Vì lý do bảo mật, nên bạn vui lòng thực hiện các bước sau để LẤY SỐ:
Bước 1: COPY từ khóa bên dưới [hoặc tự ghi nhớ]
dịch vụ seoBước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang LADIGI .VN
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
[Ngày đăng: 10/06/2020]
Ăn cơm tiếng Trung là Chīfàn [吃饭], trong đó chī [吃] là ăn và fàn [饭] là cơm hay bữa ăn. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề ăn uống.
Ăn cơm tiếng Trung là Chīfàn [吃饭].
Từ vựng về bữa ăn bằng tiếng Trung:
Zǎofàn [早饭]: Bữa sáng.
Zhōngfàn [中饭]: Bữa trưa.
Wǎnfàn [晚饭]: Bữa tối.
Một số từ vựng về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung:
Zuò fàn [做饭]: Làm cơm, nấu cơm.
Xiāoyè [消夜]: Ăn khuya.
Chī bǎo [吃饱]: Ăn no.
Hǎochī [好吃]: Ngon.
Càidān [菜单]: Thực đơn.
Chī wán [吃完]: Ăn xong.
Zhōngguó cài [中国菜]: Đồ ăn Trung Quốc.
Zhōngcān [中餐]: Món Trung.
Xīcān [西餐]: Món Tây.
Kěkǒu [可口]: Hợp khẩu vị.
Fànguǎn [饭馆]: Nhà hàng.
Hǎixiān [海鲜]: Hải sản.
Sùcài [素菜]: Món chay.
Chīsù [吃素]: Ăn chay.
Bài viết ăn cơm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
Mời bạn đi ăn là một tình huống giao tiếp thường xảy ra trong cuộc sống. Trước khi mời một người bạn đi ăn, chúng ta cần phải hỏi xem người bạn đó có rảnh rỗi vào thời điểm chúng ta mời hay không. Trong bài học tiếng Trung bồi số 53 ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách mời một người bạn đi ăn tối bằng tiếng Trung nhé.
Bạn muốn ăn gì?
Gói đồ ăn thừa về nhà
BÀI 53: MỜI BẠN ĐI ĂN
A: 你今天晚上有事吗? nǐ jīntiān wǎnshang yǒushì ma? Nỉ chin then oản sang dẩu sư ma?
Tối nay bạn có bận không?
80 cụm từ và câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất cần nhớ
Cho dù bạn đang đi du lịch đến Trung Quốc, đi chơi, gặp gỡ hoặc giao lưu với người Trung Quốc bạn cần phải biết một số cụm từ và câu giao tiếp cơ bản nhất trong tiếng Trung. Nắm được những câu giao tiếp như vậy sẽ giúp bạn xây dựng được các mối liên hệ tuyệt vời với mọi người, và thậm chí làm cho các cuộc hội thoại bằng tiếng Trung Quốc của bạn trở nên thú vị hơn. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn 80 cụm từ và câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản và cần nhớ nhất. Mời các bạn theo dõi bài học nhé.
10 mẫu câu tiếng Trung thông dụng nhất
100 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
1. Chào hỏi trong tiếng Trung
你好! nǐ hǎo !: Xin chào! 早上好 zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng! 晚上好 wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối! 你好吗? nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không? 我很好 wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe 你吃了吗? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa? 吃了 chī le: Ăn rồi
你呢 nǐ ne: Còn bạn thì sao?
欢迎 huān yíng: Hoan nghênh很高兴见到你 hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn
Việc ăn uống là một hoạt động diễn ra thường xuyên trong cuộc sống mỗi ngày của chúng ta. Luyện khẩu ngữ để giao tiếp trong bữa ăn có thể cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn và cũng làm cho không khí bữa ăn trở nên thân thiện, ấm cúng hơn.
⇒ Xem lại bài 10: Mua sắm
Bạn sẽ thắc mắc những câu hỏi như: bạn ăn cơm chưa tiếng Trung sẽ nói như thế nào? Hãy cùng chinese tìm hiểu những mẫu câu, từ vựng và các đoạn hội thoại thường dùng trong bữa ăn bằng tiếng Trung trong bài viết: Chủ đề đi ăn uống trong tiếng Trung này nhé !
Học tiếng Trung cơ bản: Đi ăn cơm [出去吃饭]
Phần #1: Mẫu câu thông dụng
Lan, bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi. | |
|
Chị muốn ăn cơm ở đâu? |
Tôi muốn ăn cơm ở nhà hàng Trung Quốc. | |
Được thôi. | |
(在饭店) | [ tại nhà hàng] |
Chào các chị, xin hỏi, các chj đi mấy người? | |
|
Chúng tôi đi 2 người. |
|
Mời ngồi bên này ạ. |
Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt không? | |
Xin lỗi, không có ạ. Chị muốn dùng món gì ạ? | |
|
Cô có gợi ý gì không? |
Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem. | |
|
Món gà xào nấm có không ? |
Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi. | |
Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt, bánh chẻo hấp, bò áp chảo. | |
|
Các chị muốn uống gì? |
|
Cho tôi hai chai Coca cola. |
|
Còn món gì nữa không ạ? |
|
Thế tạm đủ rồi, có gì tôi sẽ gọi sau. |
Vâng, xin chờ lát, tôi dọn món lên ngay. |
Một số cách chế biến món ăn
炒 | xào | |
烧 | nướng, quay | |
清蒸 |
|
hấp |
剪 | chiên | |
炸 | rán | |
烩 | xào, hấp [cơm lẫn thức ăn] | |
炖 | hầm |
Thực đơn
Phần #2: Từ vựng
Phần #3: Hội thoại tổng hợp
Chào các chị, xin hỏi chị muốn dùng món gì? | |
|
Cho chị xem thực đơn. |
|
Chị chờ chút… thực đơn đây chị ơi. |
来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个碗饭,一个碗汤。
|
Cho chị một món thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, hai bát cơm, môt bát canh. |
|
Chị có uống gì không? |
|
Cho chị một hai bia Hà Nội. |
Vâng, chị đợi một lát, thức ăn sẽ được mang ra. | |
Ok. | |
Các anh đến rồi, mời các anh ngồi đây. | |
Các anh muốn ăn món gì? | |
|
Cho một món cá hấp. |
Thêm môt con vịt quay Bắc Kinh và một món súp lơ xào hải sản. | |
Goi giúp tôi mấy món được không? | |
|
Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đài được không? |
|
Món ăn chinh là gì? |
Cho hai bát cơm. | |
Có cần canh không? | |
|
Cho món canh trứng nấu cà chua. |
|
Em ơi, tính tiền cho anh. |
|
Hôm nay tôi đãi khách nên để tôi trả tiền. |
|
Em ơi, không cần trả lại tiền thừa đâu, gửi cho em đấy. |
|
Em cám ơn, nhà hàng chúng em quy định là không lấy tiền bo của khách. |
Bài viết rất chi tiết về các đoạn giao tiếp về chủ đề ăn uống, một số cách chế biến món ăn, thực đơn những món ăn thông dụng và một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống.
Để có thêm vốn ngôn từ cũng như phát âm chuẩn hơn các bạn nên đến Trung tâm uy tín để đăng ký các khóa học tiếng Trung cơ bản, nâng cao giúp cho bạn trau dồi thêm vốn từ vựng liên quan đến đồ ăn, thức uống, các loại lương thực thực phẩm khi bạn muốn đến du lịch hay làm việc tại Trung Quốc nhé !.
⇒ Xem tiếp bài 12: Đi khám bệnh
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả