Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?A. O2, NaCl, S, Fe, N2.B. H2, C, Al, H2O, Cl2.C. CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.D. O2, P, Ca, Br2, S.Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi [O : 16]. Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 [cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16]. Nguyên tố A là:
Cho các phát biểu sau: [a] Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. [b] Axit flohidric là axit mạnh. [c] Dung dịch NaCl loãng được dùng làm thuốc sát khuẩn, sát trùng. [d] Trong hợp chất, các halogen [F, Cl, Br, I] đều có số oxi hóa : -1, +1, +3, +5 và +7. [e] Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2. Số phát biểu đúng là
A
5
B
2
C
4
D
3
Xác định số oxi hóa của Br trước và sau phản ứng từ đó xác định được PTHH mà Br2 đóng vai trò chất oxi hóa.
Đáp án : C
[0] bình luận [0] lời giải
Giải chi tiết:
Br2 thể hiện tính oxi hóa khi chỉ có sự giảm số oxi hóa tử Br0 → Br-1
⟹ Các phản ứng thỏa mãn là: [1], [3], [5], [6].
+] Phản ứng [2] không thỏa mãn vì Br2 có số oxi hóa vừa tăng [từ 0 lên +1] và vừa giảm [0 xuống -1] ⟹ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu hỏi
Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
- Cl2, O3, S, H2O2
- Na, F2, S, H2O2
- S, Cl2, Br2, H2O2
- Br2, O2, Ca, H2O2
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
- Cl2 , O3, S.
- S, Cl2, Br2.
- Na, F2, S.
- Br2, O2, Ca.
Xem chi tiết
Cho các nhận xét: [1] Dung dịch H2SO4 đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh,dung dịch HCl có tính axit mạnh và tính khử mạnh. [2] Phân tử SO2 có khả năng làm mất màu nước brom. [3] Hiđro sunfua khi tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo hai muối. [4] Hiđropeooxit [H2O2] là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. [5] O2 và O3 đều cóa tính oxi hóa mạnh,nhưng tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2. Số nhận xét đúng: A.2 B.3 C.4 D.5
Đọc tiếp
Xem chi tiết
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen [F2, Cl2, Br2,I2]:
- Ở điều kiện thường là chất khí.
- Có tính oxi hóa mạnh.
- Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
- Tác dụng mạnh với nước.
Xem chi tiết
Cho các phản ứng sau: [ 1 ] H 2 O 2 + K N O 2 → H 2 O + K N O 3 [ 2 ] H 2 O 2 + 2 K I → I 2 + 2 K O H [ 3...
Đọc tiếp
Xem chi tiết
Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào sau đâyA. K 2 O B. OF 2 C. H 2 O 2 D. NH 4 2 S...
Đọc tiếp
Xem chi tiết
các chất sau có tính axit,bazo, oxi hoá hay khử. Viết ptrimh chứng minh cl2, Br2,I2, HCL,S,H2S,SO2,H2SO4,O2, O3
Xem chi tiết
I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.1. NH3 + O2 -NO + H2O2. Cu + Cl2 -CuCl2 3. Na + H2O - NaOH + H24 Fe + CuSO4 - FeSO4 + Cu5. Mg + HNO3 -Mg[NO3]2 + NH4NO3 + H2O6. Zn + H2SO4 -ZnSO4 + H2S + H2O7. MnO2 + HCl - MnCl2 + Cl2 + H2O8. KClO3 -KCl + O29. Cl2 + KOH - KCl + KClO3 + H2O10. Fe3O4 + HNO3 - Fe[NO3]3 + NO + H2O11. M + HNO3 - M[NO3]n + NO2 + H2O [Với M là kim loại hoá trị n]12. C6H12O6 + H2SO4 đ - S...
Đọc tiếp
Xem chi tiết
Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH 3 đóng vai trò chất oxi hoá ?A. 2 NH 3 + 2Na → 2Na NH 2 + H 2 B. 2 NH 3 + 3 Cl 2 → N...
Đọc tiếp
Xem chi tiết
- Thydo
9 tháng 12 2021 lúc 9:49
Xác định số oxi hóa, viết phương trình cho nhận e, cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hoá của các phản ứng sau:1/ Cu + H2SO4 ® CuSO4 + SO2 + H2O2/ MnO2 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + H2O3/ Mg + HNO3 ® Mg[NO3]2 + N2 +H2O4/ FeO+ HNO3¦ Fe[NO3]3+ NO + H2O5/ Ag + HNO3 ® AgNO3 + NO2 + H2O6/ Fe + HNO3® Fe[NO3]3 + N2O+H2O7/ Al+H2SO4 [đặc] Al2 [SO4]3+ H2S + H2O8/ Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe.
Đọc tiếp
Xem chi tiết
Với số mol các chất bằng nhau, chất nào dưới đây điều chế được lượng O 2 nhiều nhấtA. 2KN O 3 → 2KN O 2 + 2 O 2 B. 2KCl O 3 → 2KCl + 3 O 2 C. 2...
Br2 thể hiện tính gì?
Tính khử của Br2, HBr Brom thể hiện tính khử khi gặp chất oxi hóa mạnh [như nước clo, …] Tính khử của HBr mạnh hơn HCl.