Bend on là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /bɛnt/
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới]
[bɛnt]

Động từSửa đổi

bent

  1. Quá khứ và phân từ quá khứ của bend.

Chia động từSửa đổi

bend
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to bend Phân từ hiện tại bending Phân từ quá khứ bent Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại bend bend hoặc bent¹ bends hoặc bent¹ bend bend bend Quá khứ bent bent hoặc bentst¹ bent bent bent bent Tương lai will/shall²bend will/shallbend hoặc wilt/shalt¹bend will/shallbend will/shallbend will/shallbend will/shallbend Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại bend bend hoặc bent¹ bend bend bend bend Quá khứ bent bent bent bent bent bent Tương lai weretobend hoặc shouldbend weretobend hoặc shouldbend weretobend hoặc shouldbend weretobend hoặc shouldbend weretobend hoặc shouldbend weretobend hoặc shouldbend Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại bend lets bend bend
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
bent

Cấp hơn
more bent

Cấp nhất
most bent

bent [cấp hơn more bent, cấp nhất most bent]

  1. Cong, oằn, vặn vẹo; xoắn.
  2. [Từ lóng, nghĩa xấu; từ Anh, nghĩa Anh] Đồng tính luyến ái.
  3. Nhất định, nhất quyết, quả quyết; kiên quyết. He was bent on going to Texas, but not even he could say why.
  4. Không thẳng thắn, quanh co, không thật thà.
  5. [Từ lóng; bóng đá] Đá sai. That shot was so bent it left the pitch.

Đồng nghĩaSửa đổi

cong
  • crooked
đồng tính luyến ái
  • queer

Danh từSửa đổi

bent [số nhiềubents]

  1. Khiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng, thiên hướng, thiên tài. to have a natural bent for foreign languages có khiếu về ngoại ngữ He had a natural bent for painting. Anh ấy có thiên hướng hội họa.
  2. [Thực vật học] Cỏ ống.
  3. [Thực vật học] Cỏ mần trầu.
  4. Bãi cỏ.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • inclination

Thành ngữSửa đổi

  • to follow one's bent: Theo những năng khiếu của mình.
  • to the top of one's bent: Thỏa chí, thỏa thích.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng Hà LanSửa đổi

Biến ngôi Vô định zijn Thời hiện tại Số ít Số nhiều ik ben wij[we]/... zijn jij[je]/u bent
ben jij [je] hij/zij/... is Thời quá khứ Số ít Số nhiều ik/jij/... was wij[we]/... waren Động tính từ quá khư Động tính từ hiện tại [hij is] geweest bentd Lối mệnh lệnh Lối cầu khẩn wees ik/jij/... zij Dạng địa phương/cổ Hiện tại Quá khư gij[ge] zijt gij[ge] waart

Động từSửa đổi

bent [quá khứ was, động tính từ quá khứ geweest]

  1. Động từ zijn chia ở ngôi thứ hai số ít.

Tiếng HungSửa đổi

Phó từSửa đổi

bent

  1. Ở trong, từ trong, nội bộ.

Tiếng Thổ Nhĩ KỳSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Ba Tư بند [dải].

Danh từSửa đổi

bent

  1. Đập [ngăn nước].

Chủ Đề