Bộ đề kiểm tra toán 8 học kì 1

Phần dưới đây liệt kê Top 50 Đề thi Toán 8 Học kì 1 năm học 2023 - 2024 chọn lọc, có đáp án. Bộ đề thi gồm các đề thi giữa học kì 1, đề thi học kì 1 biên soạn theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về cách đánh giá năng lực học sinh mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8 Học kì 1.

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2023 [11 đề]
  • Bộ 21 Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất
  • Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2023 có ma trận [19 đề]
  • [mới] Bộ Đề thi Toán 8 [60 đề]
  • Bộ Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2023 [15 đề]
  • Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 1 năm 2023 [15 đề]
  • Top 4 Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2023 có đáp án
  • Top 4 Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2023 có đáp án

Lưu trữ: Bộ Đề thi Toán 8 theo chương

  • Top 11 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án
  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án
  • Top 5 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án
  • Top 8 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 2 Đại số có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Đại Số có đáp án
  • Top 5 Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Đại số có đáp án
  • Top 8 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án
  • Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án
  • Top 6 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số

Bài 1 [6 điểm]: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

  1. x3 + 2x2y + xy2 – 4x
  1. 8a3 + 4a2b - 2ab2 – b3
  1. a3 – b3 + 2b – 2a
  1. [8a3 – 27b3] – 2a[4a2 – 9b2]

Bài 2 [4 điểm]: Tìm x, biết: x2 + 4x + 3 = 0

Quảng cáo

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1

  1. x3 + 2x2y + xy2 – 4x = x[x2 + 2xy + y2– 4] = x[[x+y]2-4]

\= x[x + y + 2][x + y – 2]

  1. 8a3 + 4a2b - 2ab2 – b3 = [8a3 – b3 ] + [4a2b - 2ab2 ]

\= [2a – b][4a2 + 2ab + b2] + 2ab[2a – b]

\= [2a – b][ 4a2 + 2ab + b2 + 2ab] = [2a – b][2a + b]2

  1. a3 – b3 + 2b – 2a = [a – b][a2 + ab + b2] – 2[a – b]

\=[a – b][ a2 + ab + b2 – 2]

  1. [8a3 – 27b3] – 2a[4a2 – 9b2]

\= [2a – 3b][4a2 + 6ab + 9b2] – 2a[2a – 3b][2a + 3b]

\= [2a – 3b][4a2 + 6ab + 9b2 – 4a2 – 6ab] = 9b2[2a – 3b]

Bài 2

Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm [3 điểm]

Câu 1: Điền vào chỗ trống […] trong các câu sau cho thích hợp:

  1. 2x2[3x2 – 5x + 1] = ……… – 10x3 + 2x2
  1. [x + y][x2 – xy + y2] = x3 + ………
  1. [3x + y][3x – y] = ……… - y2
  1. 4x2 – 4x + 1 = [………– 1]2

Câu 2: Phân tích x3 – y3, ta được kết quả:

  1. [x + y][x – y]2
  1. [x – y][x2 + xy + y2]
  1. [x + y][x2 – xy + y2]
  1. [x – y][x2 + 2xy + y2]

Câu 3: Rút gọn biểu thức: [3x – 5][2x + 11] – [2x + 3][3x + 7] ta được kết quả:

  1. x + 1 B. x – 1
  1. –76 D. 2x + 1

Câu 4: Chọn câu sai:

  1. [2x + 3y]2 = 4x2 + 12xy + 9y2
  1. [x - [1/2]]2 = x2 – x + 1/4
  1. x2 – 3y2 = [x + 3y][x – 3y]
  1. 1 – 9x2 = [1 – 3x][1 + 3x]

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 4x + 5 là:

  1. Min A = 1 B. Min A = 5
  1. Min A = 4 D. Min A = 2

Phần tự luận [7 điểm]

Bài 1: [2 điểm] Thực hiện các phép tính:

  1. –4x[5x2 – 2xy + y2]
  1. [4x – 1][2x2 – x – 1]
  1. [6x3 – 7x2 – 16x + 12] : [2x + 3]

Bài 2: [2 điểm]

a]Tìm m để đa thức A[x] = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B[x] = x – 2

  1. Tìm x, biết:

[x – 4][x2 + 4x + 16] – x[ x2 – 6] = 2

Bài 3: [2 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

  1. 3x3 – 6x2 + 3x
  1. 2xy + z + 2x + yz
  1. x4 – y4
  1. 3x2 – 4x – 7

Bài 4: [1 điểm] Chứng tỏ rằng 2110 – 1 chia hết cho 200

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm [3 điểm]

Câu 1: a] 6x4 b] y3 c]9x2 d] 2x

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: A

Phần tự luận [7 điểm]

Bài 1: [2 điểm] Thực hiện các phép tính:

  1. –4x[5x2 – 2xy + y2]

\= -20x3 + 8x2y - 4xy2

  1. [4x – 1][2x2 – x – 1]

\= 8x3 - 4x2 - 4x - 2x2 + x + 1

\= 8x3 - 6x2 - 3x + 1

Vậy [6x3 – 7x2 – 16x + 12] : [2x + 3] = 3x2 – 8x + 4

Bài 2:

a]

A[x] chia hết cho B[x] khi m + 6 = 0 ⇒ m= -6

  1. [x – 4]. [x2 + 4x + 16] – x. [x2 - 6] = 2

⇔ x3 + 4x2 + 16x – 4x2 – 16x – 64 – [x3 - 6x ] – 2= 0

⇔ x3 + 4x2 + 16x – 4x2 – 16x – 64 – x3 + 6x – 2= 0

⇔ 6x – 66 =0

⇔ 6x = 66

⇔ x = 66 : 6

⇔ x = 11

Vậy x = 11

Bài 3: [2 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

  1. 3x3 – 6x2 + 3x = 3x[x2 - 2x + 1] = 3x[x - 1]2
  1. 2xy + z + 2x + yz

\= [2xy + 2x] + [z + yz]

\= 2x[y + 1] + z[1 + y]

\= [y + 1][2x + z]

Bài 4: [1 điểm]

* Áp dụng hằng đẳng thức:

Thay vào [*] ta được:

2110 - 1 = 20.10.A = 200A

Suy ra: 2110 - 1 chia hết cho 200.

Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Top 36 Đề kiểm tra Toán lớp 8 Học kì 2 có đáp án

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2022 - 2023 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề