin [신]

Thạch: Taek [땍]

Thái: Tae [대]

Thang: Sang [상]

Thăng, Thắng: Seung [승]

Thành, Thịnh: Seong [성]

Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong [정]

Thảo: Cho [초]

Thất: Chil [칠]

Thế: Se [새]

Thị: Yi [이]

Thích, Tích: Seok [석]

Thiên, Toàn: Cheon [천]

Thiện, Tiên: Seon [선]

Thiều: Seo [đọc là Sơ] [서]

Thôi: Choi[최]

Thời, Thủy, Thy: Si[시]

Thông, Thống: Jong [종]

Thu: Su[수]

Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo [서]

Thừa: Seung [승]

Thuận: Soon [숭]

Thục: Sook/ Sil[실]

Thương: Shang [상]

Thủy: Si [시]

Tiến: Syeon [션]

Tiệp: Seob [섭]

Tiết: Seol [설]

Tô, Tiêu: So [소]

Tố: Sol [솔]

Tôn, Không: Son [손]

Tống: Song [숭]

Trà: Ja [자]

Trác: Tak [닥]

Trần, Trân, Trấn: Jin [진]

Trang, Trường: Jang [장]

Trí: Ji [지]

Trúc: Juk [즉]

Trương: Jang[장]

Tú: Soo [수]

Từ: Suk[숙]

Tuấn, Xuân: Joon/ Jun[준]

Tương: Sang[상]

Tuyên: Syeon [션]

Tuyết: Syeol [셜]

V

Vân: Woon [윤]

Văn: Moon/ Mun[문]

Vi, Vy: Wi [위]

Viêm: Yeom [염]

Việt: Meol [멀]

Võ, Vũ: Woo[우]

Vương: Wang [왕]

X

Xa: Ja [자]

Xương: Chang [장]

Y

Yến: Yeon [연]

Thống kê cho biết Tên họ tiếng Việt có nhiều và đa dạng hơn tên họ tiếng Hàn. Có một số Họ và Tên tiếng Việt lại không có trong tên họ tiếng Hàn. Vì vậy có một số họ tên tiếng Việt nhưng không gọi được theo tiếng Hàn. Các bạn biết thêm tên họ nào thì bổ sung thêm các bạn nhé.

Hướng dẫn viết tên Tiếng Hàn

Tên tiếng Hàn của bản là gì Ái Ae 애 Mĩ Mi 미 Ái Ae 애 Miễn Myun 면 An Ahn 안 Minh Myung 명 Anh Young 영 Mỹ/ My Mi 미 Ánh Yeong 영 Na Na 나 Bách Bak [Park] 박 Nam Nam 남 Bạch Baek 박 Nga Ah 아 Bân Bin 빈 Nga Ah 아 Bàng Bang 방 Ngân Eun 은 Bảo Bo 보 Nghệ Ye 예 Bích Byeok 평 Nghiêm Yeom 염 Bình Pyeong 평 Ngộ Oh 오 Bùi Bae 배 Ngọc Ok 억 Cam Kaem 갬 Ngọc Ok 옥 Cẩm Geum [Keum] 금 Nguyên, Nguyễn Won 원 Căn Geun 근 Nguyệt Wol 월 Cao Ko [Go] 고 Nhân In 인 Cha Xa 차 Nhất/ Nhật Il 일 Châu Joo 주 Nhi Yi 니 Chí Ji 지 Nhiếp Sub 섶 Chu Joo 주 Như Eu 으 Chung Jong 종 Ni Ni 니 Kỳ Ki 기 Ninh Nyeong 녕 Kỷ Ki 기 Nữ Nyeo 녀 Cơ Ki 기 Oanh Aeng 앵 Cù Ku [Goo] 구 Phác Park 박 Cung Gung [Kung] 궁 Phạm Beom 범 Cường/ Cương Kang 강 Phan Ban 반 Cửu Koo [Goo] 구 Phát Pal 팔 Đắc Deuk 득 Phi Bi 비 Đại Dae 대 Phí Bi 비 Đàm Dam 담 Phong Pung/Poong 풍 Đăng / Đặng Deung 등 Phúc/ Phước Pook 푹 Đinh Jeong 정 Phùng Bong 봉 Đạo Do 도 Phương Bang 방 Đạt Dal 달 Quách Kwak 곽 Diên Yeon 연 Quân Goon/ Kyoon 균 Diệp Yeop 옆 Quang Gwang 광 Điệp Deop 덮 Quốc Gook 귝 Đào Do 도 Quyên Kyeon 견 Đỗ Do 도 Quyền Kwon 권 Doãn Yoon 윤 Quyền Kwon 권 Đoàn Dan 단 Sắc Se 새 Đông Dong 동 Sơn San 산 Đổng Dong 동 Tạ Sa 사 Đức Deok 덕 Tại Jae 재 Dũng Yong 용 Tài/ Tại/ Trãi Jae 재 Dương Yang 양 Tâm/ Thẩm Sim 심 Duy Doo 두 Tân, Bân Bin 빈 Gia Ga 가 Tấn/ Tân Sin 신 Giai Ga 가 Tần/Thân Shin 신 Giang Kang 강 Thạch Taek 땍 Khánh Kang 강 Thái Chae 채 Khang Kang 강 Thái Tae 대 Khương Kang 강 Thẩm Shim 심 Giao Yo 요 Thang Sang 상 Hà Ha 하 Thăng/ Thắng Seung 승 Hà Ha 하 Thành Sung 성 Hách Hyuk 혁 Thành/ Thịnh Seong 성 Hải Hae 해 Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh Jeong 정 Hàm Ham 함 Thảo Cho 초 Hân Heun 흔 Thất Chil 칠 Hàn/Hán Ha 하 Thế Se 새 Hạnh Haeng 행 Thị Yi 이 Hảo Ho 호 Thích/ Tích Seok 석 Hạo/ Hồ/ Hào Ho 후 Thiên Cheon 천 Hi/ Hỷ Hee 히 Thiện Sun 선 Hiến Heon 헌 Thiều Seo [Sơ đừng đọc là Seo] 서 Hiền Hyun 현 Thôi Choi 최 Hiển Hun 헌 Thời Si 시 Hiền/ Huyền hyeon 현 Thông/ Thống Jong 종 Hiếu Hyo 효 Thu Su 서 Hinh Hyeong 형 Thư Seo 서 Hồ Ho 후 Thừa Seung 승 Hoa Hwa 화 Thuận Soon 숭 Hoài Hoe 회 Thục Sook 실 Hoan Hoon 훈 Thục Sil 실 Hoàng/ Huỳnh Hwang 황 Thục Sil 실 Hồng Hong 홍 Thương Shang 상 Hứa Heo 허 Thủy Si 시 Húc Wook 욱 Thùy/ Thúy/ Thụy Seo 서 Huế Hye 혜 Thy Si 시 Huệ Hye 혜 Tiến Syeon 션 Hưng/ Hằng Heung 흥 Tiên/ Thiện Seon 선 Hương hyang 향 Tiếp Seob 섭 Hường Hyeong 형 Tiết Seol 설 Hựu Yoo 유 Tín, Thân Shin 신 Hữu Yoo 유 Tô So 소 Huy Hwi 회 Tố Sol 술 Hoàn Hwan 환 Tô/Tiêu So 소 Hỷ, Hy Hee 히 Toàn Cheon 천 Khắc Keuk 극 Tôn, Không Son 손 Khải/ Khởi Kae [Gae] 개 Tống Song 숭 Khánh Kyung 경 Trà Ja 자 Khoa Gwa 과 Trác Tak 닥 Khổng Gong [Kong] 공 Trần/ Trân/ Trấn Jin 진 Khuê Kyu 규 Trang/ Trường Jang 장 Khương Kang 강 Trí Ji 지 Kiên Gun 건 Triết Chul 철 Kiện Geon 건 Triệu Cho 처 Kiệt Kyeol 결 Trịnh Jung 정 Kiều Kyo 귀 Trinh, Trần Jin 진 Kim Kim 김 Đinh Jeong 정 Kính/ Kinh Kyeong 경 Trở Yang 양 La Na 나 Trọng/ Trung Jung/Jun 준 Lã/Lữ Yeo 여 Trúc Juk | cây trúc 즉 Lại Rae 래 Trương Jang 장 Lam Ram 람 Tú Soo 수 Lâm Rim 림 Từ Suk 석 Lan Ran 란 Tuấn Joon 준 Lạp Ra 라 Tuấn/ Xuân Jun/Joon 준 Lê Ryeo 려 Tương Sang 상 Lệ Ryeo 려 Tuyên Syeon 션 Liên Ryeon 련 Tuyết Seol 셜 Liễu Ryu 려 Tuyết Syeol 윤 Lỗ No 노 Vân Woon 문 Lợi Ri 리 Văn Moon 문 Long Yong 용 Văn Mun/Moon 문 Lục Ryuk/Yuk 육 Văn Moon 문 Lương Ryang 량 Vi Wi 위 Lưu Ryoo 류 Viêm Yeom 염 Lý, Ly Lee 이 Việt Meol 멀 Mã Ma 마 Võ Moo 무 Mai Mae 매 Vu Moo 무 Mẫn Min 민 Vũ Woo 우 Mẫn Min 민 Vương Wang 왕 Mạnh Maeng 맹 Vy Wi 위 Mao Mo 모 Xa Ja 자 Mậu Moo 무 Xương Chang 창 Yến Yeon 연

Bật mí cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất

Trên đây là những tên tiếng Hàn phổ biến được dịch sang tiếng Việt thường gặp nhất. Nhưng chắc chắn sẽ còn rất nhiều tên tiếng Hàn mà bạn không biết dịch sang tiếng Việt như thế nào. Và đây cũng là điều mà rất nhiều người muốn biết, muốn tìm hiểu. Vậy đâu là những cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất? Tên bạn là gì tiếng Hàn? Chúng tôi sẽ bật mí ngay sau đây.

App dịch tên sang tiếng Hàn

NAVER – Từ điển tiếng Hàn

Đây là ứng dụng được nhiều người ưa chuộng để dịch nghĩa và học tiếng Hàn rất hiệu quả. Và cũng được sử dụng để dịch tên tiếng Hàn rất chuẩn. App NAVER có những ưu điểm như:

  • Ứng dụng miễn phí hoàn toàn.
  • Dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn rất nhanh chóng và ngược lại.
  • Tìm kiếm từ mới dễ dàng.
  • Hỗ trợ chúng ta học giao tiếp tiếng Hàn

Google dịch tiếng Hàn

Đây là ứng dụng dịch thuật rất được ưa chuộng hiện nay. Với khả năng dịch rất nhiều ngôn ngữ, và trong đó không thể thiếu tiếng Hàn. Ứng dụng này sở hữu những ưu điểm như:

  • Hoàn toàn miễn phí.
  • Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh chóng và ngược lại.
  • Hỗ trợ dịch 59 ngôn ngữ kể cả khi ngoại tuyến.
  • Hỗ trợ chữ viết tay chuyển thành văn bản dịch.

Từ điển Hàn Việt – VDICT

Đây là ứng dụng hỗ trợ chúng ta tra từ vựng tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại, rất nhanh chóng và hiệu quả. Chúng ta có thể sử dụng ứng dụng nay ngay cả khi không có mạng.

  • Có chức năng dịch từ tiếng Hàn sang tiếng Việt và ngược lại.
  • Trà từ Hàn Việt với hơn 700.000 từ.
  • Có đầy đủ từ chuyên ngành và đồng nghĩa.
  • Có phiên âm và phát âm chuẩn.

Trên đây là một số app dịch tên sang tiếng Hàn được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Như vậy, bạn đã có thể đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh một cách dễ dàng rồi đấy.

Như vậy, chúng tôi vừa chia

sẻ đến bạn một cách dịch tên tiếng Hàn sang tiếng Việt đơn giản, dễ hiểu nhất. Hy vọng rằng đây là những thông tin hữu ích và cần thiết đối với bạn. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về vấn đề này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé.

Chủ Đề