Tailieumontoan.com
Sưu tầm
CÁC BÀI TOÁN V
Ề
ƯC
LN VÀ BCNN
Thanh Hóa, tháng 9
năm
2019
Website:tailieumontoan.com
Sưu tầ
m
TÀI LI
Ệ
U TOÁN H
Ọ
C
1
CHUYÊN ĐỀ
:
ƢCLN, BCNN
BÀI 1: CÁC TÍNH CH
ẤT VÀ BÀI TOÁN CƠ BẢ
N V
Ề
ƢCLN VÀ BCNN
- CÁC KÝ HI
Ệ
U
1. Ướ
c và B
ộ
i c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nguyên V
ớ
i
a,b
Z và
b 0.
N
ế
u có s
ố
nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia h
ế
t cho b. Ta còn nói a là b
ộ
i c
ủa b và b là ướ
c c
ủ
a a. 2. Nh
ậ
n xét - N
ếu a = b.q thì ta nói a chia cho b đượ
c q và vi
ế
t
a:b q.
- S
ố
0 là b
ộ
i c
ủ
a m
ọ
i s
ố
nguyên khác 0. S
ố
0 không ph
ải là ướ
c c
ủ
a b
ấ
t kì s
ố
nguyên nào. - Các s
ố
1 và -
1 là ướ
c c
ủ
a m
ọ
i s
ố
nguyên. 3. Liên h
ệ
phép chia có dư vớ
i phép chia h
ế
- N
ế
u s
ố
t
ự
nhiên a chia cho s
ố
t
ự
nhiên b đượ
c s
ố
dư là k thì số
[a
–
⋮
b
4. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các
số đó.
Ước chung của các số a, b, c được kí hiệu là ƯC
[a, b, c].
5. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Bội chung của các số a, b, c được kí hiệu là: BC
[a, b, c].
6. Ướ
c chung l
ớ
n nh
ấ
- B
ộ
i chung nh
ỏ
nh
ấ
t -
Ướ
c chung l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a hai hay nhi
ề
u s
ố
là s
ố
l
ớ
n nh
ấ
t trong t
ậ
p h
ợp các ướ
c chung c
ủ
a các s
ố
đó.
- B
ộ
i chung nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a hai hay nhi
ề
u s
ố
là s
ố
nh
ỏ
nh
ấ
t khác không trong t
ậ
p h
ợ
p các b
ộ
i chung c
ủ
a các s
ố
đó.
- CÁC TÍNH CH
Ấ
T
-
[ ,1] 1; ,1
a a a
- N
ế
u
[ , ] ; ,
a b a b b a b a
- N
ế
u a, b nguyên t
ố
cùng nhau
[ , ] 1; , .
a b a b ab
-
[ , ] [ [ , ]]; [ , ] [ [ , ]]
UC a b U ucln a b BC a b B bcnn a b
- N
ế
u
10 2.5[ , ] ; [ , ] 1; :[10,15] 5; [2,3] 115 3.5
a dma b d m n vd b dn
- N
ế
u
30 10.3, ; [ , ] 1; : 10,15 30; [2,3] 130 15.2
c ama b c m n vd c bn
-
[ , ]. ,
ab a b a b
- BÀI T
Ậ
P
Website:tailieumontoan.com
Sưu tầ
m
TÀI LI
Ệ
U TOÁN H
Ọ
C
2
Bài 1:
Các m
ệnh đề
sau đúng hay sai. Hãy chứ
ng minh a. Hai s
ố
t
ự
nhiên l
ẻ
liên ti
ế
p thì nguyên t
ố
cùng nhau b.
2 5;3 7
n n
nguyên t
ố
cùng nhau v
ớ
i
n N
L
ờ
i gi
ả
i
- G
ọ
i hai s
ố
t
ự
nhiên l
ẻ
liên ti
ế
p là: 2n + 1 và 2n + 3 [
n N
]
Đặ
t
2 1 1[2 1;2 3] [2 3] [2 1] 22 3 2
n d d d n n n n d n d d
Vì 2n + 1 và 2n + 3 là các s
ố
l
ẻ
nên d là s
ố
l
ẻ
1
d
- Đặ
t
2 5 2 4[2 5;3 7] 2 1 13 7 2 5
n d n d d n n n d d d dpcmn d n d
Bài 2:
Tìm hai s
ố
t
ự
nhiên, bi
ế
t r
ằ
ng t
ổ
ng c
ủa chúng = 162 và ƯCLN củ
a chúng b
ằ
ng 18
L
ờ
i gi
ả
i
G
ọ
i hai s
ố
ầ
n tìm là a và b. Gi
ả
s
ử
a b
Ta có:
162;[ , ] 18
a b a b
Đặ
t
18 [ , ] 118
a m m nb n m n
T
ừ
162 18[ ] 162 9
a b m n m n
L
ậ
p b
ả
ng: m 1 2 3 4 n 8 7 6 5 a 18 36 loai 72 b 144 126 90 Do [ m, n ] \= 1 K
ế
t lu
ậ
n: Các s
ố
c
ầ
n tìm là:
[18,144];[36,126];[72,90]
Bài 3:
Cho
4 3; 5 1[ ],
a n b n n N
bi
ế
t r
ằ
ng a, b không nguyên t
ố
cùng nhau.
Tìm ƯCLN [a,b]
L
ờ
i gi
ả
i
Đặ
t
[ , ] 1
a b d d
4 3 1[ ]5[4 3] 4[5 1] 11 11 [ , ] 115 1 11[ . ]
a n d d loain n d d d a bb n d d thoaman