Bất kỳ ai tiếng anh là gì

1. Ngài không trả lời bất kỳ ai.

You don't answer to anyone.

2. Chúng tôi không xử tử bất kỳ ai.

We are not... executing anyone.

3. Bất kỳ ai đang học tập đều trẻ.

Jong geleerd is oud gedaan.

4. Tôi ghét người La Mã như bất kỳ ai!

I hate the Romans as much as anybody.

5. Bất kỳ ai có thể mua được hoạt chất . "

Anybody can buy active ingredients . "

6. Bất kỳ ai đã hứa thì phải giữ lấy lời.

Anyone who has made a promise should keep it.

7. Thưa ông, tôi sẽ không nói với bất kỳ ai

Sir, I won't tell a soul.

8. " Rấp bậc " không thua bất kỳ ai ở " Ra Mã. "

He ranks as high as any in Rome!

9. " Bất kỳ ai ở trog nơi ẩn náu cao nhất

" Whoever sits in the refuge of the most high...

10. Bất kỳ ai xông vào hàng ngũ đều sẽ bị giết.

Anyone entering within the ranks will be put to death.

11. Bất kỳ ai sinh ra ở Niue đều được bỏ phiếu.

Everyone born in Niue must register on the electoral roll.

12. Urbanus hứa hẹn xá tội cho bất kỳ ai tham gia.

Urban promised indulgence to anyone who took part.

13. Đảm bảo không để lộ hình xăm với bất kỳ ai.

Make sure none of the tattoos show.

14. Không định MMA với bất kỳ ai trong bọn tôi đấy chứ?

No desire to go MMA on any of us?

15. " Tôi kiếm tiền nhiều hơn bất kỳ ai trong giới thể thao. "

" I made more money than anyone else in all of sports. "

16. Tôi không hẹn với bất kỳ ai làm việc trong hải quân.

Not to date anyone with a navy.

17. Bất kỳ ai cũng có thể nhận ra rằng tôi thô kệch .

Anyone could see I was homely .

18. Bất kỳ ai cũng có thể truy cập các dấu trang này.

These bookmarks are accessible by anyone.

19. # Ả chỉ cho tôi thấy nhiều cách trác táng hơn bất kỳ ai. #

She showed me there was more ways Than one to sow my oats

20. Không có ích cho bất kỳ ai thì đơn giản là vô dụng.

Not being useful to anyone is simply being worthless.

21. Không phải chỗ của bất kỳ ai khi Quỷ dữ chiếm giữ nó.

It's no place for anyone as long as Demons inhabit it.

22. Nó là lẽ thường trong số bất kỳ ai có cái b * m.

It's a common practice amongst anyone with a twat.

23. Và điều tuyệt vời là bạn có thể dẫn bất kỳ ai theo.

And the great thing is that you can take anyone along with you.

24. Bất kỳ ai khác săn tìm vàng sẽ bị bắn hay treo cổ.

Anybody else goes after gold gets shot or hung.

25. Điều ta chẳng thể nói về bất kỳ ai trong số các ngươi.

Which is more than I can say for any of you.

26. Tôi đã từng là lính tuyển lâu hơn bất kỳ ai trong các bạn

I' ve been a recruit longer than any of you

27. Tôi đã từng là lính tuyển lâu hơn bất kỳ ai trong các bạn.

I've been a recruit longer than any of you.

28. Hắn không hề biết đồng cảm cho bất kỳ ai hay loài vật nào.

He has a total lack of empathy for anybody or anything.

29. Mẫu hậu bảo đừng bao giờ tin bất kỳ ai tại Vương Đô này.

She told me never to trust anyone in King's Landing.

30. Nhưng Madison làm nhiều hơn ai hết, và làm tốt hơn bất kỳ ai.

Madison did more than most, and did some things better than any.

31. Bất kỳ ai trong các anh định chơi tôi, các anh sẽ chết hết

If any of you try to screw me, you' il be dead

32. Bạn bè, hay bất kỳ ai đó để chứng minh anh là Walter Mitty

Anybody here who might be able to verify that you're Walter Mitty?

33. Một vại bia cho bất kỳ ai đuổi mấy người này ra khỏi đây.

A flagon of ale for whoever gets these people out of here.

34. Bất kỳ ai trong các anh định chơi tôi, các anh sẽ chết hết.

If any of you try to screw me, you'll be dead.

35. Tôi không nghĩ rằng cô gửi email bản báo cáo cho bất kỳ ai cả.

I don't think you e-mailed that report to anybody.

36. Google không bao giờ bán thông tin cá nhân của bạn cho bất kỳ ai.

Google never sells your personal information to anyone.

37. Nhà tiếp thị - bất kỳ ai đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu Analytics.

Marketers - anyone making decisions based on Analytics data.

38. Và tớ thề sẽ vỗ tay to hơn bất kỳ ai khi cậu chiến thắng

And I promise to cheer bigger than anyone else when you win

39. Nhưng nó không giống như anh quan tâm về bất kỳ ai trong số họ.

It's not like I cared about any of them.

40. Chúng ta sẽ triển khai các nhóm y tế để giúp bất kỳ ai cần.

We are deploying medical brigades to help anyone in need.

41. Có nhiều cơ hội cho bất kỳ ai... cống hiến sức lao động của mình.

There is much opportunity for anyone... who dedicates himself to his labors.

42. Không có nhiều điều được biết thêm Máy cắt đêm đe dọa bất kỳ ai

Not much else is known other than that the Night Slasher preys upon anyone.

43. Bạn hãy nhìn thẳng vào miểng chai, đừng dể ý đến bất kỳ ai ở đây.

Stare at the glass, ignore everybody right here.

44. Đối với bất kỳ ai muốn vào khu vực, cần phải có Giấy phép khu vực.

For anyone to enter the area, a Closed Area Permit is required.

45. Bất kỳ ai có thể chống lại việc đó đều không có mặt trong cuộc họp.

Any who would have opposed this were not included in the meeting.

46. Vì vậy, bạn không cần phải vặn hỏi bất kỳ ai trong số những người này.

So you don't have to ask any of these guys.

47. Ta sẽ không nhờ bất kỳ ai khác đi tìm kỷ vật của mẹ ta đâu.

I will not use anyone else to find my mother's ornament.

48. Chúng ta không cần phải quỳ gối trước bất kỳ ai ở phía kia Bức Tường.

We don't kneel for anyone beyond the Wall.

49. Tôi nghĩ rằng bất kỳ ai cũng tin rằng cậu có thể hạ đo ván tôi.

I didn't think anyone would believe you could knock me out.

50. Em không được phép liên lạc với bất kỳ ai nhưng cô ấy là vợ em.

I wasn't allowed to contact anyone, but she was my wife.

51. Nó sẽ gửi chúng tới bất kỳ ai sẵn sàng mua với mức lợi tức thấp nhất.

It will sell them to whoever is willing to take them for the least interest.

52. Tớ đã quyết định sẽ luôn ở bên cậu, không để bất kỳ ai tổn thương cậu.

Not let anybody hurt you

53. Tí Thông Thái, tớ ghét Gà Mên hơn bất kỳ ai nhưng chúng ta là Xì Trum.

Brainy, I hate Gargamel more than anyone, but we're Smurfs.

54. Bạn nói rằng tình yêu để chỉ bất kỳ ai, bạn có một phụ nữ dễ dàng?

Not to know who is it to sink into romance. To seem excessively clumsy.

55. Cô có được bản năng tình báo bẩm sinh hơn bất kỳ ai mà tôi từng gặp

You had the most natural tradecraft instinctsOf anyone I' ve ever seen

56. Không phải vì cậu đã mất trinh mà cậu có thể... đi bắt bướm với bất kỳ ai.

Just because you lost your virginity doesn't mean you can go throwing your cat at everybody.

57. Các du kích cộng sản chặt đầu bất kỳ ai bị nghi là chỉ điểm cho chính phủ.

Communist guerillas would behead anyone who was suspected of being a government informant.

58. Cho đến lúc bất kỳ ai đó có thời gian để viết nó xuống, nó đã lạc hậu.

By the time that anyone had time to write anything down, it was obsolete.

59. Madonna trả lời "Chuyến lưu diễn này không hề tổn hại đến cảm xúc của bất kỳ ai.

In response, Madonna said, "The tour in no way hurts anybody's sentiments.

60. Nói cách khác, động lực của lòng vị tha ở ông hay ở bất kỳ ai là gì?

In other words, what are the causes of his or anybody else's capacity for altruism?

61. Thật thế, bất kỳ ai trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có thể trở thành mục tiêu.

Indeed, anyone in any occupation is a potential target for harassment.

62. Bất kỳ ai trong số các nhà báo này, họ cũng có thể đã phá vỡ hiệp ước.

Any of one of these journalists, they could have broken the pact.

63. Nhưng ông biết đấy, bất kỳ ai trong tình thế của tôi cũng có thể hứa như vậy.

But you know anybody in my situation would make promises like that.

64. Bạn có thể gọi điện video hoặc gọi thoại cho bất kỳ ai trong danh bạ của mình.

You can make video or audio calls to anyone in your contacts.

65. Nó sẽ nhận ra hình dạng, đường nét, bóng dáng của bất kỳ ai in trên cánh cửa đó.

He'd recognise every shape, every outline, the silhouette of everyone who came to the door.

66. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.

+ When Saul saw any strong or courageous man, he would recruit him into his service.

67. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.

A haughty attitude can cause us to feel that we do not need guidance from anyone.

68. Dịch vụ cửa hàng cho phép bất kỳ ai mở cửa hàng và tải lên mô hình 3D của họ.

Shopfront Shopfront services allow anyone to open a shop and upload their 3D models.

69. Em chỉ xin một buổi tối yên bình nơi ta có thể tránh nói chuyện về bất kỳ ai được chứ?

All I'm asking is for a peaceful evening where we can avoid talking about anyone within a 20-mile radius, okay?

70. Bất kỳ ai cũng có thế ủng hộ chính sách khí hậu miễn là nó không ảnh hưởng đến phúc lợi?

So anyone can be pro-climate, as long as it doesn't hurt welfare?

71. Lần đầu tiên tôi cầm súng... và quyết định mạng sống của mình quan trọng hơn... mạng của bất kỳ ai khác.

The first time I picked up a gun and decided my life was more important than anyone else's.

72. Bất kỳ ai truy cập internet có thể đánh bạc bằng tiền tiết kiệm mà không cần bước chân ra khỏi nhà.

Anyone with access to the Internet can gamble away their life savings without stepping foot out of their home.

73. Hình phạt nghiêm trọng sẽ được áp dụng cho bất kỳ ai giả mạo ghi chú hoặc cố ý sử dụng ghi chú đó."

Severe punishment will be applied to anyone who counterfeits notes or knowingly uses such notes."

74. Bất kỳ ai từng được chẩn đoán hàng tuần với A.E. trong khi cai nghiện đã hoàn toàn thay đổi cuộc sống của họ.

I mean, everyone who was at that weekly consult with A.E. in rehab turned their lives around completely.

75. Ví dụ, nếu bất kỳ ai muốn đi 60 dặm một giờ, chúng ta đều cần một thiết bị trợ giúp, gọi là xe hơi.

For example, if either of us wants to go 60 miles an hour, both of us will need an assistive device called a car.

76. Nội dung của luật cũng cho phép Quốc xã bác bỏ quyền công dân của bất kỳ ai không ủng hộ chế độ nhiệt thành.

The law also permitted the Nazis to deny citizenship to anyone who was not supportive enough of the regime.

77. Nếu bạn bật tùy chọn "Cộng tác", bất kỳ ai có đường dẫn liên kết đến album mà bạn chia sẻ cũng đều có thể thêm ảnh.

If "Collaborate" is turned on, anyone who has the link to your shared album can add photos.

78. Thành viên hội đồng thường là các giáo sư của Viện, mặc dù về nguyên tắc Viện có thể bổ nhiệm bất kỳ ai vào hội đồng.

It usually consists of Swedish professors of physics who are members of the Academy, although the Academy in principle could appoint anyone to the Committee.

79. Hynek gợi ý rằng "cuốn sách của Ruppelt nên để cho bất kỳ ai tìm đọc nếu họ quan tâm nghiêm túc đến lịch sử của chủ đề này".

Hynek suggested that Ruppelt's "book should be required reading for anyone seriously interested in the history of this subject".

80. Chúng ta không biết, nhưng một điều chắc chắn là: Bất kỳ ai nghĩ Chúa Giê-su sẽ co rúm vì sợ hãi thì thật ra không biết gì về ngài.

One thing is certain: Anyone who expects Jesus to cower knows little of the man.

Video liên quan

Chủ Đề