Bao nhiêu ngày nữa đến ngày 8 4 2022

Hôm nay là Thứ Ba, ngày 17 tháng 5 năm 2022

Từ ngày Thứ Ba 17/05/2022 còn:

  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 0 năm 0 tháng 29 ngày kể từ ngày 17/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 29 ngày kể từ ngày 17/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 696 giờ kể từ ngày 17/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 41,760 phút kể từ ngày 17/05/2022
  • Hôm nay là Thứ Hai, ngày 18/04/2022 đã 2,505,600 giây kể từ ngày 17/05/2022

Thông tin cơ bản ngày 17/05/2022

  • Dương lịch: Thứ Ba, ngày 17/05/2022
  • Âm lịch: 17-04-2022 tức ngày Canh Ngọ, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Lập hạ [từ ngày 6-7/5 đến ngày 20-21/5]

Ngày 17/05/2022 là ngày có:

Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ

Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can [Hỏa, Kim], là ngày hung [phạt nhật]. Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Ngày 17 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thuần Dương [Xấu] Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Xem chi tiết

Xem lịch âm hôm nay ngày 8/4/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 8 tháng 4 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 8/4/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 8/4

Dương lịch: Ngày 8 tháng 4 năm 2022 [Thứ Sáu]

Âm lịch: Ngày 8 tháng 3 năm 2022 - Tức Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Tiết Khí: Thanh Minh

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi

Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý Dậu

Tuổi xung tháng: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 8/4/2022

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 8/4/2022

23h - 1h & 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

1h - 3h & 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

3h - 5h & 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

5h - 7h & 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

7h - 9h & 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

9h - 11h & 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Hợi, Mùi

Lục hợp: Tuất

Tương hình: Tý

Tương hại: Thìn

Tương xung: Dậu

Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 8/4/2022

Sao tốt

Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu

Thiên lại: Xấu mọi việc

Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Câu trận: Kỵ mai táng

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 8/4/2022

Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.

Không nên: Chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 8/4/2022

Ngày xuất hành: Cúng tế, san đường, sửa tường.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

[Responsive] Code tự động điều chỉnh cho các kích thước theo kích thước website của bạn.

HÔM NAY: Thứ Ba 17/5/2022 [dương lịch] | 17/4/2022 [âm lịch]

Sắp đến CÁ THÁNG TƯ 2023 rồi! Chỉ còn...


Ngày Diễn Ra: [Dương Lịch]

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích bảng đếm ngược đến Cá Tháng Tư 2023. Trân trọng cảm ơn!

Cá Tháng Tư hay còn gọi là Ngày Nói Dối diễn ra vào ngày 1 tháng 4 dương lịch hằng năm. Trong ngày này, người ta được phép nói dối, nói đùa vô hại nhằm mục đích tạo niềm vui, tiếng cười, trêu chọc ai đó.

Dương lịch ngày 8 - 4 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 3 - 2022. Tức Âm lịch ngày Tân Mão tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần, mệnh Mộc. Ngày 8/4/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 8 tháng 4 năm 2022

Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Thìn
Giờ Mậu Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Bế

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:43:44
  • Chính trưa: 11:58:32
  • Giờ mặt trời lặn: 18:13:20
  • Độ dài ban ngày: 12:29:36

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 10:33:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 10:33:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế

  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh [tránh trị bệnh về mắt], bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt

  • Nên làm: Cắt may áo màn [sẽ có lộc ăn].
  • Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
  • Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại [vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất] sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

  • ⭐ Sao tốt: Yếu Yên
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Lại, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Câu Trận, Nguyệt Kiến

  • Xích khấu: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch vạn niên Tháng 4 Năm 2022

Bao nhiêu ngày kể từ 8/4/2022?

  • Hôm nay ngày 13/5/2022 đã 1 tháng 5 ngày kể từ ngày 8/4/2022
  • Hôm nay ngày 13/5/2022 đã 35 ngày kể từ ngày 8/4/2022
  • Hôm nay ngày 13/5/2022 đã 840 giờ kể từ ngày 8/4/2022
  • Hôm nay ngày 13/5/2022 đã 3024000 giây kể từ ngày 8/4/2022

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 8 tháng 4 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2022, tức ngày Tân Mão tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần. Ngày 8/4/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Video liên quan

Chủ Đề