Bơi ở biển trong tiếng anh là gì năm 2024

bathers · bathing suit · cossie · cozzie · swim-suit · swimmers · swimming costume · swimming trunks · swimsuit · togs

  • swim · swum
  • Masked finfoot
  • paddle

Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối

The time that he spent in the pool with our aquatic therapist lessened the seizures he was experiencing and helped him to sleep at night.

Cổ không muốn đánh thức em để đi bơi vì thấy em cần nghỉ ngơi.

She didn't want to wake you for swimming as you needed your rest.

Van der Westhuizen xuất hiện trong chương trình truyền hình đặc biệt M-Net của buổi chụp hình đồ bơi của Sports Illustrated Nam Phi năm 2006.

Van der Westhuizen appeared in the M-Net televised special of the 2006 South African Sports Illustrated Swimwear edition shoot.

Chúng có thể chạy nhanh hơn Sói đồng Bắc Cực là kẻ thù chính của chúng, chúng cũng là những tay bơi cừ.

They are able to outrun the Arctic wolf, their main predator, and are good swimmers.

Sau đó chúng tìm kiếm thức ăn dưới mặt nước giữa và gần các hòn đá và các mảnh vụn; chúng cũng có thể bơi bằng các cánh.

They then search underwater for prey between and beneath stones and debris; they can also swim with their wings.

Trò chơi được phát triển bơi hãng IO Interactive, sử dụng 3D engine Glacier.

The game was developed by IO Interactive, using the 3D engine Glacier.

Tôi không biết bơi!

I can't swim!

Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ.

Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake.

Chỉ vài tuần như này là bơi trong tiền.

Couple more weeks like this and you're cash.

Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước.

The front mouth and the bottom mouth open, and it will stay opened enough, then the robot will start to row forward.

Cô bơi một thời gian của 59.31 trong 100m nhiệt, và không được cho bán kết.

She swam a time of 59.31 in her 100m heat, and did not qualify for the semifinals.

Ví dụ, Avienus đã kể cuộc thám hiểm của Himilco như "đó là những con quái vật sống dưới đáy biển sâu, những con thú bơi giữa các con tàu đi chậm".

For example, Avienus relates of Carthaginian explorer Himilco's voyage "...there monsters of the deep, and beasts swim amid the slow and sluggishly crawling ships." [lines 117-29 of Ora Maritima].

Gấu đen là loài bơi lội tuyệt vời và mạnh mẽ, chúng xuống nước để giải khuây và để kiếm ăn [chủ yếu là cá].

American black bears are excellent and strong swimmers, doing so for pleasure and to feed [largely on fish].

Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi.

We got to empty the pool out, Conrad.

Cùng năm đó, bộ đồ bơi mà bà thiết kế với Andress đã được bán tại Christie cho Robert Earl, chủ sở hữu của chuỗi nhà hàng Planet Hollywood, với giá 41.125 bảng. ^ a ă â b c Imdb-Tessa Prendergast-tiểu sử; 2019.

That same year, the swim outfit she'd created with Andress was sold at Christie's to Robert Earl, owner of the Planet Hollywood restaurant chain, for £41,125.

Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em

I'll build a swimming pool for your goldfish.

Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới.

Your swimming and your poetry and all the other amazing things that you share with the world.

Tôi không phải tay bơi cừ khôi

I'm not that good of a swimmer.

Tổ chức Y tế Thế giới đã xuất bản quy định hướng dẫn quốc tế đối với sự an toàn của hồ bơi và điểm vui chơi giải trí tương tự ở môi trường nước, bao gồm các tiêu chuẩn để giảm thiểu các mối nguy hiểm của vi sinh vật và hóa học.

The World Health Organization has published international guidelines for the safety of swimming pools and similar recreational-water environments, including standards for minimizing microbial and chemical hazards.

Học xong rồi, biết bơi rồi biết hết rồi

He has already learned how to swim

Tuy nhiên, rất nhiều mỏ đá ngừng hoạt động được chuyển đổi thành các địa điểm bơi an toàn.

However, many inactive quarries are converted into safe swimming sites.

Rất có thể là chúng bơi chậm dưới mặt nước, dùng cái cổ dài linh hoạt để di chuyển đầu tới vị trí để đớp những con cá mất cảnh giác hay các động vật chân đầu [Cephalopoda].

It is likely that they cruised slowly below the surface of the water, using their long flexible neck to move their head into position to snap up unwary fish or cephalopods.

Ở đó có những bờ giậu mà về mùa hè người làm vườn uốn tỉa thành những con vật và một bể bơi với gạch lát màu ngọc bích.

There were hedges that, in the summer, the gardener shaped like animals, and a swimming pool with emeraldcolored tiles.

Mẫu vật AquAdvantage tiêu thụ nhiều năng lượng hơn khi bơi hơn hoang dại cá hồi.

AquAdvantage individuals consume more energy when swimming than wild-type salmon.

Musk đã nhận được giải thưởng thiết kế Global Green cho dòng Tesla Roadster, được giới thiệu bơi Mikhail Gorbachev, và nhận được giải thưởng Index Design cho thiết kế dòng Tesla Roadster.

Musk received the Global Green 2006 product design award for the design of the Tesla Roadster, presented by Mikhail Gorbachev, and he received the 2007 Index Design award for the design of the Tesla Roadster.

Chủ Đề