Cách thêm bớt trong hằng đẳng thức

Chính vì vậy, mà việc nắm vững các cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử, hay phương pháp dùng hằng đẳng thức là điều rất cần thiết. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử và vận dụng giải các dạng bài tậpnày.

I.Các Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

* Phương pháp:

-Tìm nhân tử chung là những đơn thức, đa thức có mặt trong tất cả các hạng tử.

- Phân tích mỗi hạng tử thành tích của nhân tử chung và một nhân tử khác.

- Viết nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc, viết các nhân tử còn lại của mỗi hạng tử vào trong dấu ngoặc [và cả dấu của chúng].

* Ví dụ. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a] 15x3 - 5x2 + 10x = 5x.[3x2]+ 5x.[-x] + 5x.[2] = 5x[3x2- x + 2]

b] 28x2y2- 21xy2+ 14x2y = 7xy.[4xy] + 7xy.[-3y] + 7xy.[2x] = 7xy[4xy - 3y + 2x]

2. Phân tích đa thức thành nhân tử với phương pháp dùng hằng đẳng thức

* Phương pháp:

- Biến đổi đa thức bạn đầu về dạng quen thuộc của hằng đẳng thức, sau đó sử dụng hằng đẳng thức để làm xuất hiên nhân tử chung.

-Cần chú ý đến việc vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức đáng nhớ:

[A+B]2= A2+2AB+B2

[AB]2= A2 2AB+ B2

A2B2= [A-B][A+B]

[A+B]3= A3+3A2B +3AB2+B3

[A B]3= A3- 3A2B+ 3AB2- B3

A3+ B3= [A+B][A2- AB +B2]

A3- B3= [A- B][A2+ AB+ B2]

[A+B+C]2= A2+ B2+C2+2 AB+ 2AC+ 2BC

* Chú ý:a+b= -[-a-b] ; [a+b]2= [-a-b]2 ; [a-b]2= [b-a]2; [a+b]3= -[-a-b]3 ;[a-b]3=-[-a+b]3

* Ví dụ:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a] 9x2 4 = [3x]2 22= [ 3x 2][3x + 2]

b] 8 27x3y6= 23 [3xy2]3= [2 3xy2][4 + 6xy2+ 9x2y4]

c] 25x4 10x2y + y2= [5x2 y]2

3. Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiều hạng tử

* Phương pháp:

- Kết hợp các hạng tử thích hợp thành từng nhóm.

- Áp dụng liên tiếp các phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức.

* Ví dụ:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a] 2x3 3x2+ 2x 3 = [ 2x3+ 2x] [3x2+ 3]

= 2x[x2+ 1] 3[ x2+ 1] = [ x2+ 1][ 2x 3]

b] x2 2xy + y2 16 = [x y]2- 42= [ x y 4][ x y + 4]

4.Cáchthêm bớt 1 hạng tử hoặc tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử

* Phương pháp:

- Vận dụng thêm bớt hạng tử linh hoạt để đưa về nhóm hạng tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức

* Ví dụ:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a] x4 + 4 = x4+ [4x2 -4x2] + 4= x4 + 4x2 + 4 - 4x2= [x2+2]2- 4x2

= [x2+2-2x][x2+2+2x]

b] x4 + 1 = x4 + 2x2 - 2x2 + 1= x4+ 2x2+ 1- 2x2= [x2+1]2 - 2x2=[x2+1]2- [x2]2

= [x2+1-x2][x2+1+x2]

c]3x2+ 8x + 4 = 3x2+ 8x + 16 - 12 = [3x2 12] + [8x + 16] = 3[x2 - 4] + 8[x+2]

=3[x-2][x+2] + 8[x+2] =[x + 2][3[x-2]+8] =[x + 2][3x + 2]

hoặc:3x2+ 8x + 4 = 4x2 - x2 + 8x + 4 =[4x2+ 8x + 4] x2= [2x + 2]2 x2

= [2x + 2 x][2x + 2 + x]= [x + 2][3x + 2]

5.Phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử

* Phương pháp: Sử dụngcác phương pháp trên theo thứ tự ưu tiên.

- Phương pháp đặt nhân tử chung.

- Phương pháp dùng hằng đẳng thức.

- Phương pháp nhóm nhiều hạng tử.

* Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a] 3xy2- 6xy + 3x

= 3x[y2 2y + 1] [đặt nhân tử chung]

= 3x[y 1]2 [dùng hằng đẳng thức [AB]2= A2 2AB+ B2 trong bước này A là y B là 1]

b] 2x2 + 4x + 2 - 2y2

= 2[[x2+ 2x +1] - y2] [đặt nhân tử chung]

= 2[[x+1]2 - y2] [dùng hằng đẳng thức:[A+B]2= A2+2AB+B2] trong bước này A là x; B là 1]

= 2[x+1-y][x+1+y][dùng hằng đẳng thức:A2B2= [A-B][A+B] trong bước này A là x+ 1 còn B là y]

II. Vận dụng giải một số dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 39 trang 19 skg toán 8 tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a] 3x - 6y;

b]

;

c] 14x2y 21xy2+ 28x2y2;

d]

;

e] 10x[x - y] - 8y[y - x].

* Lời giải bài 39 trang 19 skg toán 8 tập 1:

a]3x - 6y = 3[x-2y]

b]

c]14x2y 21xy2+ 28x2y2 = 7xy.2x - 7xy.3y +7xy.4xy = 7xy[2x-3y+4xy]

d]

e]10x[x - y] - 8y[y - x]

- Ta thấy:y - x = [x y] nên ta có:

10x[x - y] - 8y[y - x] =10x[x - y] - 8y[-[x - y]] =10x[x - y] + 8y[x - y] =2[x-y][5x+4y]

Bài 40 trang 19 skg toán 8 tập 1: Tính giá trị của biểu thức

a] 15.91,5 + 150.0,85;

b] x[x - 1] - y[1 - x] tại x = 2001 và y = 1999.

* Lời giải bài 40 trang 19 skg toán 8 tập 1:

- Lưu ý: Với dạng bài tập này chúng ta cần phân tích hạng tử để xuất hiện nhân tử chung rồi phân tích thành nhân tử trước khi tính giá trị.

a]15.91,5 + 150.0,85 =15.91,5 + 15.10.0,85 =15[91,5 + 10.0,85] =15[91,5 + 8,5] =15.100 =1500.

b]x[x - 1] - y[1 - x]

- Ta thấy: 1 - x = -[x - 1] nên ta có:

x[x - 1] - y[1 - x] =x[x-1]-y[-[x-1]] =x[x-1]+y[x-1] =[x-1][x+y]

- Thayx = 2001 và y = 1999 ta được: [2001-1][2001+1999] =2000.4000 =8000000

Bài 41 trang 19 skg toán 8 tập 1:Tìm x, biết:

a] 5x[x -2000] - x + 2000 = 0;

b] x3 13x = 0

* Lời giải bài 41 trang 19 skg toán 8 tập 1:

a]5x[x -2000] - x + 2000 = 0

5x[x 2000] [x 2000] = 0

[x 2000].[5x 1] = 0

- Kết luận có 2 giá trị x thoả mãn là x = 2000 và x = 1/5.

b] x3= 13x x3 13x = 0 x[x2 13] = 0

- Kết luận: Có ba giá trị của x thỏa mãn là x = 0, x = 13 và x = 13.

Bài 42 trang 19 skg toán 8 tập 1: Chứng minh rằng 55n + 1 55nchia hết cho 54 [với n là số tự nhiên]

* Lời giảiBài 42 trang 19 skg toán 8 tập 1:

- Ta có: 55n + 1 55n= 55n.55 - 55n= 55n[55 - 1]= 55n.54

- Vì 54 chia hết cho 54 nên 55n.54 luôn chia hết cho 54 với n là số tự nhiên.

Vậy 55n + 1 55nchia hết cho 54.

Bài 43 trang 20 skg toán 8 tập 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a] x2+ 6x + 9; b] 10x 25 x2

c]

; d]

* Lời giải bài 43 trang 20 skg toán 8 tập 1:

a] x2+ 6x + 9 = [x]2+ 2.[x].[3] + [3]2= [x+3]2

b] 10x 25 x2= [10x + 25 + x2] = [x2 - 10x + 25]

= [[x]2 2.[5].[x] + [5]2]= [x5]2

c]

d]

Bài 44 trang 20 skg toán 8 tập 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a]

; b] [a + b]3 [a b]3

c] [a + b]3+ [a b]3;

d] 8x3+ 12x2y + 6xy2+ y3

e] - x3+ 9x2 27x + 27.

* Lời giải bài 44 trang 20 skg toán 8 tập 1:

a]

b][a + b]3 [a b]3

= [[a + b] [a b]] . [[a + b]2+ [a + b].[a b] + [a b]2]

= [a + b a + b] . [a2+ 2ab + b2+ a2 b2+ a2 2ab + b2]

= 2b.[3a2+ b2]

c] [a + b]3+ [a b]3

= [[a + b] + [a b]] . [[a + b]2 [a + b][a b] + [a b]2]

= [[a + b] + [a b]] . [[a2+ 2ab + b2] [a2 b2] + [a2 2ab + b2]]

= [a + b + a b] . [a2+ 2ab + b2 a2+ b2+ a2 2ab + b2]

= 2a.[a2+ 3b2]

d] 8x3+ 12x2y + 6xy2+ y3= [2x]3+ 3.[2x]2.y + 3.2x.y2+ y3= [2x + y]3

e] x3+ 9x2 27x + 27= [x]3+ 3.[x]2.3 + 3.[x].32+ 33= [x + 3]3= [3 x]3

Bài 45 trang 20 skg toán 8 tập 1:Tìm x, biết:

a] 2 - 25x2 = 0

b]

* Lời giải bài 45 trang 20 skg toán 8 tập 1:

a]2 - 25x2= 0

- Kết luận: vậy có 2 nghiệm thoả là x = -2/5 và x=2/5.

b]

- Kết luận: vậy có 1 nghiệm thoả là x=1/2.

Bài 46 trang 21 skg toán 8 tập 1: Tính nhanh

a] 732- 272; b] 372- 132; c] 20022- 22

* Lời giải bài 46 trang 21 skg toán 8 tập 1:

a] 732 272= [73 + 27][73 27] = 100.46 = 4600

b] 372 132= [37 + 13][37 13] = 50.24 = 100.12 = 1200

c] 20022 22= [2002 + 2][2002 2] = 2004 .2000 = 4008000

Bài 47 trang 22 skg toán 8 tập 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a] x2xy + x y

b] xz + yz 5[x + y]

c] 3x2 3xy 5x + 5y

* Lời giải bài 47 trang 22 skg toán 8 tập 1:

a]x2 xy + x y

+]Cách 1:Nhóm hai hạng tử thứ 1 và thứ 2, hạng tử thứ 3 và thứ 4

x2 xy + x y = [x2 xy] + [x y] = x[x y] + [x y]= [x y][x + 1]

+] Cách 2:Nhóm hạng tử thứ 1 và thứ 3 ; hạng tử thứ 2 và thứ 4

x2 xy + x y = [x2+ x] [xy + y]= x.[x + 1] y.[x + 1] = [x + 1][x y]

b] xz + yz 5[x + y] = [xz + yz] 5[x + y] = z[x + y] 5[x + y] = [x + y][z 5]

c] 3x2 3xy 5x + 5y

+]Cách 1:Nhóm hai hạng tử đầu tiên với nhau và hai hạng tử cuối với nhau:

3x2 3xy 5x + 5y = [3x2 3xy] [5x 5y]= 3x[x y] 5[x y]= [x y][3x 5]

+] Cách 2:Nhóm hạng tử thứ 1 với hạng tử thứ 3; hạng tử thứ 2 với hạng tử thứ 4:

3x2 3xy 5x + 5y = [3x2 5x] [3xy 5y] = x[3x 5] y[3x 5]= [3x 5][x y].

Bài 48 trang 22 skg toán 8 tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a] x2+ 4x y2+ 4

b] 3x2+ 6xy + 3y2 3z2

c] x2 2xy + y2 z2+ 2zt t2

* Lời giải Bài 48 trang 22 skg toán 8 tập 1:

a]x2+ 4x y2+ 4 [ta thấyx2+ 4x + 4 có dạng hằng đẳng thức]

= [x2+ 4x + 4] y2 [xuất hiện hằng đẳng thức [A+B]2]

= [x + 2]2 y2[xuất hiện hằng đẳng thứcA2-B2]

= [x + 2 y][x + 2 + y]

b] 3x2+ 6xy + 3y2 3z2

= 3.[x2+ 2xy + y2 z2][ta thấy x2+ 2xy + y2có dạng hằng đẳng thức]

= 3[[x2+ 2xy + y2] z2] [xuất hiện hằng đẳng thức[A+B]2]

= 3[[x + y]2 z2][xuất hiện hằng đẳng thứcA2-B2]

= 3[x + y z][x + y + z]

c] x2 2xy + y2 z2+ 2zt t2[tathấy x2 2xy + y2và z2 2zt + t2có dạng hằng đẳng thức]

= [x2 2xy + y2] [z2 2zt + t2][xuất hiện hằng đẳng thức[A+B]2]

= [x y]2 [z t]2 [xuất hiện hằng đẳng thứcA2-B2]

= [[x y] [z t]][[x y] + [z t]]

= [x y z + t][x y + z t]

Bài 50 trang 23sgk toán 8 tập 1:Tìm x, biết:

a] x[x 2] + x 2 = 0

b] 5x[x 3] x + 3 = 0

* Lời giải bài 50 trang 23sgktoán 8 tập 1:

a] x[x 2] + x 2 = 0

[x 2][x + 1] = 0

- Kết luận:vậy x = 1 hoặc x = 2.

b] 5x[x 3] x + 3 = 0

5x[x 3] [x 3] = 0

[x 3][5x 1] = 0

- Kết luận: vậy x = 3 hoặc x = 1/5.

Bài 51 trang 24 sgktoán 8 tập 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a] x3 2x2+ x.

b] 2x2+ 4x + 2 2y2

c] 2xy x2 y2+ 16

* Lời giải bài 51 trang 24 sgktoán 8 tập 1:

a] x3 2x2+ x

= x.x2 x.2x + x.1 [nhân tử chung là x]

= x[x2 2x + 1] [xuất hiện hằng đẳng thức [A-B]2]

= x[x 1]2

b] 2x2+ 4x + 2 2y2[nhân tử chung là 2]

= 2.[x2+ 2x + 1 y2] [ta thấy x2+ 2x + 1 có dạng hằng đẳng thức]

= 2[[x2+ 2x + 1] y2]

= 2[[x + 1]2 y2][xuất hiện hằng đẳng thức A2-B2]

= 2[x + 1 y][x + 1 + y]

c] 2xy x2 y2+ 16 [ta thấy x2; y2; 2xy có liên hệ tới hằng đẳng thức]

= 16 [x2 2xy + y2][xuất hiện hằng đẳng thức [A-B]2]

= 42 [x y]2 [xuất hiện hằng đẳng thứcA2-B2]

= [4 [x y]][4 + [x + y]]

= [4 x + y][4 + x y].

Bài 52 trang 24sgk toán 8 tập 1:Chứng minh rằng [5n + 2]2 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.

* Lời giải bài 52 trang 24sgktoán 8 tập 1:

- Ta có: [5n + 2]2 4 = [5n + 2]2 22= [5n + 2 2][5n + 2 + 2]= 5n[5n + 4]

- Vì 5 5 nên 5n[5n + 4] 5 n Ζ.

Vậy [5n + 2]2 4 luôn chia hết cho 5 với n Ζ

Bài 53 trang 24sgk toán 8 tập 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a] x2 3x + 2

b] x2+ x 6

c] x2+ 5x + 6

[Gợi ý : Ta không thể áp dụng ngay các phương pháp đã học để phân tích nhưng nếu tách hạng tử - 3x = - x 2x thì ta có x2 3x + 2 = x2 x 2x + 2 và từ đó dễ dàng phân tích tiếp.

Cũng có thể tách 2 = - 4 + 6, khi đó ta có x2 3x + 2 = x2 4 3x + 6, từ đó dễ dàng phân tích tiếp]

* Lời giải bài 53 trang 24sgktoán 8 tập 1:

a] x2 3x + 2

= x2 x 2x + 2 [tách 3x = x 2x]

= [x2 x] [2x 2]

= x[x 1] 2[x 1] [có x 1 là nhân tử chung]

= [x 1][x 2]

Hoặc: x2 3x + 2

= x2 3x 4 + 6 [tách 2 = 4 + 6]

= x2 4 3x + 6

= [x2 22] 3[x 2]

= [x 2][x + 2] 3.[x 2] [xuất hiện nhân tử chung x 2]

= [x 2][x + 2 3] = [x 2][x 1]

b] x2+ x 6

= x2+ 3x 2x 6 [tách x = 3x 2x]

= x[x + 3] 2[x + 3] [có x + 3 là nhân tử chung]

= [x + 3][x 2]

c] x2+ 5x + 6 [Tách 5x = 2x + 3x]

= x2+ 2x + 3x + 6

= x[x + 2] + 3[x + 2] [có x + 2 là nhân tử chung]

= [x + 2][x + 3]

III. Bài tập về phân tích đa thức thành nhân tử

- Học sinh tự luyện tập

Bài tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

1] x2 - y2 - 2x + 2y

2] 2x + 2y - x2 - xy

3] x2 - 25 + y2 + 2xy

4] x2 - 2x - 4y2 - 4y

5] x2y - x3 - 9y + 9x

6] x2[x -1] + 16[1- x]

Bài tập 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

1] 4x2 25 + [2x + 7][5 2x]

2] x3 + x2y 4x 4y

3] 3[x+ 4] x2 4x

4] x3 3x2 + 1 3x

5] 5x2 5y2 10x + 10y

6] 3x2 6xy + 3y2 12z2

7] x2 xy + x y

8] x2 2x 15

Bài tập 3:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

1] 2x2 + 3x 5

2] x2 + 4x y2 + 4

3] 2x2 18

4] x3 x2 x + 1

5] x2 7xy + 10y2

6] x4 + 6x2y + 9y2 - 1

7] x3 2x2 + x xy2

8] ax bx a2 + 2ab b2

Bài tập 4:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

1] x4y4 + 4 2] x7 + x2 + 1

3] x4y4 + 64 4] x8 + x + 1

5] x8 + x7 + 1 6] 32x4 + 1

7] x8 + 3x4 + 1 8] x4 + 4y4

9] x10 + x5 + 1

Bài tập 5:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

1] x2 + 2xy 8y2 + 2xz + 14yz 3z2

2] 3x2 22xy 4x + 8y + 7y2 + 1

3] 12x2 + 5x 12y2 + 12y 10xy 3

4] 2x2 7xy + 3y2 + 5xz 5yz + 2z2

5] x2 + 3xy + 2y2 + 3xz + 5yz + 2z2

6] x2 8xy + 15y2 + 2x 4y 3

7] x4 13x2 + 36

8] x4 + 3x2 2x + 3

9] x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1

Bài tập 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

1] [a b]3 + [b c]3 + [c a]3

2] [a x]y3 [a y]x3 [x y]a3

3] x[y2 z2] + y[z2 x2] + z[x2 y2]

4] [x + y + z]3 x3 y3 z3

5] 3x5 10x4 8x3 3x2 + 10x + 8

6] 5x4 + 24x3 15x2 118x + 24

7] 15x3 + 29x2 8x 12

8] x4 6x3 + 7x2 + 6x 8

9] x3 + 9x2 + 26x + 24

Bài tập 7:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

1] [x2 + x]2 + 4x2 + 4x 12

2] [x2 + 4x + 8]2 + 3x[x2 + 4x + 8] + 2x2

3] [x2 + x + 1][x2 + x + 2] 12

4] [x + 1][x + 2][x + 3][x + 4] 24

5] [x2 + 2x]2 + 9x2 + 18x + 20

6] x2 4xy + 4y2 2x + 4y 35

7] [x + 2][x + 4][x + 6][x + 8] + 16

8] [x2 + x]2 + 4[x2 + x] 12

9] 4[x2 + 15x + 50] - [x2 + 18x + 74] 3x2

Video liên quan

Chủ Đề