Cách viết chữ cái tiếng Thái

Bảng chữ cái tiếng Thái Lan chuẩn và cách đọc cho người mới bắt đầu chi tiết, chính xác nhất. Những năm gần đây, Thái Lan trở thành quốc gia được rất nhiều các bạn trẻ Việt nam yêu thích lựa chọn làm nơi du lịch, học tập, giải trí,chính vì vậy nhu cầu học

Bảng chữ cái tiếng Thái Lan chuẩn và cách đọc cho người mới bắt đầu

GonHub » Thủ thuật » Bảng chữ cái tiếng Thái Lan chuẩn và cách đọc cho người mới bắt đầu

Bảng chữ cái tiếng Thái Lan chuẩn và cách đọc cho người mới bắt đầu chi tiết, chính xác nhất. Những năm gần đây, Thái Lan trở thành quốc gia được rất nhiều các bạn trẻ Việt nam yêu thích lựa chọn làm nơi du lịch, học tập, giải trí,chính vì vậy nhu cầu học tiếng Thái cũng trở nên nhiều hơn. Ngôn ngữ Thái Lan có hệ thống kí tự riêng biệt, để học tiếng Thái hiệu quả thì trước tiến phải học thuộc bảng chữ cái, sau đó mới mới học cách ghép âm, ghép câu. Bảng chữ cái tiếng Thái gồm 44 phụ âm, 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh, thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm. Để nắm rõ hơn về bảng chữ cái này, mời mọi người cùng theo dõi chia sẻ trong bài viết dưới đây.

  • Bảng chữ cái tiếng Nhật dịch ra tiếng Việt chuẩn nhất cho người mới học

  • Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt chuẩn và đầy đủ nhất

  • Bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm quốc tế chuẩn học một lần là nhớ

  • Bảng chữ cái tiếng Thái Lan chuẩn và cách đọc cho người mới bắt đầu

  • Bảng chữ cái tiếng Hy Lạp và cách đọc phiên âm tiếng Việt chuẩn nhất

  • Bảng chữ cái viết hoa cách điệu đẹp sáng tạo cho bé luyện viết chữ

  • Bảng chữ cái thư pháp tiếng Việt in hoa và in thường đẹp dễ viết

  • Bảng chữ cái tiếng Nhật Kanji chuẩn và đẩy đủ nhất cho người mới bắt đầu

Hãy cùng gonhub.com tìm hiểu bảng chữ cái tiếng thái lan dịch sang tiếng việt chi tiết đầy đủ dưới đây nhé.

Mục lục

  • 1 1. Bảng chữ cái tiếng Thái
  • 2 2. Phụ âm trong tiếng Thái
  • 3 3. Nguyên âm trong tiếng Thái

1. Bảng chữ cái tiếng Thái

2. Phụ âm trong tiếng Thái

Có 44 phụ âm trong tiếng Thái, tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong 44 phụ âm thực ra chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là các phụ âm ghép. Dưới đây là bảng 44 phụ âm trong đó có 2 phụ âm không dùng nữa ฃ và ฅ.

Ký tựTên gọiKý tựTên gọi

Tiếng TháiCách đọcÝ nghĩaTiếng TháiCách đọcÝ nghĩa

ก ก ไก่ ko kai con gà ท ท ทหาร tho thahan bộ đội

ข ข ไข่ kho khai quả trứng ธ ธ ธง tho thong lá cờ

ฃ ฃ ขวด kho khuat cái chai, lọ น น หนู no nu con chuột

ค ค ควาย kho khwai con trâu บ บ ใบไม้ bo baimai cái lá

ฅ ฅ คน kho khon con người ป ป ปลา po pla con cá

ฆ ฆ ระฆัง kho ra-khang cái chuông ผ ผ ผึ้ง pho phueng con ong

ง ง งู ngo ngu con rắn ฝ ฝ ฝา fo fa cái nắp, vung

จ จ จาน cho chan cái đĩa พ พ พาน pho phan cái khay kiểu Thái

ฉ ฉ ฉิ่ง cho ching cái chũm chọe ฟ ฟ ฟัน fo fan cái răng

ช ช ช้าง cho chang con voi ภ ภ สำเภา pho sam-phao thuyền buồm

ซ ซ โซ่ so so dây xích ม ม ม้า mo ma con ngựa

ฌ ฌ เฌอ cho choe cái cây ย ย ยักษ์ yo yak khổng lồ,dạ-xoa

ญ ญ หญิง yo ying phụ nữ ร ร เรือ ro ruea cái thuyền [nói chung]

ฎ ฎ ชฎา do cha-da mũ đội đầu chada ล ล ลิง lo ling con khỉ

ฏ ฏ ปฏัก to pa-tak cái giáo, lao ว ว แหวน wo waen cái nhẫn

ฐ ฐ ฐาน tho than cái bệ, đôn ศ ศ ศาลา so sala cái chòi

ฑ ฑ มณโฑ tho montho nhân vật Montho [Ramayana] ษ ษ ฤๅษี so rue-si thầy tu

ฒ ฒ ผู้เฒ่า tho phu-thao người già ส ส เสือ so suea con hổ

ณ ณ เณร no nen samanera ห ห หีบ ho hip cái hộp, hòm

ด ด เด็ก do dek đứa trẻ ฬ ฬ จุฬา lo chu-la con diều

ต ต เต่า to tao con rùa อ อ อ่าง o ang cái chậu

ถ ถ ถุง tho thung cái túi ฮ ฮ นกฮูก ho nok-huk con cú

3. Nguyên âm trong tiếng Thái

Tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 giọng nguyên âm ngắn, 9 giọng nguyên âm dài, 3 hợp âm. Các nguyên âm kép là những nguyên âm có 2 ký tự trở lên, những nguyên âm này có thể ở hai bên của phụ âm.

Nguyên âm trong tiếng Thái không đứng đầu câu, nó chỉ có thể được viết trên, dưới, trước và sau các phụ âm. Các bạn cùng tham khảo các nguyên âm trong chữ cái tiếng Thái ở phía dưới đây.

Bảng nguyên âm kép

Bảng 9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài

Bảng các nguyên âm có nghĩa tương đồng

Ba hợp âm của nguyên âm

Trên đây là bảng chữ cái tiếng Thái Lan chuẩn và cách đọc, hy vọng sẽ giúp những người mới bắt đầu học tiếng thái nắm rõ hơn về ngôn ngữ này, giúp việc học đạt được hiệu quả tốt nhất, nhanh chóng đọc nói và viết như người bản xứ. Mong rằng những chia sẻ của chúng tôi sẽ giúp ích được phần nào cho mọi người và hãy thường xuyên truy cập gonhub.com để có thêm nhiều thông tin tư liệu giáo dục hữu ích nhé.

Xem thêm bài mới hơn

  • 5 Best Animals To Farm For Food In Minecraft
  • Guide To All Electroculus Tsurumi Island Locations In Genshin Impact 2.2
  • Bỏ túi ngay 5 bí kíp quản lý tài chính sau đại dịch
  • Diện đầm Công Trí trong bộ ảnh gây bão, Đông Nhi vẫn "thắng thế" trước sao Hollywood
  • Bí kíp hồi sinh nhan sắc "lịm tim" tuổi 40 của bà mẹ 3 con Ốc Thanh Vân
  • 4 loại thực phẩm có hại cho quá trình thụ thai và mang thai, chị em nào đang có kế hoạch mang thai nên bỏ sớm
  • Ông Trump gây ngỡ ngàng vì sụt hơn 10kg sau khi rời nhiệm sở, trợ lí chia sẻ lý do bất ngờ liên quan đến 1 căn phòng tại Nhà Trắng
  • Taxi Grab, Be tại Hà Nội hoạt động như thế nào trong ngày đầu mở trở lại?
  • Vaccine của Vingroup đi vào thử nghiệm giai đoạn 3b, chuẩn bị xin cấp phép khẩn cấp vào tháng 12
  • Chủ tịch Phan Văn Mãi: "Chưa thể nói TP.HCM đã trở lại trạng thái bình thường mới"

Xem thêm bài cũ hơn

  • Cách nói lời cảm ơn trong Tiếng Nhật hay nhất kèm ví dụ minh họa
  • Hướng dẫn chơi cờ vua đơn giản từ A Z cho người mới bắt đầu
  • Bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm quốc tế chuẩn học một lần là nhớ
  • Hệ số góc và cách tính hệ số góc của đường thẳng chuẩn chính xác nhất
  • Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt chuẩn và đầy đủ nhất
  • Hướng dẫn cách tính đường chéo hình vuông & hình chữ nhật đơn giản nhất
  • Bảng chữ cái tiếng Nhật dịch ra tiếng Việt chuẩn nhất cho người mới học
  • Hướng dẫn cách chuyển danh bạ từ Android sang iPhone nhanh hiệu quả nhất
  • Hướng dẫn chơi cờ tướng cơ bản dễ hiểu cho người mới bắt đầu
  • Cách giải phương trình bậc 2 có kèm ví dụ minh họa cụ thể

Video liên quan

Chủ Đề