Sử dụng hộp thoại Run để thực hiện một số lệnh cho máy tính không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn khi thao tác mà trong một số trường hợp, nếu không dùng giao diện dòng lệnh này, bạn sẽ không thể thực hiện được trong Windows. Dưới đây là tổng hợp những lệnh Run thông dụng cho Windows 10 sẽ hữu ích với bạn đọc.
Windows 10 đang được Microsoft đẩy mạnh phổ biến với nhiều người dùng máy tính, thế nhưng không phải ai cũng dễ dàng để làm quen được với hệ thống trình đơn khá phức tạp của hệ điều hành này. Do vậy, Microsoft cũng cung cấp công cụ Run khá mạnh, cho phép người dùng có thể mở ngay cửa sổ cần tìm chỉ với một vài thao tác với phím tắt là mà không cần dò dẫm qua một đường dẫn dài.
Hộp thoại Run trong Windows 10
>> Phần mềm BRAVO ứng dụng trên Website và App hỗ trợ cho bộ phận Kinh doanh
Cách mở hộp thoại Run trên Windows 10
Để bắt đầu, người dùng mở hộp thoại Run trên Windows 10 bằng cách nhấn tổ hợp phím Windows+R. [Windows là phím có in logo của Windows, có mặt trên tất cả bàn phím máy tính mới hiện nay.]
Một số lệnh Run phổ biến
1. “\” [không nhập dấu “”]: Lệnh này dùng để mở ngay ổ đĩa C trong File Explorer, thay vì nhấp chuột File Explorer trên thanh tác vụ.
2. “.”: Lệnh này dùng để mở thư mục Home của người dùng hiện tại, cho phép bạn truy cập nhanh các dữ liệu của mình.
3. “..”: Lệnh này mở thư mục Users trong File Explorer, để người dùng có thể truy cập các tập tin và thư mục của mọi người khi dùng chung máy tính nếu có quyền. Đây là một lệnh hữu dụng để thực hiện các thao tác quản trị hệ thống.
4. “control”: Đây là một nỗ lực nhằm đơn giản hóa giao diện, nhiều thiết lập phổ biến được Windows 10 gom vào mục Settings và đặt trong trình đơn Start. Khi đó, người dùng chỉ việc nhập “control” vào hộp thoại Run.
5. “msconfig”: Dù là ứng dụng để lại từ các phiên bản trước của hệ điều hành Windows, nhưng Microsoft Configuration vẫn còn hữu dụng cho Windows 10. Trên hộp thoại Run, khi người dùng nhập “msconfig” và nhấn Enter, sẽ có thể lựa chọn nhiều cách khởi động, tắt/ mở các dịch vụ và ứng dụng tự khởi động cùng Windows.
6. “appwiz.cpl”: Nếu người dùng cài đặt phần mềm nào đó và muốn gỡ bỏ chúng khi không sử dụng tới, thì cần mở Control Panel, truy cập vào cửa sổ Programs and Features. Thế nhưng, bạn có thể mở cửa sổ Programs and Features nhanh hơn bằng cách nhập “appwiz.cpl” vào hộp thoại Run.
7. “cleanmgr”: Phần lớn các thao tác dọn dẹp ổ đĩa được tiến hành tự động bên trong, nhưng đôi khi người dùng cũng muốn tự thực hiện dọn dẹp ổ đĩa. Theo đó, cách nhanh nhất là nhập “cleanmgr” vào hộp thoại Run để mở công cụ Disk Cleanup.
8. “resmon”: Tiện ích này thường bị đa số người dùng Windows thường phớt lờ. Nếu máy tính của bạn bắt đầu chậm chạp, hay ổ đĩa có vẻ đang quay vòng vòng mà không rõ lý do, bạn có thể nhập lệnh “resmon” để tìm cách xử lý vấn đề.
9. “main.cpl”: Dùng để thiết lập chuột khi con trỏ chuột quá nhỏ hay di chuyển quá chậm. Khi đó, người dùng có thể nhập “main.cpl” vào hộp thoại Run để nhanh chóng thiết lập lại con trỏ chuột theo ý mình.
10. “calc”, “notepad”, “mspaint”: Đây là một vài lệnh để mở các ứng dụng cơ bản tương ứng nhanh chóng mà người dùng có thể không để nó trên màn hình chính hay thanh tác vụ. Chẳng hạn như, bạn nhập lệnh “calc” để mở ứng dụng máy tính Calculator nhanh chóng, nhập “notepad” để mở ứng dụng nhập văn bản Notepad, nhập “mspaint” để mở ứng dụng vẽ Paint.
Theo Báo điện tử Cần Thơ
Có thể bạn quan tâm:
>> Top 5 ứng dụng giúp quản lý nhân viên làm việc từ xa mùa Covid-19
Việc biết hết hay thậm chí là hiểu hết tất cả các câu lệnh của CMD là điều khá phức tạp với những người không chuyên, và thực tế cũng không cần thiết phải nhớ hết chúng. Bởi vậy, ở bài viết này, HRI Việt Nam chỉ giới thiệu tới các bạn những câu lệnh Run cmd hay được sử dụng nhất mà thôi! Tổng hợp những lệnh Run thông dụng nhất trong Windows.
Để mở cửa sổ lệnh, nhấn tổ hợp phím Windows + R -> Cửa sổ Run, gõ cmd nhấn Enter. Bất kỳ lệnh nào chưa biết rõ cú pháp, thêm tham số / phía sau để liệt kê các thông số của lệnh đó.
Phím tắt | Tác vụ |
Công cụ Windows phổ biến | |
explorer | Mở Windows Explorer |
c: | Mở ổ C: |
regedit | Mở Registry Editor |
services.msc | Mở Windows Services [cục bộ] |
taskmgr | Mở Task Manager |
msconfig | Mở tiện ích cấu hình hệ thống |
mstsc | Mở Remote Desktop [Microsoft Terminal Services Client] |
logoff | Đăng xuất Windows mà không cần xác thực |
shutdown | Tắt máy tính [Lưu lại toàn bộ công việc trước] |
cmd | Mở cửa sổ dòng lệnh |
notepad | Mở Notepad |
osk | Bật bàn phím ảo |
mailto: | Mở ứng dụng thư điện tử mặc định |
Địa chỉ web | Mở URL đã nhập trong trình duyệt mặc định |
Công cụ Windows & Tiện ích khác | |
calc | Mở app Calculator |
chkdsk | Kiểm tra ổ đĩa |
charmap | Mở Character Map – Bảng kí tự đặc biệt không có ở bàn phím |
cleanmgr | Mở tiện ích quản lý dọn dẹp ổ đĩa |
clipbrd | Xem clipboard [không có sẵn ở Windows XP hoặc cũ hơn] |
cmd | Mở cửa sổ dòng lệnh |
comp | So sánh tập tin |
colorcpl | Quản lý đánh mã màu |
cttune | Bộ chỉnh sửa văn bản ClearType Text |
dxdiag | Mở trình khắc phục sự cố DirectX |
eudcedit | Mở công cụ chỉnh sửa các ký tự riêng tư |
fonts | Mở Fonts |
fsquirt | Mở hướng dẫn chuyển Bluetooth |
ftp | Mở MS-DOS FTP |
iexplore | Mở trình duyệt Internet Explorer |
joy.cpl | Mở các trình điều khiển game |
label | Mở số seri volume cho ổ C: |
magnify | Mở Windows Magnifier |
microsoft-edge:// | Edge |
migwiz | Mở Migration Wizard – Công cụ chuyển file và cài đặt |
mip | Bảng nhập công thức toán học |
mrt | Công cụ loại bỏ phần mềm chứa mã độc |
msiexec | Mở thông tin chi tiết trình cài đặt Windows |
msinfo32 | Xem thông tin hệ thống của Microsoft |
mspaint | Mở Paint |
narrator | Mở Narrator |
powershell | Mở Powershell |
shrpubw | Tạo một thuật sĩ thư mục chia sẻ |
sigverif | Công cụ xác thực chữ ký tập tin |
sndvol | Chỉnh sửa âm lượng |
snippingtool | Mở công cụ Snipping |
stikynot | Mở Sticky Notes |
utilman | Mở cài đặt Narrator |
verifier | Mở tiện ích Driver Verifier |
was | Mở Danh bạ – Contacts |
wf.msc | Mở Windows Firewall với bảo mật nâng cao |
wfs | Mở Windows Fax and Scan |
wiaacmgr | Mở Scanner |
winver | Kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows |
wmplayer | Mở Windows Media Player |
write | Mở trình soạn thảo WordPad |
xpsrchvw | Mở XPS Viewer |
winword | Mở Microsoft Word |
Word /safe | Mở chế độ Word Safe |
Lệnh Control Panel | |
appwiz.cpl | Mở cửa sổ Program and Features |
control | Mở Control Panel |
control admintools | Mở các công cụ quản trị Administrative Tools |
control color | Mở công cụ cá nhân hóa Color and Appearance |
control desktop | Mở bảng thuộc tính màn hình Display Properties [Personalization] |
control folders | Mở bảng thuộc tính thư mục |
control keyboard | Mở bảng thuộc tính bàn phím |
control mouse | Mở bảng điều khiển chuột |
control netconnections | Mở bảng điều chỉnh thuộc tính mạng |
control printers | Mở thư mục máy in |
control schedtasks | Mở các nhiệm vụ theo lịch trình |
control update | Mở Windows Update |
control userpasswords | Quản lý tài khoản người dùng hiện tại |
control userpasswords2 | Quản lý toàn bộ tài khoản người dùng |
desk.cpl | Mở bảng điều chỉnh độ phân giải màn hình |
devmgmt.msc | Mở bảng quản lý thiết bị |
firewall.cpl | Chỉnh sửa, cấu hình tường lửa |
inetcpl.cpl | Mở bảng thuộc tính Internet [Internet Control Panel] |
intl.cpl | Mở bảng cài đặt theo vùng [International] |
mmsys.cpl | Mở bảng thuộc tính âm thanh [Multimedia System Settings] |
ncpa.cpl | Mở bảng thuộc tính mạng |
netplwiz | Tạo tài khoản người dùng |
powercfg.cpl | Cấu hình lựa chọn sử dụng điện năng, pin trong máy tính, laptop. |
sysdm.cpl | Mở cửa sổ System Properties window. |
timedate.cpl | Mở bảng điều chỉnh ngày và thời gian |
utilman | Mở trình quản lý tiện ích Ease of Access |
wscui.cpl | Mở trung tâm bảo mật [Windows Security Center] |
Công cụ quản trị Windows | |
compmgmt.msc | Quản lý máy tính bao gồm công cụ hệ thống, ổ lưu trữ, dịch vụ và ứng dụng |
defrag | Lệnh Defrag |
dcomcnfg | Mở bảng Component Services [bảng cấu hình chi tiết các thành phần] |
devmgmt.msc | Mở trình quản lý thiết bị |
diskmgmt.msc | Mở trình quản lý phân vùng ổ đĩa – Disk Partition Manager |
diskpart | Lệnh Diskpart |
eventvwr.msc | Mở trình xem sự kiện Event Viewer |
fsmgmt.msc | Mở các thư mục chia sẻ [File Sharing Management] |
gpedit.msc | Mở trình chỉnh sửa chính sách nhóm |
lusrmgr.msc | Mở Local User & Groups |
perfmon.msc | Cấu hình hoạt động của màn hình |
rekeywiz | Mã hóa tập tin |
Tiện ích kiểm tra file hệ thống | |
sfc /scannow | Bật tiện ích kiểm tra file hệ thống [quét ngay lập tức] |
sfc /scanonce | Bật tiện ích kiểm tra file hệ thống [quét ở lần khởi động tiếp theo] |
sfc /scanboot | Bật tiện ích kiểm tra file hệ thống [quét mỗi khi khởi động] |
sfc /revert | Bật tiện ích kiểm tra file hệ thống [quay lại cài đặt mặc định] |
sfc /purgecache | Xóa cache file |
sfc /cachesize=x | Đặt kích thước cache sang x |
Các biến môi trường thông dụng | |
%AllUsersProfile% | Mở Program Data |
%ProgramFiles% | Mở Program Files |
%SystemDrive% | Mở System Drive |
%SystemRoot% | Mở System Root |
%Temp% | Mở Temporary Folder |
%UserProfile% | Mở User Profile |
%WinDir% | Mở Windows Directory |