Bạn thân mến,
Thông thường, bạn phải được các bác sĩ khám bệnh, chẩn đoán tình trạng bệnh của mình trước. Tùy vào tình trạng của từng bệnh nhân, các bác sĩ sẽ chỉ định bạn nên nội soi đại tràng hay không.
Hiện tại, BV Đại học Y dược TPHCM chưa triển khai đăng kí khám bệnh qua điện thoại. Tại bệnh viện, thường phát số khám bệnh từ 3 - 4g sáng, bạn có thể đến sớm để bốc số và được khám bệnh nhanh chóng.
Chi phí nội soi đại tràng tại BV Đại học Y dược TPHCM là 900.000 đồng [nội soi thường] và 2.800.000 đồng [nội soi có sử dụng thuốc gây mê]. Chi phí khám bệnh là 100.000 đồng.
Bạn vui lòng nhịn đói trước khi khám bệnh và nội soi. Trước khi tiến hành nội soi, bạn sẽ được yêu cầu uống thuốc xổ ruột, tiện lợi hơn cho việc nội soi đại tràng.
Thông thường, một ca nội soi đại tràng được tiến hành khá nhanh chóng, chỉ từ 5 - 10 phút. Những trường hợp khó thì mất tới 30 - 45 phút mới tiến hành xong. Tùy vào số khám của bạn là bao nhiêu thì mới có thể quyết định được về sớm hay trễ.
Ngoài ra, bạn cũng có thể đem theo hồ sơ, các giấy tờ có liên qua đến tình trạng bệnh của bạn để các bác sĩ tiện theo dõi.
Tại BV Đại học Y dược TPHCM có tiến hành khám và nội soi vào sáng thứ 7 hàng tuần, từ 7g - 11g30. Chiều thứ 7 và chủ nhật nghỉ.
Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin:
BV Đại học Y dược TPHCM
215 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TPHCM
ĐT: 08 3855 4269
Fax: 08 3950 6126
Email:
Web: www.bvdaihoc.com.vn
Thân ái,
AloBacsi.vn - nơi bạn có thể trò chuyện, chia sẻ mọi thắc mắc với bác sĩ chuyên khoa. AloBacsi.vn giúp bạn giải đáp 1.001 thắc mắc về sức khỏe. Bạn đọc có thể ghi kèm số điện thoại để bác sĩ liên hệ khi cần thiết. Chân thành cảm ơn. |
Tham khảo bài viết Bảng giá dịch vụ bệnh viện Đại học Y dược TPHCM dưới đây của songkhoe.medplus.vn, để bạn có thêm thông tin cũng như kinh nghiệm trước khi đến khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM nhé.
Giới thiệu bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM là một Bệnh viện của trường đại học cùng tầm nhìn đạt chuẩn quốc tế, Bệnh viện phấn đấu nâng cao chất lượng chuyên môn và chất lượng dịch vụ, đáp ứng mong đợi của người dân trong và ngoài nước. Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM mong muốn mỗi người dân khi đến khám chữa bệnh luôn nhận được chất lượng dịch vụ y tế tốt nhất và vượt sự mong đợi.
Bệnh viện có 3 cơ sở, trụ sở chính tại 215 Hồng Bàng, P.11, Q.5. Từ năm 2013, Bệnh viện đưa vào hoạt động tòa nhà 17 tầng đã mở rộng khả năng đáp ứng số lượng người bệnh đến khám ngoại trú và điều trị nội trú tại BV. Đây là tòa nhà thiết kế theo tiêu chuẩn bệnh viện quốc tế, đem đến môi trường khám chữa bệnh tiện nghi, xanh – sạch – đẹp, an ninh giúp người bệnh và gia đình cảm thấy thoải mái hơn khi vào Bệnh viện.
Bệnh viện Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh cơ sở 3 có hệ thống cơ sở vật chất đạt chuẩn Bộ Y tế đề ra.
Bệnh viện cơ sở 1 có gần 600 giường bệnh dành cho bệnh nhân điều trị nội trú. Các trang thiết bị cũng được đầu tư, trang bị rất đầy đủ, hầu hết đều là các thiết bị y khoa hiện đại và ngoại nhập [đạt tiêu chuẩn quốc tế].
Bệnh viện có diện tích mặt bằng rộng rãi, có 15 tầng lầu, bố trí phòng ốc hợp lý, khang trang. Không gian của Bệnh viện Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh thoáng đãng, thoải mái, có hệ thống đèn điện, thang máy, máy điều hòa,… và các thiết bị hiện đại khác mang lại cảm giác thoải mái và tiện nghi cho bệnh nhân và khách đến thăm khám.
Bệnh viện Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh cơ sở 1 bao gồm những chuyên khoa sau:
- Khoa Khám bệnh;
- Khoa Nội thận – thận nhân tạo;
- Khoa Nội tim – mạch;
- Khoa Tai – mũi – họng;
- Khoa Cấp cứu;
- Khoa Nội tổng hợp;
- Khoa Tiêu hóa;
- Khoa Thần kinh;
- Khoa Phụ sản;
- Khoa Răng – hàm – mặt;
- Khoa hô hấp;
- Khoa Mắt;
- khoa Vật lý trị liệu;
- Khoa Ngoại tiêu hóa;
- Khoa Lồng ngực – mạch máu;
- Khoa Tạo hình – thẩm mỹ;
- Khoa Gan – mật – tụy;
- Khoa Hậu môn – trực tràng;
- Khoa Gây mê – hồi sức;
- Khoa Hồi sức tích cực;
- Khoa Tiết niệu;
- Khoa Lão – chăm sóc giảm nhẹ;
- Khoa Chấn thương chỉnh hình;
- Khoa Ngoại thần kinh;
- Khoa Nội Cơ – xương – khớp;
- Khoa Hóa trị Ung thư;
- Khoa Chẩn đoán hình ảnh.
Các dịch vụ tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
Đến nay, bệnh viện đã cung cấp các dịch vụ để đáp ứng được nhu cầu của bệnh nhân khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM như:
- Điều trị nội trú
- Khám và tầm soát, chăm sóc sức khỏe định kỳ
- Chăm sóc cho khách hàng
- Đăng ký khám bệnh qua điện thoại [dành cho bệnh nhân nội trú]
- Vận chuyển và đưa đón bằng xe cấp cứu
- Phiên dịch [gồm có tiếng Anh, Hoa, Hàn Quốc và Campuchia]
- Cung cấp thông tin y tế và giáo dục sức khỏe cộng đồng
- Các dịch vụ tiện ích gồm: giới thiệu khách sạn, nhà trọ, giặt ủi…
Bảng giá dịch vụ bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
Dưới đây là bảng giá dịch vụ bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM cơ bản và sẽ thay đổi theo thời gian. Bệnh nhân liên hệ bệnh viện để nắm rõ thông tin chính xác nhất về giá dịch vụ.
STT | Chỉ danh | Giá DV |
1 | Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện [từ 1 giờ đến 6 giờ] | 1,000,000 |
2 | Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện [từ 1 giờ đến 12 giờ] | 1,400,000 |
3 | Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện [từ 1 giờ đến 18 giờ] | 1,700,000 |
4 | Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện [từ 1 giờ đến 24 giờ] | 2,000,000 |
5 | Khám bệnh lâm sàng | 150,000 |
6 | Khám chức năng hô hấp | 150,000 |
7 | Khám da liễu | 150,000 |
8 | Khám hậu môn-trực tràng | 150,000 |
9 | Khám hình ảnh học can thiệp | 150,000 |
10 | Khám mắt | 150,000 |
11 | Khám nam khoa | 150,000 |
12 | Khám Tiết niệu | 150,000 |
13 | Khám nội tiết | 150,000 |
14 | Khám phổi | 150,000 |
15 | Khám phụ khoa | 150,000 |
Bệnh viện Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh cơ sở 1 làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trong khung giờ sau:
- Buổi sáng: 7h00 đến 11h00;
- Buổi chiều: 13h00 đến 17h00;
- Thứ bảy: làm việc buổi sáng;
Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM ở đâu?
Bạn muốn tìm hiểu thêm thông tin về địa chỉ bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM, hãy liên hệ theo thông tin dưới đây:
- Cơ sở 1: Đa khoa – 215 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5,TPHCM
- Cơ sở 2: Đa khoa – 201 Nguyễn Chí Thanh, Quận 5, TPHCM
- Cơ sở 3: Y học Cổ truyền – 21B Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận, TPHCM
- Điện thoại: [84.28]3855 4269 – 3952 5355
Như vậy, với những thông tin quan trọng như trên, songkhoe.medplus.vn mong rằng các bạn sẽ rút ra được những kinh nghiệm bổ ích khi đi thăm khám tại Bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM nhé!
Ngoài ra, đừng quên tham khảo các cơ sở y tế khác được songkhoe.medplus.vn cập nhật mỗi ngày.
Nguồn tham khảo:
//www.bvdaihoc.com.vn/
Có thể bạn chưa biết:
Bên dưới là bảng giá dịch vụ cận lâm sàng của bệnh viện Đại học Y dược TpHCM. Anh/chị có thể tham khảo trước khi đến khám bệnh tại đây để biết được khoảng chi phí mình cần phải chuẩn bị. Hiện bệnh viện có tổng cộng 1490 dịch vụ cận lâm sàng nên anh/chị có thể gặp chút khó khăn khi tra cứu chi phí của 01 dịch vụ cận lâm sàng cụ thể nào đó trong bài viết này. Chúng tôi gợi ý cho anh/chị dùng chức năng “tìm kiếm” của trình duyệt và gõ tên dịch vụ anh/chị muốn tìm.
Nếu có ý định đến khám bệnh tại bệnh viện Đại học Y dược TPHCM, anh/chị nên tham khảo bài viết “hướng dẫn khám bệnh tại bệnh viện Đại học Y dược TPHCM“
Khu dịch vụ cận lân sàng kỷ thuật cao của bệnh viện Đại học Y dược TpHCM
Stt | Tên Dịch Vụ | Đơn giá |
1 | Tiêm Act-Hib [ngừa bệnh do Hib] | 290,000 |
2 | Tiêm Avaxim 80 [ngừa VGSV A] | 360,000 |
3 | Tiêm Avaxim 160 [ngừa VGSV A] | 450,000 |
4 | Tiêm BCG [ngừa lao] | 60,000 |
5 | Tiêm Cervarix [ngừa K cổ tử cung] | 860,000 |
6 | Tiêm Engerix B [ngừa VGSV B] 10 mcg | 110,000 |
7 | Tiêm Engerix B [ngừa VGSV B] 20 mcg | 150,000 |
8 | Tiêm Fluarix 0.5 ml [ngừa cúm] | 215,000 |
9 | Tiêm Gardasil [ngừa K cổ tử cung] | 1,310,000 |
10 | Tiêm Hiberix [ngừa bệnh do Hib] | 290,000 |
11 | Tiêm Infanrix – hexa [ngừa Bạch hầu, ho gà [vô bào], uốn ván, bại liệt, VG B, viêm màng não mủ Hib | 690,000 |
12 | Tiêm Meningo A + C [ngừa viêm màng não do Meningo A + C] | 180,000 |
13 | Tiêm MMR [ngừa sởi, quai bị, Rubella] | 150,000 |
14 | Tiêm Okavax [ngừa thủy đậu] | 450,000 |
15 | Tiêm Priorix [ngừa sởi, quai bị, Rubella] | 180,000 |
16 | Tiêm Pentaxim [ngừa bạch hầu, ho gà [vô bào], uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ Hib | 635,000 |
17 | Tiêm Pneumo 23 [ngừa bệnh lý do phế cầu] | 365,000 |
18 | Uống Rotarix [ngừa tiêu chảy do Rotavirus] | 790,000 |
19 | Uống Rotateq [ngừa tiêu chảy cấp do Rotavirus] | 570,000 |
20 | Tiêm Tetanea [huyết thanh kháng uốn ván] | 105,000 |
21 | Tiêm Tetraxim [vắc xin ngừa bạch hầu, ho gà [vô bào], uốn ván, bại liệt] | 375,000 |
22 | Tiêm Tetavax [vắc xin phòng uốn ván] | 75,000 |
23 | TIêm Typhim Vi [ngừa thương hàn] | 170,000 |
24 | Tiêm Varilrix [ngừa thủy đậu] | 410,000 |
25 | Tiêm Vaxigrip 0.25 ml [ngừa cúm] | 190,000 |
26 | Tiêm Vaxigrip 0.5 ml [ngừa cúm] | 230,000 |
27 | Tiêm Verorab [vắc xin ngừa dại] | 200,000 |
28 | Tiêm viêm não Nhật bản B | 95,000 |
29 | Tiêm Euvax B 10 MCG /0,5 ML [ngừa VGSV B] | 94,000 |
30 | Tiêm Euvax B 20 MCG /1 ML [ngừa VGSV B] | 140,000 |
31 | Tiêm Trimovax 0.5 ml [ngừa Sởi, Quai bị, Rubella] | 165,000 |
32 | Tiêm vaccine SYNFLORIX 0.5ml [ngừa bệnh do phế cầu] | 835,000 |
33 | CT-Scan bụng + chậu [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,100,000 |
34 | CT-Scan đánh giá vôi hóa mạch vành – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,600,000 |
35 | CT-Scan động mạch cảnh + đầu cổ [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,600,000 |
36 | CT-Scan động mạch chi [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,600,000 |
37 | CT-Scan động mạch chủ + ngực [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,600,000 |
38 | CT-Scan động mạch não + sọ não [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,600,000 |
39 | CT-Scan động mạch phổi + ngực [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,600,000 |
40 | CT-Scan động mạch thận + bụng [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,600,000 |
41 | CT-Scan ngực – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,600,000 |
42 | CT-Scan ngực [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,100,000 |
43 | CT-Scan bụng + chậu – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,600,000 |
44 | CT-Scan chi xương – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,000,000 |
45 | CT-Scan chi xương [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,500,000 |
46 | CT-Scan cột sống cổ – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,000,000 |
47 | CT-Scan cột sống cổ [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,500,000 |
48 | CT-Scan cột sống ngực – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,000,000 |
49 | CT-Scan cột sống ngực [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,500,000 |
50 | CT-Scan cột sống thắt lưng – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,000,000 |
51 | CT-Scan cột sống thắt lưng [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,500,000 |
52 | CT-Scan bụng chậu kèm dựng hình nội soi đại tràng ảo – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,200,000 |
53 | CT-Scan bụng chậu kèm dựng hinh nội soi đại tràng ảo [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,700,000 |
54 | CT-Scan đánh giá tưới máu [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,700,000 |
55 | CT-Scan động mạch mạc treo + bụng [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,600,000 |
56 | CT-Scan động mạch vành [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,800,000 |
57 | CT-Scan Hốc mắt – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,000,000 |
58 | CT-Scan Hốc mắt [có cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,500,000 |
59 | CT-Scan sọ + xoang – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,600,000 |
60 | CT-Scan sọ + xoang [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,100,000 |
61 | CT-Scan sọ não – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,000,000 |
62 | CT-Scan sọ não [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,500,000 |
63 | CT-Scan vùng cổ – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,000,000 |
64 | CT-Scan vùng cổ [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,500,000 |
65 | CT-Scan xoang, hàm mặt, TMH – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,000,000 |
66 | CT-Scan xoang, hàm mặt, TMH [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,500,000 |
67 | CT-Scan xương đá ống tai – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,000,000 |
68 | CT-Scan xương đá ống tai [có thuốc cản quang] – Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,500,000 |
69 | MRI cột sống thắt lưng không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
70 | MRI mạch máu có thuốc tương phản từ | 3,600,000 |
71 | MRI mạch máu không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
72 | MRI sọ não có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
73 | MRI sọ não không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
74 | Gây mê | 1,000,000 |
75 | MRI bụng có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
76 | MRI bụng không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
77 | MRI chậu có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
78 | MRI chậu không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
79 | MRI cột sống cổ có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
80 | MRI cột sống cổ không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
81 | MRI cột sống ngực có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
82 | MRI cột sống ngực không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
83 | MRI cột sống thắt lưng có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
84 | MRI đầu – mặt – cổ có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
85 | MRI đầu – mặt – cổ không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
86 | MRI động học sàn chậu [defeco – MRI] | 2,300,000 |
87 | MRI đường rò có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
88 | MRI đường rò không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
89 | MRI khác có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
90 | MRI khác không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
91 | MRI khớp chích thuốc tương phản nội khớp | 3,000,000 |
92 | MRI khớp chích thuốc tương phản từ tĩnh mạch | 3,000,000 |
93 | MRI khớp không chích thuốc tương phản nội khớp | 2,300,000 |
94 | MRI khớp không chích thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
95 | MRI gan – mật có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
96 | MRI gan – mật không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
97 | MRI ngực có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
98 | MRI ngực không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
99 | MRI tim [có thuốc tương phản từ] | 3,600,000 |
100 | MRI vú có thuốc tương phản từ | 3,600,000 |
101 | MRI vú không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
102 | MRI xương và phần mềm chi có thuốc tương phản từ | 3,000,000 |
103 | MRI xương và phần mềm chi không thuốc tương phản từ | 2,300,000 |
104 | Tiêm tương phản từ nội khớp | 500,000 |
105 | Alternaria alternata [Mạt Al] | 50,000 |
106 | Aspergillus mix [Nấm As] | 50,000 |
107 | Bean [đậu] | 50,000 |
108 | Blomia tropicalis [Mạt Bl] | 50,000 |
109 | Carrot [cà rốt] | 50,000 |
110 | Cat [lông mèo] | 50,000 |
111 | Celery [cần tây] | 50,000 |
112 | Chicken [thịt gà] | 50,000 |
113 | Cladosporium mix [Nấm Cl] | 50,000 |
114 | Cockroach [gián] | 50,000 |
115 | Crap [cua] | 50,000 |
116 | Cynodon dactylon [cỏ gà] | 50,000 |
117 | Dermatophagoides farinỉ [Mạt Df] | 50,000 |
118 | Dermatophagoides pteronyssinus [Mạt Dp] | 50,000 |
119 | Dog [lông chó] | 50,000 |
120 | Egg [white] [lòng trắng trứng gà] | 50,000 |
121 | Egg [yolk] [lòng đỏ trứng gà] | 50,000 |
122 | Garlic [tỏi] | 50,000 |
123 | Hamster [lông chuột] | 50,000 |
124 | Latex [cao su] | 50,000 |
125 | Mixture of cereals [ngũ cốc] | 50,000 |
126 | Negative control Phenolated Glycero – Saline [chứng âm] | 50,000 |
127 | Oyster [sò huyết] | 50,000 |
128 | Peanut [đậu phộng] | 50,000 |
129 | Pork [thịt heo] | 50,000 |
130 | Positive control Histamine Hydrochloride [10mg/ml] [chứng dương] | 50,000 |
131 | Potato [khoai tây] | 50,000 |
132 | Sardine [cá mòi] | 50,000 |
133 | Sesame [hạt mè] | 50,000 |
134 | Shrimp [tôm] | 50,000 |
135 | Soya [đậu nành] | 50,000 |
136 | Storage mites [Mạt nhà St] | 50,000 |
137 | Strawberry [dâu tây] | 50,000 |
138 | Test lẩy da 10 dị nguyên | 500,000 |
139 | Test lẩy da 11 dị nguyên | 550,000 |
140 | Test lẩy da 12 dị nguyên | 600,000 |
141 | Test lẩy da 13 dị nguyên | 650,000 |
142 | Test lẩy da 14 dị nguyên | 700,000 |
143 | Test lẩy da 15 dị nguyên | 750,000 |
144 | Test lẩy da 3 dị nguyên | 150,000 |
145 | Test lầy da 4 dị nguyên | 200,000 |
146 | Test lầy da 5 dị nguyên | 250,000 |
147 | Test lẩy da 6 dị nguyên | 300,000 |
148 | Test lẩy da 7 dị nguyên | 350,000 |
149 | Test lẩy da 8 dị nguyên | 400,000 |
150 | Test lẩy da 9 dị nguyên | 450,000 |
151 | Tomato [cà chua] | 50,000 |
152 | Tuna fish [cá ngừ] | 50,000 |
153 | Wheat flour [bột mì] | 50,000 |
154 | Cod [cá tuyết] | 50,000 |
155 | Co thắt mi mắt 2 bên I | 2,300,000 |
156 | Co thắt mi mắt 2 bên II | 2,800,000 |
157 | Co thắt nửa mặt I | 1,800,000 |
158 | Co thắt nửa mặt II | 2,300,000 |
159 | Co thắt nửa mặt III | 2,800,000 |
160 | Đau đầu căng cơ I | 5,000,000 |
161 | Đau đầu căng cơ II | 5,700,000 |
162 | Hội chứng Meige I | 2,800,000 |
163 | Hội chứng Meige II | 3,300,000 |
164 | Hội chứng Meige III | 3,600,000 |
165 | Liệt cứng chi dưới I | 8,400,000 |
166 | Liệt cứng chi dưới II | 11,000,000 |
167 | Liệt cứng chi dưới III | 15,000,000 |
168 | Liệt cứng chi trên I | 5,700,000 |
169 | Liệt cứng chi trên II | 6,300,000 |
170 | Liệt cứng chi trên III | 11,000,000 |
171 | Loạn trương lực chi dưới I | 8,500,000 |
172 | Loạn trương lực chi dưới II | 11,000,000 |
173 | Loạn trương lực chi dưới III | 15,000,000 |
174 | Loạn trương lực chi trên I | 5,700,000 |
175 | Loạn trương lực chi trên II | 6,500,000 |
176 | Loạn trương lực chi trên III | 11,000,000 |
177 | Loạn trương lực đoạn I | 4,100,000 |
178 | Loạn trương lực đoạn II | 4,600,000 |
179 | Loạn trương lực đoạn III | 5,700,000 |
180 | Loạn trương lực đoạn IV | 6,300,000 |
181 | Loạn trương lực toàn thể I | 11,000,000 |
182 | Loạn trương lực toàn thể II | 15,000,000 |
183 | Loạn trương lực toàn thể III | 22,000,000 |
184 | Vẹo cổ co thắt I | 8,400,000 |
185 | Vẹo cổ co thắt II | 11,000,000 |
186 | Vẹo cổ co thắt III | 13,000,000 |
187 | Vẹo cổ co thắt IV | 15,000,000 |
188 | Migraine mạn I | 5,000,000 |
189 | Migraine mạn II | 5,700,000 |
190 | Đo ĐKX cột sống thắt lưng | 500,000 |
191 | Đo ĐKX cổ xương đùi hai bên | 500,000 |
192 | Đo ĐKX CSTL + cổ xương đùi hai bên | 1,000,000 |
193 | Đo ĐKX cẳng tay một bên | 500,000 |
194 | Đo ĐKX CSTL + cẳng tay một bên | 700,000 |
195 | Đo ĐKX cẳng tay hai bên | 700,000 |
196 | Đo ĐKX bàn tay | 500,000 |
197 | Đo ĐKX vùng chỉnh hình, cấy ghép | 500,000 |
198 | Đo ĐKX và đánh giá hình thái toàn bộ cột sống thẳng – nghiêng | 500,000 |
199 | Đo ĐKX cổ xương đùi và đo chiều dài trục khớp háng [HAL] một bên | 500,000 |
200 | Đo ĐKX cổ xương đùi và đo chiều dài trục khớp háng [HAL] hai bên | 1,000,000 |
201 | Đo các thành phần cơ, mỡ, xương toàn thân người lớn | 1,000,000 |
202 | Đo các thành phần cơ, mỡ, xương toàn thân trẻ em và đánh giá độ tăng trương | 1,000,000 |
203 | Đo ĐKX CSTL + cổ xương đùi một bên | 700,000 |
204 | Gây mê tại phòng DSA [người lớn] | 1,200,000 |
205 | Gây mê tại phòng DSA [trẻ em] | 600,000 |
206 | Lấy máu tuyến yên dưới DSA | 6,000,000 |
207 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 2,500,000 |
208 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt dưới DSA | 6,000,000 |
209 | Bít còn ống động mạch dưới DSA | 12,000,000 |
210 | Bít thông liên nhĩ dưới DSA | 12,000,000 |
211 | Bít thông liên thất dưới DSA | 13,000,000 |
212 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch ngoại biên dưới DSA | 8,500,000 |
213 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch tạng dưới DSA [chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 8,500,000 |
214 | Can thiệp động mạch cảnh dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 15,000,000 |
215 | Can thiệp mạch não bằng bóng [CCF] dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 14,000,000 |
216 | Can thiệp mạch não bằng COILS dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 15,000,000 |
217 | Can thiệp mạch não bằng keo sinh học dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 15,000,000 |
218 | Can thiệp mạch não, lấy huyết khối dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 15,000,000 |
219 | Can thiệp mạch ngoại biên dưới DSA – Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 13,000,000 |
220 | Can thiệp mạch thận, động mạch chủ dưới DSA – Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 13,000,000 |
221 | Can thiệp mạch tủy dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 15,000,000 |
222 | Cấy máy tạo nhịp phá rung dưới DSA – Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung [chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung] | 7,000,000 |
223 | Chụp động mạch cảnh dưới DSA[ Chụp mạch máu [mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…] số hóa xóa nền [DSA]] | 6,000,000 |
224 | Chụp động mạch vành dưới DSA [Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA] | 7,000,000 |
225 | Chụp động mạch vành tiền phẫu dưới DSA [ Chụp động mạch v&aagrave;nh hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA] | 6,000,000 |
226 | Chụp mạch máu dưới DSA – Chụp mạch máu số hóa xóa nền [DSA] | 5,500,000 |
227 | Chụp mạch máu não – tủy dưới DSA – Chụp mạch máu số hóa xóa nền [DSA] | 6,000,000 |
228 | Chụp mạch vành [cầu nối sau phẫu thuật] dưới DSA [Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA] | 6,000,000 |
229 | Chụp và can thiệp tim mạch [van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành] dưới DSA [chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 15,000,000 |
230 | Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát [TOCE] dưới DSA [chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 8,500,000 |
231 | Chụp, nong động mạch và đặt stent mạch não dưới DSA [Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA – chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp] | 15,000,000 |
232 | Đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn dưới DSA – Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung [chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung] | 6,000,000 |
233 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần dưới DSA [chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF] | 8,000,000 |
234 | Nong van động mạch phổi dưới DSA | 11,000,000 |
235 | Nong van hai lá dưới DSA | 11,000,000 |
236 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement dưới DSA [điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA] | 9,000,000 |
237 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim dưới DSA [chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim] | 6,000,000 |
238 | Thông tim chẩn đoán dưới DSA [chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA] | 6,000,000 |
239 | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu [contre pulsation] dưới DSA | 8,000,000 |
240 | Mẫu bệnh phẩm sinh thiết nhuộm Hemtoxylin-Eosin [1 xét nghiệm] | 220,000 |
241 | Mẫu bệnh phẩm sinh thiết làm hóa mô miễn dịch [1 dấu ấn] | 320,000 |
242 | Mẫu bệnh phẩm sinh thiết tiền liệt tuyến [6 đến 12 vị trí] [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] | 440,000 |
243 | Mẫu bệnh phẩm mổ ung thư vú [4 vị trí] [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] | 2,160,000 |
244 | Mẫu bệnh phẩm cắt tử cung toàn phần [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] | 880,000 |
245 | Mẫu bệnh phẩm mổ ung thư tuyến giáp [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] | 660,000 |
246 | Mẫu bệnh phẩm mổ ung thư gan, phổi, nơi khác [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] | 880,000 |
247 | Mẫu bệnh phẩm mổ ung thư thận [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] | 1,100,000 |
248 | Mẫu bệnh phẩm cắt u mạc treo, u sau phúc mạc [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin] | 760,000 |
249 | Mẫu bệnh phẩm làm cắt lạnh [sinh thiết tức thì] gồm 3 phương pháp [Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh] | 850,000 |
250 | Mẫu bệnh phẩm tế bào: FNA, rửa phế quản… [Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou] | 260,000 |
251 | Mẫu bệnh phẩm tế bào cổ tử cung: Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 260,000 |
252 | Mẫu bệnh phẩm tế bào cổ tử cung [phương pháp nhúng dịch: Liqui-prep,…] | 400,000 |
253 | Mẫu bệnh phẩm tế bào cổ tử cung: Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou [khám sức khỏe] | 140,000 |
254 | Mẫu bệnh phẩm dịch cơ thể: màng phổi, màng tim, màng bụng…[gồm 2 phương pháp] [Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou] | 480,000 |
255 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 190,000 |
256 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 255,000 |
257 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS | 265,000 |
258 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Trichrom e | 255,000 |
259 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 375,000 |
260 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn [Marker] chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên | 320,000 |
261 | Công theo dõi giờ đầu của bơm hóa chất vào khoang nội tủy | 70,000 |
262 | Công theo dõi giờ tiếp theo của bơm hóa chất vào khoang nội tủy | 60,000 |
263 | Công theo dõi giờ đầu của bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 70,000 |
264 | Công theo dõi giờ tiếp theo của bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 60,000 |
265 | Phụ thu dịch vụ hóa trị – truyền thêm 1 chai hóa chất | 300,000 |
266 | Công theo dõi giờ đầu của tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư | 70,000 |
267 | Công theo dõi giờ tiếp theo của tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư | 60,000 |
268 | Bơm truyền hoá chất liên tục [12-24 giờ] với máy infuso Mate-P | 1,100,000 |
269 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 700,000 |
270 | Rửa bàng quang [chưa bao gồm hóa chất] | 102,000 |
271 | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ [Intrathecal therapy] | 1,200,000 |
272 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi [công theo dõi giờ đầu] | 70,000 |
273 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi [công theo dõi giờ tiếp theo] | 60,000 |
274 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư | 700,000 |
275 | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường động tĩnh mạch, điều trị ung thư | 400,000 |
276 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 500,000 |
277 | Hấp khử trùng dụng cụ phẫu thuật bằng PP khác | 250,000 |
278 | Hấp khử trùng dụng cụ phẫu thuật máy STERRAD | 350,000 |
279 | Phí tiệt khuẩn gói vải phẫu thuật | 50,000 |
280 | Phí tiệt khuẩn LMA PROSIEAL [S3,S4,S5] | 250,000 |
281 | Chích keo phình vị- Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 2,000,000 |
282 | chụp đường mật trong mổ nội soi | 800,000 |
283 | Chụp mật qua Kehr | 700,000 |
284 | Đặt stent thực quản qua nội soi [chưa bao gồm stent] | 3,000,000 |
285 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 2,100,000 |
286 | Nội soi nhuộm màu | 350,000 |
287 | Nội soi viên nang | 15,000,000 |
288 | Phẫu thuật Cắt niêm mạc điều trị K sớm | 3,500,000 |
289 | Sinh thiết qua nội soi tầm soát ung thư sớm và tổn thương tiền ung thư | 200,000 |
290 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 350,000 |
291 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 7,000,000 |
292 | Soi thanh quản [ống mềm] | 400,000 |
293 | Soi thanh quản sinh thiết [ống mềm] | 600,000 |
294 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 700,000 |
295 | Tiêm hoặc kẹp cầm máu qua nội soi dạ dày [Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu.] | 600,000 |
296 | Tiêm hoặc kẹp cầm máu qua nội soi đại tràng [Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu] | 600,000 |
297 | Cắt polyp ống tiêu hóa [thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng] 1 đến 2 polyp | 1,200,000 |
298 | BỘ THUN THẮT TĨNH MẠCH THỰC QUẢN | 2,055,000 |
299 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | 3,500,000 |
300 | Cắt polyp ống tiêu hoá [thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng] # 2.0 cm có cuống | 2,000,000 |
301 | Cắt polyp ống tiêu hoá [thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng] 3 đến 5 polyp | 2,000,000 |
302 | Cắt polyp ống tiêu hoá [thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng] 6 đến 10 polyp | 2,800,000 |
303 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 2,200,000 |
304 | Nội soi dạ dày ngã mũi-Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết. | 700,000 |
305 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị. | 1,500,000 |
306 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 900,000 |
307 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng [ERCP] chẩn đoán | 2,000,000 |
308 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 900,000 |
309 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết, hút đàm [cấp cứu] | 1,500,000 |
310 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2,500,000 |
311 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật, hút đàm [tại giường] | 1,500,000 |
312 | Nội soi tá tràng ống nghiêng-Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 600,000 |
313 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 450,000 |
314 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết [có thuốc] | 550,000 |
315 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết [không thuốc] | 450,000 |
316 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng [ERCP] | 3,500,000 |
317 | Soi bàng quang đốt u bề mặt bàng quang [Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…] | 2,600,000 |
318 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản [sinh thiết xuyên phế quản] | 700,000 |
319 | Phụ thu nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng gây mê | 1,050,000 |
320 | Phụ thu nội soi đại trực tràng gây mê | 1,500,000 |
321 | Nong miệng nối ống tiêu hóa qua nội soi | 4,000,000 |
322 | Nội soi đại trực tràng cấp cứu chảy máu tiêu hóa dưới để chẩn đoán và điều trị | 2,400,000 |
323 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết [gây mê có thuốc] | 2,000,000 |
324 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết [gây mê có thuốc] | 2,800,000 |
325 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng + đại trực tràng ống mềm không sinh thiết [gây mê có thuốc] | 3,800,000 |
326 | Bơm nước lòng tử cung [SHG] qua siêu âm | 600,000 |
327 | Đốt sóng cao tần [RFA] điều trị ung thư gan [1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên] | 12,000,000 |
328 | Siêu âm 3 chiều [3D] | 350,000 |
329 | Siêu âm dopler màu động mạch cảnh | 220,000 |
330 | Siêu âm dopler màu động mạch khác | 220,000 |
331 | Siêu âm dopler màu động mạch thận | 220,000 |
332 | Siêu âm dopler màu mạch máu chi dưới | 220,000 |
333 | Siêu âm Doppler màu tim 4 chiều [4D] | 400,000 |
334 | Siêu âm trong mổ | 800,000 |
335 | Phụ thu 1 kim Spinocan | 230,000 |
336 | Phụ thu 2 kim Spinocan | 460,000 |
337 | Phụ thu Catheter [RFA] hai chi | 7,200,000 |
338 | Phụ thu Catheter [RFA] một chi | 4,800,000 |
339 | Phụ thu chọc dịch 1 kim Secalon | 150,000 |
340 | Phụ thu chọc dịch 2 kim Secalon | 300,000 |
341 | Phụ thu chọc dịch 3 kim Secalon | 450,000 |
342 | Phụ thu chọc dịch kim Pigtail | 750,000 |
343 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 400,000 |
344 | CHÍCH ĐỐT LASER qua siêu âm | 700,000 |
345 | CHÍCH ETHANOL qua siêu âm | 1,000,000 |
346 | Chọc FNA >=2 nhân qua siêu âm | 500,000 |
347 | Chọc FNA 1 nhân qua siêu âm | 250,000 |
348 | CHỌC HÚT DỊCH [ Ổ BỤNG, MÀNG PHỔI] qua siêu âm | 500,000 |
349 | Chọc nang vú [chích abces tuyến vú] | 400,000 |
350 | Siêu âm | 70,000 |
351 | Siêu âm bìu | 220,000 |
352 | Siêu âm bụng tổng quát | 70,000 |
353 | Siêu âm chẩn đoán [1 mắt] | 65,000 |
354 | Siêu âm chẩn đoán [2 mắt] | 120,000 |
355 | Siêu âm cổ | 70,000 |
356 | Siêu âm đàn hồi gan | 500,000 |
357 | Siêu âm đàn hồi mô giáp | 400,000 |
358 | Siêu âm đàn hồi u gan | 600,000 |
359 | Siêu âm đàn hồi vú | 500,000 |
360 | Siêu âm đo thể tích nước tiểu [RUV] | 70,000 |
361 | Siêu âm doppler màu bụng | 200,000 |
362 | Siêu âm dopler màu tuyến giáp | 200,000 |
363 | Siêu âm hạch nách | 70,000 |
364 | Siêu âm hậu môn – trực tràng 3D | 800,000 |
365 | Siêu âm lấy thông số mổ cận thị [Siêu âm chẩn đoán [1 mắt]] | 260,000 |
366 | Siêu âm mắt đo kính nội nhãn | 150,000 |
367 | Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng [màu] | 150,000 |
368 | Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng [trắng đen] | 70,000 |
369 | Siêu âm phụ khoa-đầu dò âm đạo [màu] | 150,000 |
370 | Siêu âm phụ khoa-đầu dò âm đạo [trắng đen] | 70,000 |
371 | Siêu âm tiền liệt tuyến bằng máy siêu âm thường | 300,000 |
372 | Siêu âm tuyến dưới hàm | 70,000 |
373 | Siêu âm Tuyến giáp | 70,000 |
374 | Siêu âm tuyến mang tai | 70,000 |
375 | Siêu âm vú | 70,000 |
376 | Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm | 1,500,000 |
377 | SINH THIẾT THẬN DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM | 1,500,000 |
378 | SINH THIẾT TIỀN LIỆT TUYẾN [DƯỚI SIÊU ÂM] | 1,500,000 |
379 | Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,500,000 |
380 | Siêu âm Doppler mạch máu đánh giá cầu nối mạch vành trong phẫu thuật | 75,000 |
381 | Siêu âm doppler màu mạch máu chi trên | 220,000 |
382 | Siêu âm tim [Doppler màu] qua thực quản | 680,000 |
383 | Siêu âm tim Doppler màu | 220,000 |
384 | SIÊU ÂM TIM DOPPLER MÀU [TẠI GIƯỜNG] | 220,000 |
385 | Siêu âm tim trắng đen [tại giường] | 80,000 |
386 | Chụp FA [Chụp đáy mắt] | 600,000 |
387 | Chụp màu [đáy mắt màu] | 300,000 |
388 | Dấu hiệu sinh tồn tại phòng khám TDCNHH | 50,000 |
389 | DÉFECO [chụp trực tràng hoạt động] | 350,000 |
390 | Điện giao thoa | 250,000 |
391 | Đo áp lực hậu môn | 220,000 |
392 | Đo đa ký giấc ngủ [PSG] | 4,000,000 |
393 | Đo độ lồi mắt | 65,000 |
394 | Đo khả năng khuếch tán mao mạch | 400,000 |
395 | Đo khúc xạ máy | 65,000 |
396 | Đo kính và cấp toa kính | 80,000 |
397 | Đo phản xạ đại tiện | 220,000 |
398 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 2 mắt | 150,000 |
399 | Nghiệm pháp Arrinin | 200,000 |
400 | Nghiệm pháp glucose – Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate [glucoza, fructoza, galactoza, lactoza] | 200,000 |
401 | Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng Insulin | 200,000 |
402 | Nghiệm pháp nhịn nước | 260,000 |
403 | Nghiệm pháp Ornitin | 200,000 |
404 | Nghiệm pháp Synacthene | 130,000 |
405 | Nghiệm pháp tống bóng [BET] | 150,000 |
406 | Điện tâm đồ [ECG] | 40,000 |
407 | Điện tâm đồ gắng sức | 300,000 |
408 | Đo chức năng hô hấp có thuốc | 200,000 |
409 | Đo chức năng hô hấp không thuốc | 150,000 |
410 | Đo Điện cơ [EMG] | 500,000 |
411 | Đo điện cơ mu trực tràng [EMG] | 320,000 |
412 | Đo Điện não [EEG] | 300,000 |
413 | Đo hô hấp ký toàn diện | 260,000 |
414 | Đo hô hấp ký toàn diện + DLCO | 550,000 |
415 | Đo Holter ECG [Holter điện tâm đồ/ huyết áp] | 500,000 |
416 | Đo Javal | 90,000 |
417 | Đo nhãn áp | 90,000 |
418 | Đo thị trường. ám điểm | 200,000 |
419 | EMG Biofeedback – Điện cơ [EMG] | 400,000 |
420 | Nghiệm pháp gắng sức | 200,000 |
421 | Nghiệm pháp ức chế muối | 200,000 |
422 | Điện tâm đồ tại giường | 40,000 |
423 | Khám – lượng giá VLTL – thiết lập mục tiêu và chương trình VLTL cho bệnh nhân Parkinson | 80,000 |
424 | VLTL và PHCN cho người bệnh Parkinson | 120,000 |
425 | VLTL cho bệnh nhân rối loạn vận động khác [loạn trương lục, múa giật,…] | 120,000 |
426 | Phụ thu chi phí đi lại mua máu [1/2đv] | 30,000 |
427 | Phụ thu chi phí đi lại mua máu [1đv] | 40,000 |
428 | Khối hồng cầu từ 100ml máu toàn phần | 355,800 |
429 | Khối hồng cầu từ 150ml máu toàn phần | 516,200 |
430 | Khối hồng cầu từ 250ml máu toàn phần | 827,000 |
431 | Khối hồng cầu từ 350ml máu toàn phần | 922,000 |
432 | Khối hồng cầu từ 450ml máu toàn phần | 997,000 |
433 | Khối hồng cầu rửa thể tích 250ml | 1,002,222 |
434 | Khối hồng cầu rửa thể tích 350ml | 1,095,000 |
435 | Huyết tương tươi đông lạnh thể tích 200ml | 250,000 |
436 | Huyết tương tươi đông lạnh thể tích 250ml | 305,000 |
437 | HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH THỂ TÍCH 150ML | 155,000 |
438 | MÁU TOÀN PHẦN 100ML | 365,800 |
439 | MÁU TOÀN PHẦN 150ML | 531,200 |
440 | MÁU TOÀN PHẦN 250ML | 830,000 |
441 | MÁU TOÀN PHẦN 250ML [1ĐV] [BV175] | 685,000 |
442 | MÁU TOÀN PHẦN 350ML | 932,000 |
443 | MÁU TOÀN PHẦN 450ML | 1,017,000 |
444 | Khối tiểu cầu gạn tách thể tích 40ml | 715,000 |
445 | TIỂU CẦU ĐẬM ĐẶC 1 KIT [250ML] [BVCR] | 2,207,000 |
446 | TỦA LẠNH [YẾU TỐ VIII] 75ML [1ĐV] | 700,000 |
447 | TIỂU CẦU ĐẬM ĐẶC 1 KIT [250ML] [BVCR] [ngoài giờ hành chánh] | 2,207,000 |
448 | Hồng cầu lắng điều chế từ máu toàn phần 350ml [1,5đv] [BVCR] | 620,000 |
449 | Huyết tương tươi đông lạnh [100ml] | 140,000 |
450 | Máu toàn phần 200ml | 676,600 |
451 | Khối hồng cầu từ 200ml máu toàn phần | 671,600 |
452 | Chế phẩm tủa lạnh thể tích 10ml [Từ 250ml máu toàn phần] | 75,000 |
453 | Chế phẩm tủa lạnh thể tích 50ml [từ 1000ml máu toàn phần] | 340,000 |
454 | Chế phẩm tủa lạnh thể tích 100ml [từ 2000ml máu toàn phần] | 600,000 |
455 | Khối tiểu cầu 1 đơn vị [từ 250ml máu toàn phần] | 130,000 |
456 | Khối tiểu cầu 2 đơn vị [từ 500ml máu toàn phần] | 270,000 |
457 | Khối tiểu cầu 3 đơn vị [từ 750ml máu toàn phần] | 415,000 |
458 | Khối tiểu cầu 4 đơn vị [từ 1000ml máu toàn phần] | 520,000 |
459 | Xoa bóp trị liệu – di động mô mềm vùng nhỏ | 50,000 |
460 | Chẩn đoán điện | 120,000 |
461 | Bàn kéo | 50,000 |
462 | Chườm lạnh | 30,000 |
463 | Chườm nóng | 30,000 |
464 | Điện từ trường cao áp | 80,000 |
465 | Điện vi dòng giảm đau | 80,000 |
466 | Điều trị bằng sáp -paraffin | 50,000 |
467 | Điều trị bằng sóng ngắn | 50,000 |
468 | Điều trị bằng sóng siêu âm | 50,000 |
469 | Điều trị bằng sóng siêu âm phối hợp với dòng giảm đau | 50,000 |
470 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 40,000 |
471 | Đo tầm vận động khớp > 1 khớp | 40,000 |
472 | Đo tầm vận động khớp 1 khớp | 30,000 |
473 | Dòng điện giảm đau Bernard Dòng TENS | 60,000 |
474 | Giao thoa | 50,000 |
475 | Hoạt động trị liệu-Ngôn ngữ trị liệu | 50,000 |
476 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 80,000 |
477 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 80,000 |
478 | Khám – lượng giá VLTL – thiết lập mục tiêu và chương trình VLTL | 80,000 |
479 | Kích thích điện < 3 cơ | 40,000 |
480 | Kích thích điện > 3 cơ | 60,000 |
481 | Kỹ thuật “ chuỗi động đóng” và “chuỗi động mở” | 50,000 |
482 | Kỹ thuật Bobath | 50,000 |
483 | Kỹ thuật cảm thụ bản thể thần kinh – cơ [PNF] | 60,000 |
484 | Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp | 70,000 |
485 | Kỹ thuật di động mô mềm [ Soft Tissue Mobilization] | 30,000 |
486 | Kỹ thuật Frenkel | 50,000 |
487 | Kỹ thuật kéo dãn | 50,000 |
488 | Kỹ thuật làm máng chức năng và máng kéo dãn cho bàn tay – cổ tay [chưa băng bột] | 100,000 |
489 | Kỹ thuật tập trên banh điều trị | 50,000 |
490 | Kỹ thuật taping Kinésio [chưa kể vật liệu] | 50,000 |
491 | Nắn chỉnh và băng chân khoèo 1 chân bằng phương pháp Ponsenti [chưa kể vật liệu sử dụng] | 70,000 |
492 | Nắn chỉnh và băng chân khoèo 2 chân bằng phương pháp Ponsenti [chưa kể vật liệu sử dụng] | 100,000 |
493 | Nắn chỉnh và băng trật khớp háng [chưa kể vật liệu sử dụng] | 70,000 |
494 | Sóng xung kích điều trị | 80,000 |
495 | Tập do cứng khớp | 80,000 |
496 | Tập do liệt ngoại biên | 80,000 |
497 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 80,000 |
498 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 30,000 |
499 | Tập với hệ thống ròng rọc | 30,000 |
500 | Tập với xe đạp tập | 30,000 |
501 | Vận động tập thụ động,có trợ giúp, có đề kháng. | 60,000 |
502 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 50,000 |
503 | VLTL bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | 70,000 |
504 | VLTL cho bệnh nhân đái tháo đường. | 100,000 |
505 | VLTL cho các bệnh lý về cơ [ loạn dưỡng cơ, nhược cơ bẩm sinh, bệnh Charcot – Marie – Tooth ….] | 80,000 |
506 | VLTL cho tật vẹo cổ do cơ | 60,000 |
507 | VLTL cho viêm khớp thái dương – Hàm | 60,000 |
508 | VLTL điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sanh | 120,000 |
509 | VLTL hội chứng ống cổ tay | 80,000 |
510 | VLTL sau mổ vi phẩu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm. | 100,000 |
511 | VLTL sau phẩu thuật bàn tay | 120,000 |
512 | VLTL trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa. | 80,000 |
513 | VLTL trường hợp viêm gân De Quervain | 80,000 |
514 | VLTL và PHCN cho bệnh viêm đa rễ thần kinh | 80,000 |
515 | VLTL và PHCN cho bệnh viêm khớp dạng thấp | 120,000 |
516 | VLTL và PHCN cho người bệnh đau lưng | 150,000 |
517 | VLTL và PHCN cho người bệnh liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 120,000 |
518 | VLTL và PHCN cho người bệnh phỏng | 150,000 |
519 | VLTL và PHCN cho người bệnh tai biến mạch não | 120,000 |
520 | VLTL và PHCN cho người bệnh thần kinh tọa | 150,000 |
521 | VLTL và PHCN cho người bệnh thoái hoá khớp [cột sống cổ – lưng,khớp gối] | 150,000 |
522 | VLTL và PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối | 120,000 |
523 | VLTL và PHCN cho người bị tổn thương sụn chêm khớp gối | 120,000 |
524 | VLTL và PHCN cho trẻ bị bại não | 80,000 |
525 | VLTL và PHCN cho trẻ chậm phát triển trí tuệ | 80,000 |
526 | VLTL và PHCN cho trẻ vẹo cột sống | 80,000 |
527 | VLTL và PHCN gãy các xương cổ chân và bàn chân | 120,000 |
528 | VLTL và PHCN gãy cổ phẫu thuật | 120,000 |
529 | VLTL và PHCN gãy cổ xương đùi | 120,000 |
530 | VLTL và PHCN gãy đầu dưới xương quay | 120,000 |
531 | VLTL và PHCN gãy hai xương cẳng chân | 120,000 |
532 | VLTL và PHCN gãy hai xương cẳng tay | 120,000 |
533 | VLTL và PHCN gãy mâm chày | 120,000 |
534 | VLTL và PHCN gãy thân xương cánh tay | 120,000 |
535 | VLTL và PHCN gãy thân xương đùi | 120,000 |
536 | VLTL và PHCN gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 120,000 |
537 | VLTL và PHCN gãy xương bánh chè | 120,000 |
538 | VLTL và PHCN sau mổ vi phẫu nối gân | 120,000 |
539 | VLTL và PHCN sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên | 150,000 |
540 | VLTL và PHCN thay khớp gối toàn phần | 120,000 |
541 | VLTL và PHCN thay khớp hông toàn phần | 120,000 |
542 | VLTL và PHCN trật khớp vai | 120,000 |
543 | VLTL và PHCN trong viêm cột sống dính khớp | 80,000 |
544 | VLTL và PHCN viêm quanh khớp vai | 160,000 |
545 | VLTL viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay | 80,000 |
546 | Xoa bóp trị liệu – di động mô mềm vùng lớn | 60,000 |
547 | Chẩn đoán điện bệnh thần kinh cơ | 100,000 |
548 | Thử cơ bằng tay < 2 chi | 40,000 |
549 | Thử cơ bằng tay > 2 chi | 60,000 |
550 | Vật lý trị liệu hô hấp [người lớn] | 80,000 |
551 | VLTL và PHCN cho người bệnh yếu liệt tứ chi | 120,000 |
552 | VLTL và PHCN cho người bệnh yếu liệt hạ chi | 100,000 |
553 | VLTL và PHCN cho người bệnh rách chóp xoay | 80,000 |
554 | VLTL và PHCN cho người bệnh chèn ép mỏm cùng vai | 80,000 |
555 | VLTL và PHCN cho người bệnh Parkinson | 120,000 |
556 | VLTL và PHCN cho người bệnh Guillan Barre | 120,000 |
557 | VLTL và PHCN cho người bệnh rối loại tiền đình | 100,000 |
558 | Tập luyện dáng đi | 80,000 |
559 | Tập với bánh xe quay tay | 30,000 |
560 | Tập thăng bằng | 60,000 |
561 | Vật lý trị liệu hô hấp [trẻ nhỏ] | 100,000 |
562 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 >10 | 1,700,000 |
563 | Điều trị giảm đau bẳng Sammarium 153 | 10,700,000 |
564 | Điều trị I-131 liều < 10mCi | 1,000,000 |
565 | Điều trị I-131 liều 100 mCi | 8,100,000 |
566 | Điều trị I-131 liều 11-20 mCi | 1,700,000 |
567 | Điều trị I-131 liều 120 mCi | 9,500,000 |
568 | Điều trị I-131 liều 150 mCi | 12,000,000 |
569 | Điều trị I-131 liều 200 mCi | 15,800,000 |
570 | Điều trị I-131 liều 250 mCi | 19,700,000 |
571 | Điều trị I-131 liều 30 mCi | 2,700,000 |
572 | Điều trị I-131 liều 50 mCi | 4,300,000 |
573 | Điều trị I-131 liều 80 mCi | 6,600,000 |
574 | Điều trị u tuyến thượng thận, u tế bào thần kinh I-131 MIBG | 24,000,000 |
575 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol | 14,000,000 |
576 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Rhenium 188 | 22,000,000 |
577 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 24,000,000 |
578 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 liều 300 | 23,500,000 |
579 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 24,000,000 |
580 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 6,800,000 |
581 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với Tc-99m Phytate | 1,400,000 |
582 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 3,600,000 |
583 | Xạ hình dạ dày | 2,000,000 |
584 | Xạ hình gan mật Tc-99 HIDA | 1,900,000 |
585 | Xạ hình gan Tc-99m phytate | 1,900,000 |
586 | Xạ hình hạch canh gác với Tc-99m HAS | 4,500,000 |
587 | Xạ hình hạch canh gác với Tc-99m Phytate | 1,600,000 |
588 | Xạ hình não tĩnh Tc-99m DTPA | 5,200,000 |
589 | Xạ hình não tĩnh Tc-99m HMPAO | 7,800,000 |
590 | Xạ hình não tĩnh Tc-99m HMPAO có test Diamox | 10,200,000 |
591 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 2,500,000 |
592 | Xạ hình toàn thân với Tc-99m MIBI | 3,600,000 |
593 | Xạ hình túi thừa Meckel Tc-99m | 1,300,000 |
594 | Xạ hình tưới máu cơ tim Tc-99m MIBI gắng sức | 4,000,000 |
595 | Xạ hình tưới máu cơ tim Tc-99m-MIBI-nghỉ tĩnh | 4,000,000 |
596 | Xạ hình tưới máu phổi Tc-99m MAA | 2,500,000 |
597 | Xạ hình tuyến giáp, đo độ tập trung Tc-99m | 1,000,000 |
598 | Xạ hình tuyến vú với Tc-99m MIBI | 3,600,000 |
599 | Xạ hình xuất huyết tiêu hóa Phytate | 2,300,000 |
600 | Xạ hình xương 3 pha với Tc99m MDP | 3,200,000 |
601 | Điều trị giảm đau bằng Sm-153, chụp sau điều trị | 44,000,000 |
602 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131
Chủ Đề |