Mã trường: YDS
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q5, TP HCM;
Ngành, mã ngành Đại học Y dược TPHCM 2021:
Tổ hợp xét tuyển:
- Ngành Dược học: gồm 2 tổ hợp
+ Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
+ Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học
Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.
- Các ngành còn lại chỉ xét tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
- Tên trường: Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy [UMP]
- Mã trường: YDS
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Y dược
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: [028] 3855 8411
- Email:
- Website: //ump.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/daihocyduochochiminh
[Dựa theo Đề án tuyển sinh Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật ngày 30/3/2021]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Vật lí & Hóa học]
- Khối B00 [Toán, Hóa học & Sinh học]
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo 2 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Áp dụng với toàn bộ các ngành.
Trường Đại học Y dược TPHCM không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT trước để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Chỉ áp dụng với các ngành: Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và Điều dưỡng.
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có tổng điểm thi 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa, Sinh hoặc Toán, Lý, Hóa + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định, cụ thể như sau:
Ngành học | Chứng chỉ yêu cầu |
Y khoa | IELTS Academic >= 6.0 / TOEFL iBT >= 80 |
Răng – Hàm – Mặt | |
Dược học | |
Điều dưỡng | IELTS Academic >= 5.0 / TOEFL iBT >= 61 |
Nguyên tắc xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Tổng điểm bài thi/môn thi: Điểm Toán + Lý + Hóa hoặc Toán + Hóa + Sinh
- Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định
4. Chính sách ưu tiên
Đại học Y dược TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định. Thí sinh xem chi tiết tại mục 8 Đề án tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM [tại đây]
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM
Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Y dược TP HCM 3 năm gần nhất ngay dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | 26.7 | 28.45 | 28.2 |
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 24.7 | 27.7 | 27.65 |
Y học dự phòng | 20.5 | 21.95 | 23.9 |
Y học cổ truyền | 22.4 | 25 | 25.2 |
Dược học | 23.85 | 26.2 | 26.25 |
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 21.85 | 24.2 | 24.5 |
Điều dưỡng | 21.5 | 23.65 | 24.1 |
Chuyên ngành Hộ sinh | 20 | 22.5 | |
Chuyên ngành Gây mê hồi sức | 21.25 | 23.5 | |
Điều dưỡng [xét chứng chỉ tiếng Anh] | 21.65 | 22.8 | |
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] | 23.25 | ||
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] | 24.15 | ||
Dinh dưỡng | 21.7 | 23.4 | 24.0 |
Răng-Hàm-Mặt | 26.1 | 28 | 27.65 |
Răng-Hàm-Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 27.1 | 27.4 | |
Kỹ thuật phục hình răng | 22.55 | 24.85 | 25.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25.35 | 25.45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24.45 | 24.8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.1 | 23.5 | 24.1 |
Y tế công cộng | 18.5 | 19 | 22.0 |
HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021
Học phí đối với sinh viên nhập học 2019 trong năm 2020 – 2021 trở về trước tăng 10% so với năm trước, cụ thể:
- Sinh viên hệ đại học chính quy: 14,3 triệu/năm
- Sinh viên cao học, chuyên khoa I, nội trú: 21,45 triệu/năm
- Sinh viên bậc đào tạo sau đại học + nghiên cứu sinh, chuyên khoa II: 35,75 triệu/năm
Từ năm 2020, do trường ĐH Y dược TPHCM thực hiện tự chủ, không nhận kinh phí từ nhà nước nên toàn bộ các ngành đào tạo của trường sẽ tăng học phí từ 2-4 lần so với năm trước.
- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh [UMP HCM]
- Mã trường: YDS
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học chính quy - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: [028].3855.8411
- Email: [email protected]
- Website: //ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
1. Thời gian xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển đại học trong hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021, sau đó nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào
tạo hoặc các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Trường sẽ thông báo trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí năm học 2020 - 2021 của trường Đại học Y Dược TP. HCM như sau:
Tên ngành |
Học phí [đồng] |
Y khoa |
68.000.000 |
Y học dự phòng |
38.000.000 |
Y học cổ truyền |
38.000.000 |
Dược học |
50.000.000 |
Điều dưỡng |
40.000.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] |
40.000.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
40.000.000 |
Dinh dưỡng |
30.000.000 |
Răng - Hàm - Mặt |
70.000.000 |
Kỹ thuật phục hình răng |
55.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
40.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
40.000.000 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
40.000.000 |
Y tế công cộng |
30.000.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Y khoa |
26,7 |
28,45 |
28,2 |
Y khoa [có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] |
24,7 |
27,70 |
27,65 |
Y học dự phòng |
20,5 |
21,95 |
23,9 |
Y học cổ truyền |
22,4 |
25 |
25,2 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,1 |
28 |
27,65 |
Răng - Hàm - Mặt [có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] |
27,10 |
27,4 |
|
Dược học |
23,85 |
26,20 |
26,25 |
Dược học [có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] |
21,85 |
24,20 |
24,5 |
Điều dưỡng |
21,5 |
23,65 |
24,1 |
Điều dưỡng [có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] |
21,65 |
22,8 |
|
Điều dưỡng [chuyên ngành Hộ sinh] |
20 | 22,50 | |
Điều dưỡng [chuyên ngành Gây mê hồi sức] |
21,25 | 23,50 | 24,15 |
Dinh dưỡng |
21,7 |
23,40 |
24 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
22,55 |
24,85 |
25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
23 |
25,35 |
25,45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
24,45 |
24,8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
21,1 |
23,50 |
24,1 |
Y tế công cộng |
18,5 |
19 |
22 |
Hộ sinh |
23,25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]