Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS được Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức hàng năm nhằm động viên, khích lệ giáo viên và học sinh thi đua dạy tốt, học tốt, phát huy năng lực sáng tạo. Từ đó kịp thời phát hiện học sinh có năng khiếu, tạo nguồn nhân lực cho công tác đào tạo, bồi dưỡng, phát triển tài năng.
Ngày 05/11 tại trường THCS Chu Mạnh Trinh đã diễn ra kỳ thi chọn sinh giỏi lớp 9 các môn: Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh. Tham dự kỳ thi có 94 thí sinh đến từ các trường THCS trong huyện, trường Tiểu học và THCS Phụng Công. Kỳ thi đã diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế.
Sáng ngày 06/11/2020, Hội đồng chấm thi đã làm việc và thông báo kết quả thi.
ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2020-2021 Môn thi: Toán 9
STT
Họ và tên
Đơn vị
Điểm thi
Xếp giải
Ghi chú
Phan Đồng Tiến
Xuân Quan
4,0
Phạm Hà Khánh Linh
Phụng Công
1,75
Nguyễn Minh Cương
CMT
6,75
Trần Thị Mai Anh
TT VG
1,0
Đỗ Thùy Dương
CMT
7,0
Hoàng Chí Vũ
Liên Nghĩa
3,5
Nguyễn Hồng Sơn
Mễ Sở
1,75
Bùi Hải Đăng
CMT
6,0
Bùi Việt Hoàng
Thắng Lợi
2,25
Lê Trung Hiếu
CMT
6,5
Bùi Thiện Hùng
Tân Tiến
4,25
Lê Thị Huyền Trang
Vĩnh Khúc
2,0
Đàm Tuấn Nghĩa
Long Hưng
4,5
Phạm Trung Kiên
CMT
6,75
Nguyễn Việt Anh
Cửu Cao
6,0
Đào Phương Anh
Nghĩa Trụ
4,0
Trần Thiệu Phi
Vĩnh Khúc
3,25
Cao Thanh Lâm
Long Hưng
3,25
Nguyễn Thị Ngọc Linh
CMT
3,5
Nguyễn Thị Thủy Tiên
TTVG
0
Nguyễn Thị Cẩm Ly
Tân Tiến
3,25
Nguyễn Ngọc Minh Châu
Long Hưng
4,75
Nguyễn Văn Thành
Liên Nghĩa
2,75
Nguyễn Trung Hiếu
Xuân Quan
2,25
Chu Quang Lượng
CMT
9,25
Cao Đức Tuấn
Thắng Lợi
1,25
Nguyễn Thanh Tùng
Mễ Sở
2,25
Bùi Quang Minh
CMT
8,0
Đoàn Duy Lãm
Vĩnh Khúc
0,5
Đỗ Hoàng Tùng
CMT
7,0
Nguyễn Quang Anh Tuấn
Long Hưng
5,5
Đặng Văn Việt
CMT
4,25
Môn thi: Ngữ văn 9
STT
Họ và tên
Đơn vị
Điểm thi
Xếp giải
Ghi chú
Đàm Thúy Hường
Xuân Quan
5,0
Đỗ Minh Phương
Phụng Công
6,0
Nguyễn Thu Thủy
TT Văn Giang
5,5
Đỗ Lâm Trúc
CMT
5,75
Nguyễn Trử Diệu Linh
Liên Nghĩa
6,75
Vũ Đặng Thùy Chi
Mễ Sở
4,0
Nguyễn Thị Khánh Ly
Thắng Lợi
3,0
Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tân Tiến
5,75
Đào An Nguyên
Vĩnh Khúc
6,0
Đào Vũ Nhật Ly
Long Hưng
6,5
Lê Huyền Châm
CMT
4,0
Chu Khánh Huyền
TT Văn Giang
5,0
Lê Thị Hợp
Cửu Cao
4,0
Đào Khánh Ngọc
Nghĩa Trụ
2,5
Cao Ngọc Khánh
Long Hưng
4,0
Phan Thị Phương Dung
CMT
6,5
Đào Thị Khánh Huyền
Vĩnh Khúc
4,0
Nguyễn Diệu Thương
Tân Tiến
6,0
Phan Thị Khánh Linh
Xuân Quan
4,0
Phan Yến Linh
CMT
3,75
Nguyễn Thị Khánh Vy
Thắng Lợi
3,75
Lê Tuyết Băng
Liên Nghĩa
6,5
Nguyễn Vũ Ngọc Linh
Cửu Cao
6,5
Phạm Khánh Ly
Mễ Sở
4,0
Hà Khánh Linh
Long Hưng
6,25
Nguyễn Thị Hương Giang
Vĩnh Khúc
5,0
Ngô Hồng Ngọc
CMT
5,25
Nguyễn Phương Thủy
Long Hưng
5,25
Đỗ Thị Thu Ngân
Cửu Cao
6,0
Nguyễn Ngọc Phương Anh
Vĩnh Khúc
5,0
Phan Thị Ánh Ngọc
Xuân Quan
4,5
Môn thi: Tiếng Anh 9
TT
Họ và tên
Đơn vị
Điểm thi
Xếp giải
Ghi chú
Lê Thị Mai Phương
Xuân Quan
6,4
Nguyễn Minh Đức
Phụng Công
6,45
Nguyễn Mai Khanh
CMT
8,85
Lý Ngọc Anh
Liên Nghĩa
6,05
Nguyễn Đức Phúc
Mễ Sở
5,6
Nguyễn Thị Ánh Hồng
Thắng Lợi
2,65
Đỗ Hoài An
Vĩnh Khúc
3,7
Lê Thị Thanh Vân
CMT
8,6
Nguyễn Phúc Hưng
Tân Tiến
8,25
Trương Thủy Ngọc
TT VG
3,45
Trịnh Quang Hiệp
Long Hưng
7,65
Phùng Thị Thanh Hường
CMT
7,05
Đinh Khánh Linh
Cửu Cao
5,7
Ngô An Hà Dương
Nghĩa Trụ
6,4
Nguyễn Thị Thu Hoài
CMT
8,3
Hoàng Thùy Dương
Tân Tiến
5,25
Nguyễn Ngọc Tuấn
Vĩnh Khúc
3,3
Nguyễn Đức Tài
TTVG
4,4
Đỗ Minh Hiếu
Long Hưng
4,95
Nguyễn Ngọc Minh Anh
Xuân Quan
6,0
Đào Thu Hiền
CMT
8,15
Nguyễn Thị Mai Phương
Vĩnh Khúc
2,15
Nguyễn Phúc Hậu
Thắng Lợi
3,4
Lê Anh Thư
Liên Nghĩa
2,5
Lê Văn Linh
CMT
5,6
Lê Thị Thu Hà
Mễ Sở
4,65
Phạm Hoàng Thảo Nguyên
CMT
7,25
Nguyễn Phương Thảo
Long Hưng
6,8
Nguyễn Hà Dương
CMT
8,65
Vũ Bằng Hương Linh
Cửu Cao
7,15
Đàm Thị Hải Yến
Xuân Quan
4,55